Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each of the following question

Choose the best answer to complete each of the following question

Quảng cáo

Câu 1: I was quite nervous................ starting at a new school, but it was okay.

A. on

B. with

C. about

D. in

Câu hỏi : 209770
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: be+ nervous+ about: Bồn chồn, lo lắng về

    Tạm dịch: Tôi đã khá hồi hộp về việc bắt đầu một trường học mới, nhưng nó đã ổn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: The news congratulated the writer................ producing a very funny show.

A. with

B. on

C. for

D. of

Câu hỏi : 209771
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: congratulate sb on sth: chúc mừng ai về việc gì

    Tạm dịch: Các bản tin đã đưa tin chúc mừng tác giả về việc sản xuất một chương trình rất hài hước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Oscar and Pauline met................. secret to discuss the surprise party.

A. in

B. at

C. with

D. on

Câu hỏi : 209772
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: in secret: trong bí mật

    Tạm dịch: Oscar và Pauline gặp mặt trong bí mật để thảo luận về bữa tiệc bất ngờ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Are you scared................snakes?

A. with

B. for

C. on

D. of

Câu hỏi : 209773
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    be scared of sth/sb: sợ cái gì / ai

    Tạm dịch: Cậu có sợ rắn không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Issac.............us a really funny joke, but I can’t remember it!

A. said

B. spoke

C. told

D. mentioned

Câu hỏi : 209774
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: tell a joke: kể chuyện cười

    Tạm dịch: Issac đã kể cho chúng tôi một câu chuyện thực sự buồn cười, nhưng tôi không thể nhớ nó!

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: You should be ashamed................yourself!

A. with

B. of

C. on

D. in

Câu hỏi : 209775
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: be ashamed of sb: xấu hổ về ai

    be ashamed to V: xấu hổ khi làm việc gì

    Tạm dịch: Bạn nên xấu hổ về chính mình!

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: It’s important to have a sense of...............or it’s easy to get depressed.

A. laughter

B. comedy

C. amusement

D. humour

Câu hỏi : 209776
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức:

    A. laughter: tiếng cười         B. comedy: hài kịch

    C. amusement: trò giải trí    D. humour: sự hài hước

    sense of humour: tính hài hước

    Tạm dịch: Có sự hài hước rất quan trọng hoặc sẽ rất dễ bị chán nản.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Marina was............ tears after lesson, ao I asked her what was wrong.

A. to

B. at

C. on

D. in

Câu hỏi : 209777
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: in tears= cry= khóc, trào nước mắt

    Tạm dịch: Marina đã rơi nước mắt sau tiết học, tôi đã hỏi cô ấy có chuyện gì xảy ra.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Jack is quite confident now, but he used to be really................ and he didn’t like meeting new people.

A. shy

B. amusing

C. bad – tempered

D. calm

Câu hỏi : 209778
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. shy: xấu hổ                                   B. amusing: buồn cười

    C. bad – tempered: dễ tức giận           D. calm: bình tĩnh

    used to V: diễn tả thói quen trong quá khứ, giờ đã không còn nữa.

    Tạm dịch: Jack bây giờ đã khá tự tin, nhưng anh ấy đã từng thực sự dễ xấu hổ và  không thích gặp những người mới.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: It was very................ of Nick not to thank you for her present.

A. depressed

B. embarrassing

C. enthusiastic

D. rude

Câu hỏi : 209779
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. depressed: chán nản       B. embarrassing: lúng túng

    C. enthusiastic: hăng hái      D. rude: bất lịch sự

    It+ be+ adj+(for sb)+ to do sth: như thế nào khi ai làm điều gì

    Tạm dịch: Thật là vô lễ khi Nick không cảm ơn bạn vì món quà của bạn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: My grandfather had a very strong................ and everyone respected him.

A. bully

B. character

C. regret

D. attitude

Câu hỏi : 209780
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. bully: khoác lác               B. character: tính cách

    C. regret: sự hối tiếc            D. attitude: quan điểm

    strong character: là người có thể giải quyết mọi khó khăn.

    Tạm dịch:Ông tôi có thể giải quyết mọi khó khăn và mọi người đều kính trọng ông.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Dad has been under a lot of.............. at work, so try not to annoy him.

A. feeling

B. emotion

C. stress

D. upset

Câu hỏi : 209781
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. feeling: cảm xúc              B. emotion: sự xúc động

    C. stress: căng thẳng            D. upset: bồn chồn

    be under stress: chịu áp lực

    Tạm dịch: Cha đã chịu rất nhiều áp lực trong công việc, vì vậy hãy cố gắng không làm phiền cha.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: You’ll have to.................. . I can’t hear what you’re saying.

A. calm down

B. speak up

C. cheer up

D. hang on

Câu hỏi : 209782
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. calm down: bình tĩnh      B. speak up: nói lớn tiếng

    C. cheer up: ăn mừng         D. hang on: đợi 1 chút

    have to V: phải làm việc gì

    Tạm dịch: Bạn phải nói lớn lên. Tôi không thể nghe thấy những gì bạn đang nói.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: After drying her eyes, Molly................telling us why she was so unhappy.

A. came on

B. went on

C. shut up

D. ran away

Câu hỏi : 209783
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. came on: bắt đầu             B. went on: tiếp tục

    C. shut up: ngừng làm ồn      D. ran away: chạy trốn

    Tạm dịch: Sau khi lau khô dòng nước mắt, Molly đã bắt đầu kể cho chúng tôi nghe vì sao cô ấy lại không vui.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: We moved to a new town and I like it a lot, but................. I miss my old friends.

A. at first

B. at least

C. at times

D. in secret

Câu hỏi : 209784
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. at first: đầu tiên               B. at least: ít nhất thì

    C. at times: thỉnh thoảng       D. in secret: trong sự bí mật

    Tạm dịch: Chúng tôi chuyển đến một thị trấn mới và tôi thích nó rất nhiều, nhưng .ban đầu tôi nhớ những người bạn cũ của tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Kate found Peter................... and asked him what was wrong.

A. in spite of

B. in tears

C. In secret

D. at times

Câu hỏi : 209785
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ vựng

    A. in spite of: mặc dù                      B. in tears: khóc lóc

    C. in secret: trong bí mật                 D. at times: thỉnh thoảng

    Tạm dịch: Kate đã thấy Peter khóc và hỏi anh ta có chuyện gì không ổn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: Audiences around the world watched his films and each new one caused a lot of.............

A. excite

B. exciting

C. excited

D. excitement

Câu hỏi : 209786
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ loại

    A. excite(v)               B. exciting(V-ing)

    C. excited(V-ev)        D. excitement(n): sự hào hứng

    a lot of +N: rất nhiều...

    Tạm dịch: Khán giả trên khắp thế giới xem phim của ông và mỗi bộ phim mới đều gây ra nhiều sự hào hứng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Chaplin created the character of the little tramp and people................. with this poor man.

A. sympathetic

B. sympathy

C. sympathise

D. sympatheticly

Câu hỏi : 209787
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: từ loại

    A. sympathetic(adj)        B. sympathy(n): sự thông cảm

    C. sympathise(v)            D. sympatheticly(adv)

    sympathise with sb: đồng cảm, thông cảm với người khác

    Tạm dịch: Chaplin tạo ra nhân vật của người lang thang bé nhỏ và người xem đồng cảm với người đàn ông nghèo này.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: Look at Mary! She’s either happy.............. her exam results, or she’s won the lottery.

A. at

B. about

C. on

D. of

Câu hỏi : 209788
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: happy about/with (= satisfied with): hài lòng, hành phúc với

    Tạm dịch: Nhìn Mary kìa! Cô ấy hẳn là hạnh phúc về kết quả kỳ thi của cô, hoặc cô ấy vừa mới trúng xổ số.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: Jodie and Marshall are splitting up because they’re tired............... arguing so much.

A. with

B. up

C. of

D. at

Câu hỏi : 209789
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: be tired of sb/ sth: mệt mỏi với ai, việc gì

    Tạm dịch: Jodie và Marshall chia tay bởi vì họ đã mệt mỏi vì tranh cãi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com