Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete the following sentences.

Choose the best answer to complete the following sentences.

Trả lời cho các câu 206583, 206584, 206585, 206586, 206587, 206588, 206589, 206590, 206591, 206592, 206593, 206594, 206595, 206596, 206597, 206598, 206599, 206600, 206601, 206602 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The airline say my.............is too heavy and I have to pay extra.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206584
Giải chi tiết

B

Break: giờ nghỉ ngơi

Luggage: hành lí

Accomodation: chỗ ở, chỗ làm

Passport: hộ chiếu

=> đáp án B

Tạm dịch: Hãng hàng không nói hành lí của tôi quá nặng và tôi phải trả thêm tiền

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Let’s walk around the..............and have a look at all the fishing boats.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206585
Giải chi tiết

C

Coach: xe buýt đường dài

Crash: (v) (đâm vào, va vào)

(n) (tai nạn xe)

Harbour: bến tàu, cảng

Cruise: chuyến du ngoạn trên biển

=> đáp án C

Tạm dịch: Chúng ta hãy đi dạo quanh bến cảng và xem tất cả các tàu đánh cá.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

What’s the first thing you want to do when we...............New York?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206586
Giải chi tiết

A

Reach: đến đâu đó

Book: đặt trước

Cancel: hủy, hủy bỏ

Pack: đóng gói hàng

=> đáp án A

Tạm dịch: Việc đầu tiên bạn muốn làm là gì khi chúng ta đến New York?

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

If we’re quick, we maybe can still..............the bus.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206587
Giải chi tiết

D

Crash: (v) (đâm vào, va vào)

(n) (tai nạn xe)

Delay: (v) (trì hoãn)

(n) (sự trì hoãn)

Book: đặt trước

Catch: bắt xe,..

=> đáp án D

Tạm dịch: Nếu nhanh, chúng ta vẫn có thể bắt được xe buýt

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The cost of the holiday includes...............at a five-star hotel.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206588
Giải chi tiết

D

Destination: điểm đến

Platform: sân ga

Resort: khu nghỉ dưỡng

Accomodation: chỗ ở, chỗ làm

=> đáp án D

Tạm dịch: Giá của kỳ nghỉ bao gồm chỗ ở tại một khách sạn năm sao

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

I think there’s picture of the hotel................the first page.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206589
Giải chi tiết

A

On…page: ở trang…

=> đáp án A

Tạm dịch: Tôi nghĩ có một bức ảnh về khách sạn ở trang đầu tiên

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

We usually go away somewhere .............. holiday on New Year.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206590
Giải chi tiết

A

on holiday: trong kì nghỉ

=> đáp án A

Tạm dịch: Chúng tôi thường đi đâu đó vào kì nghỉ năm mới

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

I got .............. the car, turned the key and realised I didn’t have any petrol!

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206591
Giải chi tiết

A

get in/into: lên xe ô to

get off: xuống xe buýt, xuống tàu,...

get on: lên xe buýt, lên tàu...

=> đáp án A

Tạm dịch: Tôi lên xe, tra chìa khoá và phát hiện không có xăng!

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

I hope our plane leaves on.................... .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206592
Giải chi tiết

B

on schedule: đúng thời hạn

=> đáp án B

Tạm dịch: Tôi hy vọng chuyến bay khởi hành đúng giờ

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

My mum.................the bus to work every morning, but Dad drives.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206593
Giải chi tiết

A

Catch: bắt xe,..

=> đáp án A

Tạm dịch: Mẹ tôi bắt xe buýt đi làm mỗi sáng, nhưng bố tôi thì lái xe.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

We had a long way to go so we..................off very early.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206594
Giải chi tiết

C

set off: khởi hành

=> đáp án C

Tạm dịch: Chúng ta phải đi rất xa nên chúng ta phải khởi hành sớm

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

I prepared................my trip very carefully, and I still forgot my toothbrush!

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206595
Giải chi tiết

D

prepare for: (v) chuẩn bị

=> đáp án D

Tạm dịch: Tôi đã chuẩn bị cho chuyến đi kỹ càng, và tôi vẫn quên mất bàn chải đánh răng

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Public................in this city is quite good, and it’s not expensive.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206596
Giải chi tiết

D

public transport: giao thông công cộng

=> đáp án D

Tạm dịch: Giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và nó không hề đắt

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Mum................away on business quite often.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206597
Giải chi tiết

D

go away: rời nơi nào đó, rời xa ai đó

=> đáp án D

Tạm dịch: Mẹ tôi đi công tác tương đối thường xuyên.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

It’s easier to travel abroad when you can speak...............language like English.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206598
Giải chi tiết

C

Foreign: ngoại quốc, thuộc nước ngoài

A foreign language: một ngôn ngữ nước ngoài

=> đáp án C

Tạm dịch: Dễ dàng hơn để du lịch nước ngoài khi bạn có thể nói một ngôn ngữ nước ngoài như tiếng Anh

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

I think we went in the wrong.............at the last turning and now we’re lost.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206599
Giải chi tiết

B

Direct (adj) thẳng

(v) chỉ đường, hướng dẫn

(adv) thẳng tắp, không gián đoạn

Direction (n) hướng, phía

Director (n) đạo diễn

Indirect (a) gián tiếp

=> đáp án B

Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta đã đi sai hướng ở khúc quanh cuối cùng và giờ chúng ta bị lạc

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

We looked at all the hotels and in the end we..............the Majectic.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206600
Giải chi tiết

C

Choose (v) lựa chọn

Choice (n) sự lựa chọn

Chose: quá khứ của choose

Chosen: quá khứ phân từ của choose

=> đáp án C, ở đây động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Tạm dịch: Chúng tôi xem tất cả khách sạn và cuối cùng chọn Majectic

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Please  check the...............time on your ticket carefully.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206601
Giải chi tiết

A

Departure (n) sự khởi hành, sự ra đi

Depart (v) khởi hành, ra đi

Departing (danh động từ) khởi hành, ra đi

Departed: quá khứ của depart

=> đáp án A

Tạm dịch: Hãy kiểm tra giờ khởi hành trên vé của bạn một cách cẩn thận

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Let’s fly in business  class - it’s much more.................than the cheap seats.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206602
Giải chi tiết

D

comfort(n) sự an nhàn, tiện nghi

uncomfortable(a) không thoải mái

comforting (adj) có thể an ủi, khuyên giải

comfortable (adj) thoải mái

=> đáp án D

Tạm dịch: Hãy ngồi ở ghế hạng thương gia – nó thoải mái hơn nhiều so với ghế giá rẻ.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Could you ask the...............to slow down a bit, please?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206603
Giải chi tiết

C

drive(v) lái xe

driving (danh động từ) lái xe

driver(n) người lái xe

drove: quá khứ của drive

=> đáp án C, ở đây ta cần một danh từ chỉ người

Tạm dịch: Cậu có thể bảo tài xế chạy chậm chút được không?

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com