Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Câu 1: She likes to study................ at university.
A. economy
B. economic
C. economics
D. economical
Kiến thức: từ vựng, từ loại
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. economy (n): nền kinh tế
B. economic (adj): thuộc kinh tế
C. economics (n): kinh tế học
D. economical (adj): tiết kiệm
Từ cần điền ở đây là một danh từ.
Tạm dịch: Cô ấy thích học kinh tế học ở trường đại học.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Making money from gambling is a great dream, but the............. is that most people lose everything.
A. really
B. reality
C. real
D. unreal
Kiến thức: từ vựng, từ loại
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. really (adv): thực sự
B. reality (n): thực tế
C. real (adj): thật
D. unreal (adj): giả
Từ cần điền ở đây là một tính từ.
Tạm dịch: Making money from gambling is a great dream, nhưng thực tế hầu hết mọi người mất hết tất cả.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: The actress was very............. dressed in an outfit.
A. expense
B. expensive
C. inexpensive
D. expensively
Kiến thức: từ vựng, từ loại
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. expense (n): chi phí
B. expensive (adj): đắt
C. inexpensive (adj): rẻ
D. expensively (adv): đắt đỏ, tốn kém
Từ cần điền ở đây là một trạng từ.
Tạm dịch: Nữ diễn viên đang mặc một bộ cánh rất đắt đỏ.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: The company is doing much better.............. this year than last year.
A. financial
B. finance
C. financially
D. financier
Kiến thức: từ vựng, từ loại
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. financial (adj): liên quan về tài chính
B. finance (n): tài chính
C. financially (adv): liên quan về tài chính
D. financier (n): nhà đầu tư
Từ cần điền ở đây là một trạng từ.
Tạm dịch: Công ty đã làm tốt hơn về mặt tài chính năm nay hơn năm ngoái.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: I thought the painting was worth a lot of money, but it turned out to be comepletely............. .
A. value
B. valuable
C. invaluable
D. valueless
Kiến thức: từ vựng, từ loại
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. value (n): giá trị
B. valuable (adj): có giá trị
C. invaluable (adj): vô giá
D. valueless (adj): không có giá trị
Từ cần điền ở đây là một tính từ.
Tạm dịch: Tôi vốn nghĩ bức tranh trị giá rất nhiều tiền, nhưng hóa ra nó chẳng có tý giá trị nào.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: I told the manager I thought the increase in price was totally.................... .
A. accepting
B. accepted
C. unaccepting
D. unacceptable
Kiến thức: từ vựng, từ loại
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
accepting: chấp nhận
unacceptable (adj): không thể chấp nhận
Tạm dịch: Tôi đã nói với giám đốc rằng việc tăng giá hoàn toàn không thể chấp nhận được.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com