Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer:

Choose the correct answer:

Trả lời cho các câu 231293, 231294, 231295, 231296, 231297, 231298, 231299, 231300, 231301, 231302, 231303, 231304, 231305, 231306, 231307, 231308, 231309, 231310, 231311, 231312, 231313, 231314, 231315, 231316, 231317, 231318, 231319, 231320, 231321, 231322 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The politician .................. to say more when questioned by reporters this morning.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:231294
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. denied doing something : từ chối làm gì              

B. refused to do something : từ chối làm gì  

C. admitted : thú nhận                                               

D. reminded : nhắc nhở

Tạm dịch : Chính trị gia đã từ chối nói thêm khi được phỏng vấn bởi các phóng viên sáng nay.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Johnny Depp ............ to appear at a press conference to promote his latest film.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:231295
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. agreed to do something : đồng ý làm gì                

B. accepted : đồng ý  (cái gì) 

C. allowed : cho phép                                                

D. mentioned : đề cập

Tạm dịch : Johnny Depp đồng ý xuất hiên tại buổi họp báo để công bố bộ phim mới nhất của anh ấy.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

If you give every paragraph of  your report a............., it’ll be easier to read.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:231296
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. headline : tựa đề (của tờ báo)                   

B. heading : tiêu đề (của bài báo)                  

C. ending : kết thúc                                       

D. deadline : hạn chót.

Tạm dịch : Nếu bạn cho mỗi bài báo của bạn một tiêu đề, nó sẽ dễ đọc hơn.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

There is an interesting............. in the paper about the Constitution of the European Union.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:231297
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. feature : nổi bật                 

B. press : báo chí                    

C. channel : kênh                   

D. article : bài báo

Tạm dịch : Có một bài báo thú vị trong tờ báo về sự thành lập của Liên minh châu Âu.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

We interrupt this programme to bring you an urgent............... 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:231298
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. announcement : thông báo            

B. broadcast : phát sóng        

C. newsflash : tin đặc biệt                  

D. bulletin : tin vắn

Tạm dịch : Chúng tôi gián đoạn chương tình này để mang đến cho các bạn một bản tin đặc biệt khẩn cấp.

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

The..................... involve print journalism, TV, radio and even electronic forms of communication such as Internet.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:231299
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. press : báo chí                    

B. newspaper : báo     

C. information : thông tin      

D. media : phương tiện truyền thông

Tạm dịch : Phương tiện truyền thông bao gồm báo chí, TV, ra-đi-ô và thậm chí là các hình thức liên lạc điện tử như Internet.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

There’s a great............. show on BBC1 tonight. Contestants have to race through a supermarket as quickly as they can, filling up their trolleys as they go.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:231300
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. talk : nói                            

B. quiz : câu đố                                  

C. game : trò chơi                  

D. live : trực tiếp

=> game show : trò chơi truyền hình

Tạm dịch : Có một trò chơi truyền hình tuyệt vời trên kênh BBC1 tối nay. Người tham gia sẽ phải chạy qua một siêu thị nhanh nhất có thể, nhét đầy giỏ hàng của họ khi họ đi.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

As a .............. for a local paper, you don’t have to interview people or attend events. You have to express your opinions about issues of the day.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:231301
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. columnist : nhà báo chuyên mục                

B. journalist : nhà báo

C. reporter : phóng viên                                  

D. commentator : nhà bình luận

Tạm dịch : Như một nhà báo chuyên mục cho một tờ báo địa phương, bạn không phải phỏng vấn người khác hay tham dự những sự kiện. Bạn phải phát biểu ý kiến của bạn về vấn đề của ngày nay.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

I saw the interview while I was.............. through a magazine at the hairdresser’s.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:231302
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. clicking through : nhấp qua                       

B. flicking through : xem lướt qua, xem nhanh         

C. picking through : sục sạo, lục lạo              

Tick không đi với “through”.

Tạm dịch : Tôi thấy một bài phỏng vấn khi tôi đang xem lướt qua một tờ tạp chí ở tiệm cắt tóc.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Why did you have to bring that subject............ at dinner?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:231303
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. bring something up : nêu ra, đề cập                                  

B. bring out : chế tạo                         

C. bring over : thuyết phục ai                                                

D. bring off : thu xếp, hoàn thành.

Tạm dịch : Tại sao bạn không đề cập đến chủ đề đó vào bữa ăn tối?

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

They mentioned it in the article but they didn’t............ into detail.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:231304
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. make into : biến đổi           

B. come into : thừa kế

D. go into : xem xét kỹ lưỡng

- Take không đi với “into”.

Tạm dịch : Họ đề cập đến nó trong bài báo nhưng họ không đi sâu vào chi tiết.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The tabloids completely........... that story about Bruce Willis. It’s not true at all!

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:231305
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. stood out : nổi bật                                     

B. filled  in : điền vào 

C. made up : hình thành, bịa ra                      

D. turned over : trở mình, lật trang, chuyển kênh

Tạm dịch : Tờ báo hoàn toàn bịa ra những chuyện về Bruce Willis. Nó thì không đúng chút nào!

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The programme usually............ on at half past eight.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:231306
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. looks on : chứng kiến                                            

C. turns on : bật lên.              

D. comes on : bắt đầu

- Do không đi với “on”.

Tạm dịch : Chương trình thường bắt đầu vào lúc 8 giờ rưỡi.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

They were ............... out free tickets to the concert to everyone in the shopping centre.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:231307
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. handing out : phân phát cho ai                  

B. holding out : hãy còn, giữ lại                    

C. carrying out : thực hiện, tiến hành            

D. bringing out : chế tạo, xuất bản, làm rõ.

Tạm dịch : Họ đang phân phát những chiếc vé miễn phí vào buổi hòa nhạc cho tất cả mọt người trong trung tâm mua sắm.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

We had the volume turned down, because  I couldn’t make........... what they were talking about

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:231308
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. make up : hình thành                                 

B. make out : hiểu việc gì (+ wh-question)                            

D. make of someone/something : hiểu ai, việc gì

- Make không đi với “in”.

Tạm dịch : Chúng tôi đã vặn âm lượng nhỏ xuống, vì tôi không thể hiểu họ đang nói cái gì.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Please do not.............. over your examintaion papers until you are instructed to do so.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:231309
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. get over : vượt qua, chế ngự                     

B. come over : ghé qua                      

C. go over : đi qua, xem xét                            

D. turn over : trở mình, lật trang, chuyển kênh

Tạm dịch : Làm ơn đừng lật bài thi của bạn cho đến khi bạn được chỉ dạy để làm vậy.

Câu hỏi số 17:
Vận dụng

The issue................. question is more complex than you think.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:231310
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích: 

In question : đang được đề cập đến

Tạm dịch : Vấn đề đang được đề cập đến thì phức tạp hơn bạn nghĩ.

Câu hỏi số 18:
Vận dụng

It’s not always easy to................ the difference between fact and opinion .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:231311
Phương pháp giải

Kiến thức: collocation

Giải chi tiết

Giải thích: 

Tell the difference = distinguish : phân biệt.

Tạm dịch : Không phải lúc nào cũng dễ để phân biệt giữa thực tế và ý kiến.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

The debate will............. place tonight.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:231312
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb

Giải chi tiết

Giải thích:

Take place = happen : diễn ra

Tạm dịch : Cuộc tranh luận sẽ diễn ra tối nay.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

In my............... , freedom of the press must be maintained.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:231313
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. mind : tâm trí                     

B. view : ý kiến                      

C. sight : thị lực                      

D. thought : ý nghĩ

=> In my view : theo ý kiến của tôi

Tạm dịch : Theo ý kiến của tôi, tự do báo chí phải được duy trì.

Câu hỏi số 21:
Vận dụng

J.K. Rowling has.......... an enormous influence on children’s literature.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:231314
Phương pháp giải

Kiến thức: collocation

Giải chi tiết

Giải thích: 

Have an influence on someone/ something : có ảnh hưởng đến ai/ cái gì

Tạm dịch : J.K. Rowling đã có một ảnh hưởng lớn lên nền văn học thiếu nhi.

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

I could spend hours.......... the Internet.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:231315
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. surfing : lướt                      

B. diving : lặn            

C. sailing : chèo                      

D. swimming : bơi

=> Surf Internet : lướt Internet.

Tạm dịch : Tôi có thể dành hàng giờ để lướt mạng.

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

They said........... the news that the price of petrol is going up again.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:231316
Phương pháp giải

Kiến thức: giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. from : từ                 

B. in : trong                            

C. on : trên                  

D. at : tại

On the news : trên thời sự.

Tạm dịch : Họ nói trên thời sự rằng giá xăng dầu đang tăng lên lần nữa.

Câu hỏi số 24:
Vận dụng

Media mogul Ronald Morduck has.......... control of another tabloid.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:231317
Phương pháp giải

Kiến thức: collocation

Giải chi tiết

Giải thích:

Take control of something : nắm quyền điều hành.

Tạm dịch : Ông trùm truyền thông Ronald Morduck đã điều hành những tờ báo khác.

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Why do press phtographers think they can turn up at a celebrity’s house completely..............?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:231318
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. announce (v) : thông báo              

B. announced (v) : thông báo (V2/ed)           

C. announcement (n) : thông báo      

D. unannounced (a) : không được thông báo, bất ngờ.

Sau trạng từ (completely) ta cần tính từ.

Tạm dịch : Tại sao các nhà nhiếp ảnh báo chí lại nghĩ rằng họ có thể đến nhà của người nổi tiếng một cách hoàn toàn bất ngờ?

Câu hỏi số 26:
Vận dụng

There’s a (an).............. rule on tabloid newspaper that the truth always takes second place to a good story.
       

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:231319
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. write (v) : viết                                                        

B. writing (v) : viết (V-ing)                

C. unwritten (a) : không viết ra, bất thành văn          

D. written (v) : viết (V3/ed)

Trước danh từ (rule) ta cần một tính từ.

Tạm dịch : Có một luật bất thành văn trên báo rằng sự thật luôn luôn đứng thứ hai sau một câu chuyện hay.

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

When Jill was at.............. school she used to dream of being a DJ on local radio.
  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:231320
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. second (adv) : thứ hai                   

B. secondary (a) : thứ hai, trung học 

C. secondly (adv) : thứ hai là            

D. secondment (n) : sự biệt phái

Trước danh từ (school) ta cần một tính từ.

=> Secondary school : trường trung học

Tạm dịch : Khi Jill còn ở trường trung học, cô ấy thường mơ trở thành một DJ trên đài radio địa phương.

Câu hỏi số 28:
Nhận biết

You don’t actually get a lot of.................. from news report on radio or TV.    

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:231321
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. inform (v) : thông báo                                                      

B. information  (n) : thông tin

C. informative (a) : cung cấp nhiều thông tin bổ ích            

D. informed (a) : có hiểu biết

Sau “of” ta thường cần một danh từ.

Tạm dịch : Bạn không thực sự lấy được nhiều thông tin từ những tin tức trên radio hay TV.

Câu hỏi số 29:
Nhận biết

How many means of .................. do you use on regular basis?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:231322
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. communication (n) : liên lạc            

B. communicate (v) : liên lạc           

C. communicative (a) : cởi mở           

D. communicated (v) : liên lạc (V2/ed).

Sau “of” ta thường cần một danh từ.

=> Means of communication : phương tiện liên lạc.

Tạm dịch : Có bao nhiêu phương tiện liên lạc bạn dùng thường xuyên?

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

It’s as if they don’t care whether their reply is.......... or not.       

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:231323
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. believe (v) : tin tưởng                                

B. believed (v) : tin tưởng (V2/ed)    

C. believable (a) : có thể tin tưởng                 

D. unbelievable (a) : không thể tin tưởng

Sau động từ tobe ta dùng một tính từ và xét theo nghĩa ta chọn C.

Tạm dịch : Cứ như thể họ không quan tâm câu trả lời của họ thì có thể tin được hay không.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com