Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the correct answer to each of the
Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions
Trả lời cho các câu 266050, 266051, 266052, 266053, 266054, 266055, 266056, 266057, 266058, 266059, 266060, 266061, 266062, 266063, 266064, 266065, 266066, 266067, 266068, 266069 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. turn up (v): xuất hiện
B. run up against (v): đụng phải vật gì đó
C. come across (v): đi qua
D. put down (v): đặt xuống
Tạm dịch: Đừng lo; chìa khóa của bạn sẽ xuất hiện ở nơi ít ngờ đến nhất
Đáp án:A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. grumbling (v): càu nhàu
B. finding fault (v): tìm lỗi
C. criticizing (v): chỉ trích
D. considering (v): xem xét
Tạm dịch: John không bao giờ vui vẻ. Anh ấy lúc nào cũng càu nhàu về thứ này hay thứ khác
Đáp án:A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. involving (v): liên quan
B. comprising (v): bao gồm
C. composing (v): biên soạn
D. consisting (v): bao gồm (theo sau là giới từ of)
Tạm dịch: Những người lính cứu hỏa về hưu nhận được món quà kỉ niệm bao gồm bút viết và bút chì.
Đáp án:B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. corroborate (v): làm chứng
B. conceive (v): thụ thai
C. comply (v): tuân thủ
D. comprise (v): bao gồm
Tạm dịch: Nhiều trẻ em trong các trường công lập đã bày tỏ sự thất vọng khi phải tuân thủ các giá trị mà họ không quen thuộc.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. inflated (adj): thổi phồng
B. inaudible (adj): không nghe được
C. intact (adj): nguyên vẹn
D. indiscreet (adj): vô tư
Tạm dịch: Các chuyên gia đã phát hiện ra một hóa thạch đã được bảo quản rất tốt đến nỗi ngay cả mô của nó vẫn còn nguyên vẹn.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. inspection (n): kiểm tra
B. connection (n): kết nối
C. retention (n): duy trì
D. detection (n): phát hiện
Tạm dịch: Đừng quên cắm cáp kết nối trước khi bật máy in.
Đáp án:B
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. slap down (v): đánh bại
B. slap-bang (adv): thình lình
C. slapdash (adj): cẩu thả, vội vàng
D. slap-up (adj): ngon (chỉ đồ ăn)
Tạm dịch: Một ngày nào đó tôi sẽ trở lại và chúng ta sẽ cùng ăn một bữa thật ngon nhé.
Đáp án:D
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. took aback (v): ngạc nhiên
B. broke down (v): suy sụp
C. put off (v): hoãn lại
D. fell out (v): rơi ra
Tạm dịch: Sally suy sụp khi cô nghe tin em gái mình đang ở trên chiếc máy bay bị tấn công
Đáp án:B
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm từ “wide awake”: thao thức.
Tạm dịch: Tôi nằm đó thao thức cho đến tận sau nửa đêm, chẳng suy nghĩ về điều gì khác cả.
Đáp án:B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
“take sth into account”: xem xét để quyết định cái gì
“make allowance(s) for sth”: xem xét, suy xét cái gì
Tạm dịch: “Bạn đã xem xét mọi thứ chưa?” – “Rồi, tôi nghĩ tôi đã xem xét mọi thứ.”
Đáp án:C
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. resolute (adj): kiên quyết
B. feasible (adj): khả thi
C. bound (adj): chắc chắn, nhất định
D. probable (adj): có khả năng
Tạm dịch: Các nhà báo thể thao đang nói rằng đội chủ nhà chắc chắn sẽ thắng trận vô địch vào ngày mai.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. marrying (v): kết hôn
B. dotting (v): chấm dấu chấm
C. shifting (v): làm xê dịch, thay đổi; habitat shift: thay đổi môi trường sống
D. altering (v): thay đổi
Tạm dịch: Nhiệt độ tăng được cho là làm thay đổi môi trường sống và mô hình nuôi chim cánh cụt.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. spoke (v): nói
B. said (v): nói
C. told (v): kể
D. voiced (v): lên tiếng
Tạm dịch: Mới đây Tawfiq Al-Sudairi, Thứ trưởng Bộ Nội vụ Hồi giáo ở Ả Rập Saudi, lên tiếng phản đối sự thể hiện mang tính chính trị của đạo Hồi.
Đáp án:D
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. invaluable (adj): có giá trị cao
B. valueless (adj): không có giá trị
C. priceless (adj): có giá trị cao
D. unworthy (adj): không xứng đáng
Tạm dịch: Nhờ có bạn thuyết phục họ rằng thứ này không có giá trị, sẽ không ai sẽ tấn công chúng tôi bên ngoài để cố đánh cắp nó cả.
Đáp án:B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. resulted in (v): dẫn đến
B. inflicted by (v): gây ra bởi
C. attributed to (v): được quy cho
D. admonished by (v): bị quở mắng bởi
Tạm dịch: Vụ đâm máy bay kinh hoàng được quy cho lỗi của phi công.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm từ “draw attention to”: hướng sự chú ý về cái gì đó.
Tạm dịch: Ngừng là hét đi! Bạn đang hướng sự chú ý về phía mình đấy.
Đáp án:B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. restrain (v): kiềm chế
B. restrict (v): hạn chế
C. curtail (v): cắt ngắn, rút ngắn
D. desert (v): bỏ đi
Tạm dịch: Tổng thống đã phải rút ngắn kỳ nghỉ của mình sau khi nghe về thảm họa thiên nhiên.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. in principle (adv): về nguyên tắc
B. on the whole (adv): trên toàn bộ
C. at liberty (adv): tự do
D. in existence (adv): tồn tại
Tạm dịch: Trẻ em được dạy ở nhà lâu thậm chí rất trước khi các trường công lập tồn tại.
Đáp án:D
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. stagnation (n): sự trì trệ
B. boom (n): sự bùng nổ
C. capitalization (n): sự tư bản hóa
D. regimen (n): phác đồ
Tạm dịch: Các nhà kinh tế cho rằng hạn chế dòng chảy tự do hàng hóa sẽ gây ra tình trạng trì trệ và suy giảm kinh tế toàn cầu.
Đáp án:A
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. successful (adj): thành công
B. ignorant (adj): ngu dốt
C. productive (adj): năng suất
D. effective (adj): hiệu quả
Tạm dịch: Các dạng năng lượng tái tạo hiện nay khá hiệu quả về mặt chi phí.
Đáp án:D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com