Choose the best answer to the following questions.
Choose the best answer to the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: Before cars_________, people_________ horses and bicycles.
A. were discovered/ had used
B. discovering/ had used
C. had discovered/ used
D. discovered/ had used
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
-
Đáp án : A(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ. Mệnh đề chưa “before” sẽ chia ở thì quá khứ đơn, mệnh đề chính chia thì quá khứ hoàn thành.
Tạm dịch: Trước khi những chiếc ô tô được phát minh, mọi người sử dụng ngựa và xe đạp.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: When the police came, they _________.
A. are fighting
B. fought
C. would be fighting
D. were fighting
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
-
Đáp án : D(4) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra (nằm ở mệnh đề chính) chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào ( nằm trong mệnh đề chưa “when”) chia ở thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Khi cảnh sát đến, họ đang đánh nhau.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Before she came to England, she _________ English.
A. studied
B. will study
C. had studied
D. was studying
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ. Mệnh đề chưa “before” sẽ chia ở thì quá khứ đơn, mệnh đề chính chia thì quá khứ hoàn thành.
Tạm dịch: Trước khi cô ấy đến Anh, cô ấy đã học tiếng Anh rồi.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: I have lost touch with him _________ He left for London.
A. as soon as
B. after
C. before
D. since
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
As soon as: ngay khi
After: sau khi
Before: trước khi
Since: kể từ khi
Cấu trúc với “since”:
S1 + have/has +P2 + since + S2 + Ved ( động từ chia thì quá khứ đơn)
Tạm dịch: Tôi mất liên lạc với anh ấy kể từ khi anh ấy chuyển đến London.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: My mother is washing the dishes _________ my father is watching television.
A. when
B. while
C. as
D. since
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
-
Đáp án : B(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
When: khi
While: trong khi
As: khi
Since: kể từ khi
Tạm dịch: Mẹ tôi đang rửa bát đĩa trong khi bố tôi đang xem TV
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: _______ the firemen arrived to help, we had already put out the fire.
A. Until
B. No sooner
C. By the time
D. After
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Until: mãi đến khi
No sooner: ngay khi
By the time: trước khi
After: sau khi
Tạm dịch: Trước khi lính cứu hỏa đến giúp thì chúng tôi đã dập lửa xong rồi.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: I have earned my own living _______ I was seven.
A. since
B. when
C. while
D. as soon as
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Cấu trúc với “since”:
S1 + have/has +P2 + since + S2 + Ved ( động từ chia thì quá khứ đơn)
Tạm dịch: Tôi tự kiếm sống từ khi tôi 7 tuổi.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: _______ Peter gets here, we will congratulate him.
A. As soon as
B. After
C. No sooner
D. Since
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
As soon as: ngay khi
After: sau khi
No sooner: ngay khi ( No sooner + had + S + P2 + than…: ngay khi …thì)
Since: kể từ khi
Tạm dịch: Ngay khi Peter đến, chúng ta sẽ chúc mừng anh ấy.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: She went on crying, with her head sunk into a pillow, and cried and cried _______ the pillow was wet through.
A. before
B. after
C. until
D. while
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Before: trước khi
After: sau khi
Until: cho đến khi
While: trong khi
Tạm dịch: Cô ấy khóc, vùi đầu vào chiếc gối, cứ khóc và khóc cho đến khi cái gối ướt đẫm.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: _________ you finish typing that report, make five copies of it and give it to the officers.
A. While
B. When
C. But
D. Although
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
While: trong khi
When: khi
But: nhưng
Although: mặc dù
Tạm dịch: Khi cậu đánh máy xong, phô tô làm 5 bản và đưa cho nhân viên.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com