Choose the best answer to complete the following sentences.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Quảng cáo
Câu 1: The airline say my.............is too heavy and I have to pay extra.
A. break
B. luggage
C. accomodation
D. passport
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
Break: giờ nghỉ ngơi
Luggage: hành lí
Accomodation: chỗ ở, chỗ làm
Passport: hộ chiếu
=> đáp án B
Tạm dịch: Hãng hàng không nói hành lí của tôi quá nặng và tôi phải trả thêm tiền
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Let’s walk around the..............and have a look at all the fishing boats.
A. coach
B. crash
C. harbour
D. cruise
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
Coach: xe buýt đường dài
Crash: (v) (đâm vào, va vào)
(n) (tai nạn xe)
Harbour: bến tàu, cảng
Cruise: chuyến du ngoạn trên biển
=> đáp án C
Tạm dịch: Chúng ta hãy đi dạo quanh bến cảng và xem tất cả các tàu đánh cá.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: What’s the first thing you want to do when we...............New York?
A. reach
B. book
C. cancel
D. pack
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
Reach: đến đâu đó
Book: đặt trước
Cancel: hủy, hủy bỏ
Pack: đóng gói hàng
=> đáp án A
Tạm dịch: Việc đầu tiên bạn muốn làm là gì khi chúng ta đến New York?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: If we’re quick, we maybe can still..............the bus.
A. crash
B. delay
C. book
D. catch
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
Crash: (v) (đâm vào, va vào)
(n) (tai nạn xe)
Delay: (v) (trì hoãn)
(n) (sự trì hoãn)
Book: đặt trước
Catch: bắt xe,..
=> đáp án D
Tạm dịch: Nếu nhanh, chúng ta vẫn có thể bắt được xe buýt
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: The cost of the holiday includes...............at a five-star hotel.
A. destination
B. platform
C. resort
D. accomodation
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
Destination: điểm đến
Platform: sân ga
Resort: khu nghỉ dưỡng
Accomodation: chỗ ở, chỗ làm
=> đáp án D
Tạm dịch: Giá của kỳ nghỉ bao gồm chỗ ở tại một khách sạn năm sao
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: I think there’s picture of the hotel................the first page.
A. on
B. at
C. in
D. to
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
On…page: ở trang…
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi nghĩ có một bức ảnh về khách sạn ở trang đầu tiên
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: We usually go away somewhere .............. holiday on New Year.
A. on
B. in
C. at
D. to
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
on holiday: trong kì nghỉ
=> đáp án A
Tạm dịch: Chúng tôi thường đi đâu đó vào kì nghỉ năm mới
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: I got .............. the car, turned the key and realised I didn’t have any petrol!
A. into
B. onto
C. off
D. on
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
get in/into: lên xe ô to
get off: xuống xe buýt, xuống tàu,...
get on: lên xe buýt, lên tàu...
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi lên xe, tra chìa khoá và phát hiện không có xăng!
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: I hope our plane leaves on.................... .
A. timetable
B. schedule
C. plan
D. hour
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
on schedule: đúng thời hạn
=> đáp án B
Tạm dịch: Tôi hy vọng chuyến bay khởi hành đúng giờ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: My mum.................the bus to work every morning, but Dad drives.
A. catches
B. runs
C. does
D. goes
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
Catch: bắt xe,..
=> đáp án A
Tạm dịch: Mẹ tôi bắt xe buýt đi làm mỗi sáng, nhưng bố tôi thì lái xe.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: We had a long way to go so we..................off very early.
A. made
B. put
C. set
D. had
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
set off: khởi hành
=> đáp án C
Tạm dịch: Chúng ta phải đi rất xa nên chúng ta phải khởi hành sớm
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: I prepared................my trip very carefully, and I still forgot my toothbrush!
A. with
B. about
C. on
D. for
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
prepare for: (v) chuẩn bị
=> đáp án D
Tạm dịch: Tôi đã chuẩn bị cho chuyến đi kỹ càng, và tôi vẫn quên mất bàn chải đánh răng
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Public................in this city is quite good, and it’s not expensive.
A. travel
B. vehicle
C. journey
D. transport
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
public transport: giao thông công cộng
=> đáp án D
Tạm dịch: Giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và nó không hề đắt
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Mum................away on business quite often.
A. sets
B. does
C. takes
D. goes
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
go away: rời nơi nào đó, rời xa ai đó
=> đáp án D
Tạm dịch: Mẹ tôi đi công tác tương đối thường xuyên.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: It’s easier to travel abroad when you can speak...............language like English.
A. a strange
B. an unknown
C. a foreign
D. an outside
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
Foreign: ngoại quốc, thuộc nước ngoài
A foreign language: một ngôn ngữ nước ngoài
=> đáp án C
Tạm dịch: Dễ dàng hơn để du lịch nước ngoài khi bạn có thể nói một ngôn ngữ nước ngoài như tiếng Anh
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: I think we went in the wrong.............at the last turning and now we’re lost.
A. direct
B. direction
C. director
D. indirect
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
Direct (adj) thẳng
(v) chỉ đường, hướng dẫn
(adv) thẳng tắp, không gián đoạn
Direction (n) hướng, phía
Director (n) đạo diễn
Indirect (a) gián tiếp
=> đáp án B
Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta đã đi sai hướng ở khúc quanh cuối cùng và giờ chúng ta bị lạc
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: We looked at all the hotels and in the end we..............the Majectic.
A. choose
B. choice
C. chose
D. chosen
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
Choose (v) lựa chọn
Choice (n) sự lựa chọn
Chose: quá khứ của choose
Chosen: quá khứ phân từ của choose
=> đáp án C, ở đây động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Chúng tôi xem tất cả khách sạn và cuối cùng chọn Majectic
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: Please check the...............time on your ticket carefully.
A. departure
B. depart
C. departing
D. departed
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
Departure (n) sự khởi hành, sự ra đi
Depart (v) khởi hành, ra đi
Departing (danh động từ) khởi hành, ra đi
Departed: quá khứ của depart
=> đáp án A
Tạm dịch: Hãy kiểm tra giờ khởi hành trên vé của bạn một cách cẩn thận
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: Let’s fly in business class - it’s much more.................than the cheap seats.
A. comfort
B. uncomfortable
C. comforting
D. comfortable
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
comfort(n) sự an nhàn, tiện nghi
uncomfortable(a) không thoải mái
comforting (adj) có thể an ủi, khuyên giải
comfortable (adj) thoải mái
=> đáp án D
Tạm dịch: Hãy ngồi ở ghế hạng thương gia – nó thoải mái hơn nhiều so với ghế giá rẻ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: Could you ask the...............to slow down a bit, please?
A. drive
B. driving
C. driver
D. drove
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
drive(v) lái xe
driving (danh động từ) lái xe
driver(n) người lái xe
drove: quá khứ của drive
=> đáp án C, ở đây ta cần một danh từ chỉ người
Tạm dịch: Cậu có thể bảo tài xế chạy chậm chút được không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com