Choose the best answer to complete the following sentences.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Trả lời cho các câu 206583, 206584, 206585, 206586, 206587, 206588, 206589, 206590, 206591, 206592, 206593, 206594, 206595, 206596, 206597, 206598, 206599, 206600, 206601, 206602 dưới đây:
The airline say my.............is too heavy and I have to pay extra.
Đáp án đúng là: B
B
Break: giờ nghỉ ngơi
Luggage: hành lí
Accomodation: chỗ ở, chỗ làm
Passport: hộ chiếu
=> đáp án B
Tạm dịch: Hãng hàng không nói hành lí của tôi quá nặng và tôi phải trả thêm tiền
Let’s walk around the..............and have a look at all the fishing boats.
Đáp án đúng là: C
C
Coach: xe buýt đường dài
Crash: (v) (đâm vào, va vào)
(n) (tai nạn xe)
Harbour: bến tàu, cảng
Cruise: chuyến du ngoạn trên biển
=> đáp án C
Tạm dịch: Chúng ta hãy đi dạo quanh bến cảng và xem tất cả các tàu đánh cá.
What’s the first thing you want to do when we...............New York?
Đáp án đúng là: A
A
Reach: đến đâu đó
Book: đặt trước
Cancel: hủy, hủy bỏ
Pack: đóng gói hàng
=> đáp án A
Tạm dịch: Việc đầu tiên bạn muốn làm là gì khi chúng ta đến New York?
If we’re quick, we maybe can still..............the bus.
Đáp án đúng là: D
D
Crash: (v) (đâm vào, va vào)
(n) (tai nạn xe)
Delay: (v) (trì hoãn)
(n) (sự trì hoãn)
Book: đặt trước
Catch: bắt xe,..
=> đáp án D
Tạm dịch: Nếu nhanh, chúng ta vẫn có thể bắt được xe buýt
The cost of the holiday includes...............at a five-star hotel.
Đáp án đúng là: D
D
Destination: điểm đến
Platform: sân ga
Resort: khu nghỉ dưỡng
Accomodation: chỗ ở, chỗ làm
=> đáp án D
Tạm dịch: Giá của kỳ nghỉ bao gồm chỗ ở tại một khách sạn năm sao
I think there’s picture of the hotel................the first page.
Đáp án đúng là: A
A
On…page: ở trang…
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi nghĩ có một bức ảnh về khách sạn ở trang đầu tiên
We usually go away somewhere .............. holiday on New Year.
Đáp án đúng là: A
A
on holiday: trong kì nghỉ
=> đáp án A
Tạm dịch: Chúng tôi thường đi đâu đó vào kì nghỉ năm mới
I got .............. the car, turned the key and realised I didn’t have any petrol!
Đáp án đúng là: A
A
get in/into: lên xe ô to
get off: xuống xe buýt, xuống tàu,...
get on: lên xe buýt, lên tàu...
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi lên xe, tra chìa khoá và phát hiện không có xăng!
I hope our plane leaves on.................... .
Đáp án đúng là: B
B
on schedule: đúng thời hạn
=> đáp án B
Tạm dịch: Tôi hy vọng chuyến bay khởi hành đúng giờ
My mum.................the bus to work every morning, but Dad drives.
Đáp án đúng là: A
A
Catch: bắt xe,..
=> đáp án A
Tạm dịch: Mẹ tôi bắt xe buýt đi làm mỗi sáng, nhưng bố tôi thì lái xe.
We had a long way to go so we..................off very early.
Đáp án đúng là: C
C
set off: khởi hành
=> đáp án C
Tạm dịch: Chúng ta phải đi rất xa nên chúng ta phải khởi hành sớm
I prepared................my trip very carefully, and I still forgot my toothbrush!
Đáp án đúng là: D
D
prepare for: (v) chuẩn bị
=> đáp án D
Tạm dịch: Tôi đã chuẩn bị cho chuyến đi kỹ càng, và tôi vẫn quên mất bàn chải đánh răng
Public................in this city is quite good, and it’s not expensive.
Đáp án đúng là: D
D
public transport: giao thông công cộng
=> đáp án D
Tạm dịch: Giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và nó không hề đắt
Mum................away on business quite often.
Đáp án đúng là: D
D
go away: rời nơi nào đó, rời xa ai đó
=> đáp án D
Tạm dịch: Mẹ tôi đi công tác tương đối thường xuyên.
It’s easier to travel abroad when you can speak...............language like English.
Đáp án đúng là: C
C
Foreign: ngoại quốc, thuộc nước ngoài
A foreign language: một ngôn ngữ nước ngoài
=> đáp án C
Tạm dịch: Dễ dàng hơn để du lịch nước ngoài khi bạn có thể nói một ngôn ngữ nước ngoài như tiếng Anh
I think we went in the wrong.............at the last turning and now we’re lost.
Đáp án đúng là: B
B
Direct (adj) thẳng
(v) chỉ đường, hướng dẫn
(adv) thẳng tắp, không gián đoạn
Direction (n) hướng, phía
Director (n) đạo diễn
Indirect (a) gián tiếp
=> đáp án B
Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta đã đi sai hướng ở khúc quanh cuối cùng và giờ chúng ta bị lạc
We looked at all the hotels and in the end we..............the Majectic.
Đáp án đúng là: C
C
Choose (v) lựa chọn
Choice (n) sự lựa chọn
Chose: quá khứ của choose
Chosen: quá khứ phân từ của choose
=> đáp án C, ở đây động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Chúng tôi xem tất cả khách sạn và cuối cùng chọn Majectic
Please check the...............time on your ticket carefully.
Đáp án đúng là: A
A
Departure (n) sự khởi hành, sự ra đi
Depart (v) khởi hành, ra đi
Departing (danh động từ) khởi hành, ra đi
Departed: quá khứ của depart
=> đáp án A
Tạm dịch: Hãy kiểm tra giờ khởi hành trên vé của bạn một cách cẩn thận
Let’s fly in business class - it’s much more.................than the cheap seats.
Đáp án đúng là: D
D
comfort(n) sự an nhàn, tiện nghi
uncomfortable(a) không thoải mái
comforting (adj) có thể an ủi, khuyên giải
comfortable (adj) thoải mái
=> đáp án D
Tạm dịch: Hãy ngồi ở ghế hạng thương gia – nó thoải mái hơn nhiều so với ghế giá rẻ.
Could you ask the...............to slow down a bit, please?
Đáp án đúng là: C
C
drive(v) lái xe
driving (danh động từ) lái xe
driver(n) người lái xe
drove: quá khứ của drive
=> đáp án C, ở đây ta cần một danh từ chỉ người
Tạm dịch: Cậu có thể bảo tài xế chạy chậm chút được không?
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com