Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Câu 1: I didn’t want to get........... debt to Sue, so I didn’t borrow any money.
A. on
B. at
C. in
D. to
Kiến thức: từ vựng, cụm động từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
get on: xuống tàu,xe
get at: đạt tới
get in debt: nợ
get to: bắt đầu
Tạm dịch: Tôi không muốn mắc nợ Sue, vì thế tôi không mượn tiền cô ấy.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: A nice engagement ring like that must have.............. you a fortune, Jim!.
A. taken
B. paid
C. lost
D. cost
Kiến thức: từ vựng, cụm động từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
cost somebody a fortune: tốn nhiều tiền
Tạm dịch: Một chiếc nhẫn đính hôn đẹp như vậy chắc phải tốn của anh nhiều tiền lắm, Jim!
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Don’t go to the................... of hiring a limousine at the airport.
A. cost
B. expense
C. money
D. cash
Kiến thức: từ vựng, cụm động từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
go to the expense of something: để dành tiền làm gì
Tạm dịch: Đừng để giành tiền để thuê một chiếc limousine ở sân bay.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: I’ll go and............... the shopping and you start cooking.
A. do
B. go
C. make
D. get
Kiến thức: từ vựng, cụm động từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
do the shopping: đi mua đồ
Tạm dịch: Tôi sẽ đi chợ mua đồ còn cậu nấu ăn.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: I can’t believe they charged me............ .
A. about the economy
B. to buy a new fridge
C. for using the hotel pool
D. to give her some money
Kiến thức: từ vựng, cụm động từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
charge somebody for something: tính tiền cho cái gì
Tạm dịch: Tôi không thể tin là họ tính tiền cho việc sử dụng hồ bơi khách sạn.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: I was shocked when the bank demanded............. .
A. that I buy some fruits for lunch
B. that I pay back my loan immediately
C. that I lend them some money
D. that tomorrow is my birthday
Kiến thức: từ vựng, cụm động từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
pay back: trả nợ
Tạm dịch: Tôi rất sốc khi ngân hàng yêu cầu tôi trả nợ ngay lập tức.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Although we are spending more money.............. luxury items and recreation than ever before, it is often money we have borrowed ................. a bank.
A. from – to
B. in – from
C. on – to
D. on – from
Kiến thức: từ vựng, cụm động từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
spend something on something/on doing something: dùng tiền cho việc gì
borrow something from somebody/something: mượn cái gì từ ai /từ đâu
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi dành nhiều tiền cho những món đồ xa xỉ và giải trí hơn bao giờ hết, những khoản đó thường là tiền chúng tôi mượn từ ngân hàng.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Banks are willing to lend us more and more money to us because they profit from it by charging us................... .
A. fun
B. excitemnet
C. interest
D. happiness
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. fun (n): niềm vui
B. excitement (n): niềm vui, sự phấn khích
C. interest (n): tiền lãi
D. happiness (n): niềm vui
Tạm dịch: Các ngân hàng thường sẵn sàng cho chúng ta vay nhiều tiền và nhiều tiền hơn bởi vì họ thu được lợi nhuận từ việc thu tiền lãi ngân hàng.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com