Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho đường tròn tâm O bán kính 2R (kí hiệu (O; 2R)) và đường tròn tâm O’ bán kính R (kí hiệu

Câu hỏi số 265296:
Vận dụng

Cho đường tròn tâm O bán kính 2R (kí hiệu (O; 2R)) và đường tròn tâm O’ bán kính R (kí hiệu (O’; R)) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Lấy điểm B trên đường tròn (O; 2R) sao cho \(\widehat{BAO}={{30}^{0}}\), tia BA cắt đường tròn (O’; R) tại điểm C (C khác điểm A). Tiếp tuyến của đường tròn (O’; R) tại điểm C cắt đường thẳng BO tại điểm E. Tính theo R diện tích tam giác ABE.

Đáp án đúng là: A

Quảng cáo

Câu hỏi:265296
Phương pháp giải

+) Chứng minh tam giác BEC vuông tại E, tính các cạnh BE, CE, BC.

+) Kẻ \(EH\bot BC\,\,\left( H\in BC \right)\), áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính EH.

+) \({{S}_{ABE}}=\frac{1}{2}EH.BA\).

Giải chi tiết

Tam giác OAB có \(OA=OB\Rightarrow \Delta OAB\) cân tại \(O\Rightarrow \widehat{OAB}=\widehat{OBA}={{30}^{0}}\)

Xét tam giác OAB có \(\widehat{AOB}={{180}^{0}}-{{30}^{0}}-{{30}^{0}}={{120}^{0}}\).

Tam giác O’AC có O’A = O’C \(\Rightarrow \Delta O'AC\) cân tại O’ \(\Rightarrow \widehat{O'CA}=\widehat{O'AC}=\widehat{OAB}={{30}^{0}}\)

\(\Rightarrow \widehat{OBA}=\widehat{O'CA}={{30}^{0}}\), mà hai góc này ở vị trí so le trong \(\Rightarrow OB//O'C\)

\(\Rightarrow \widehat{AO'C}=\widehat{AOB}={{120}^{0}}\)

Ta có \(\widehat{ACE}=\frac{1}{2}\widehat{AO'C}={{60}^{0}}\)(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC).

Xét tam giác EBC có \(\widehat{OBA}+\widehat{ACE}={{30}^{0}}+{{60}^{0}}={{90}^{0}}\Rightarrow \Delta BCE\) vuông tại E. Ta có \(AC=R\sqrt{3}  ;\ AB=2R\sqrt{3}\Rightarrow BC=AB+AC=R\sqrt{3}+2R\sqrt{3}=3R\sqrt{3}.\) 

\(\begin{align}  & \Rightarrow EC=BC.\cos 60=3R\sqrt{3}.\frac{1}{2}=\frac{3R\sqrt{3}}{2} \\  & \,\,\,\,\,\,BE=BC.\sin {{60}^{0}}=3R\sqrt{3}.\frac{\sqrt{3}}{2}=\frac{9R}{2} \\ \end{align}\)

Kẻ \(EH\bot BC\,\,\left( H\in BC \right)\) ta có \(EH=\frac{EB.EC}{BC}=\frac{\frac{9E}{2}.\frac{3R\sqrt{3}}{2}}{3R\sqrt{3}}=\frac{9R}{4}\)

\(\Rightarrow {{S}_{ABE}}=\frac{1}{2}EH.AB=\frac{1}{2}.\frac{9R}{4}.2R\sqrt{3}=\frac{9\sqrt{3}{{R}^{2}}}{8}\)   

Đáp án cần chọn là: A

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com