Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the correct answer to each of the

Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions

Trả lời cho các câu 266050, 266051, 266052, 266053, 266054, 266055, 266056, 266057, 266058, 266059, 266060, 266061, 266062, 266063, 266064, 266065, 266066, 266067, 266068, 266069 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
Don’t panic; your key will probably ______ when you least expect it.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266051
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. turn up (v): xuất hiện

B. run up against (v): đụng phải vật gì đó

C. come across (v): đi qua

D. put down (v): đặt xuống

Tạm dịch: Đừng lo; chìa khóa của bạn sẽ xuất hiện ở nơi ít ngờ đến nhất

 Đáp án:A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
John’s never happy. He’s always ______ one thing or another.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266052
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. grumbling (v): càu nhàu

B. finding fault (v): tìm lỗi

C. criticizing (v): chỉ trích

D. considering (v): xem xét

Tạm dịch: John không bao giờ vui vẻ. Anh ấy lúc nào cũng càu nhàu về thứ này hay thứ khác

Đáp án:A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết
The retiring firemen received a commemorative gift _____ a set of pens and pencils.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:266053
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. involving (v): liên quan

B. comprising (v): bao gồm

C. composing (v): biên soạn

D. consisting (v): bao gồm (theo sau là giới từ of)

Tạm dịch: Những người lính cứu hỏa về hưu nhận được món quà kỉ niệm bao gồm bút viết và bút chì.

Đáp án:B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết
Many children in state schools have expressed frustration at having to _____ with values they don’t share.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266054
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. corroborate (v): làm chứng

B. conceive (v): thụ thai

C. comply (v): tuân thủ

D. comprise (v): bao gồm

Tạm dịch: Nhiều trẻ em trong các trường công lập đã bày tỏ sự thất vọng khi phải tuân thủ các giá trị mà họ không quen thuộc.

Đáp án:C

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
Experts have discovered a fossil that has been so exceptionally well preserved that even its tissue is _____.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266055
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. inflated (adj): thổi phồng

B. inaudible (adj): không nghe được

C. intact (adj): nguyên vẹn

D. indiscreet (adj): vô tư

Tạm dịch: Các chuyên gia đã phát hiện ra một hóa thạch đã được bảo quản rất tốt đến nỗi ngay cả mô của nó vẫn còn nguyên vẹn.

Đáp án:C

Câu hỏi số 6:
Nhận biết
Don’t forget to plug in the _______ cable before turning the printer on.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:266056
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. inspection (n): kiểm tra

B. connection (n): kết nối

C. retention (n): duy trì

D. detection (n): phát hiện

Tạm dịch: Đừng quên cắm cáp kết nối trước khi bật máy in.

Đáp án:B

Câu hỏi số 7:
Nhận biết
I’ll be back one of these days, and we’ll have a ______ meal together.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:266057
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. slap down (v): đánh bại

B. slap-bang (adv): thình lình

C. slapdash (adj): cẩu thả, vội vàng

D. slap-up (adj): ngon (chỉ đồ ăn)

Tạm dịch: Một ngày nào đó tôi sẽ trở lại và chúng ta sẽ cùng ăn một bữa thật ngon nhé.

Đáp án:D

Câu hỏi số 8:
Nhận biết
Sally ______ when she heard that her sister was on the hijacked plane.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:266058
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. took aback (v): ngạc nhiên

B. broke down (v): suy sụp

C. put off (v): hoãn lại

D. fell out (v): rơi ra

Tạm dịch: Sally suy sụp khi cô nghe tin em gái mình đang ở trên chiếc máy bay bị tấn công

Đáp án:B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết
Then I lay there wide _______ until after midnight, thinking about nothing else.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:266059
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có cụm từ “wide awake”: thao thức.

Tạm dịch: Tôi nằm đó thao thức cho đến tận sau nửa đêm, chẳng suy nghĩ về điều gì khác cả.

Đáp án:B

Câu hỏi số 10:
Nhận biết
“Have you taken everything into account?” – “Yes, I think I’ve made ______ for just about everything.”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266060
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích:

“take sth into account”: xem xét để quyết định cái gì

“make allowance(s) for sth”: xem xét, suy xét cái gì

Tạm dịch: “Bạn đã xem xét mọi thứ chưa?” – “Rồi, tôi nghĩ tôi đã xem xét mọi thứ.”

Đáp án:C

Câu hỏi số 11:
Nhận biết
Sports journalists are saying that the home side is ______ to win the championship match tomorrow.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266061
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. resolute (adj): kiên quyết

B. feasible (adj): khả thi

C. bound (adj): chắc chắn, nhất định

D. probable (adj): có khả năng

Tạm dịch: Các nhà báo thể thao đang nói rằng đội chủ nhà chắc chắn sẽ thắng trận vô địch vào ngày mai.

Đáp án:C

Câu hỏi số 12:
Nhận biết
Rising temperatures are said to be _______ the habitats and feeding patterns of penguins.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266062
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. marrying (v): kết hôn

B. dotting (v): chấm dấu chấm

C. shifting (v): làm xê dịch, thay đổi; habitat shift: thay đổi môi trường sống

D. altering (v): thay đổi

Tạm dịch: Nhiệt độ tăng được cho là làm thay đổi môi trường sống và mô hình nuôi chim cánh cụt.

Đáp án:C

Câu hỏi số 13:
Nhận biết
Recently Tawfiq Al-Sudairi, the deputy minister of Islamic Affairs in Saudi Arabia, ______ his disapproval of the political interpretation of Islam.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:266063
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. spoke (v): nói

B. said (v): nói

C. told (v): kể

D. voiced (v): lên tiếng

Tạm dịch: Mới đây Tawfiq Al-Sudairi, Thứ trưởng Bộ Nội vụ Hồi giáo ở Ả Rập Saudi, lên tiếng phản đối sự thể hiện mang tính chính trị của đạo Hồi.

Đáp án:D

Câu hỏi số 14:
Nhận biết
Thus you convince them that this piece is ______, so no one will attack us outside in an attempt to steal it.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:266064
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. invaluable (adj): có giá trị cao

B. valueless (adj): không có giá trị

C. priceless (adj): có giá trị cao

D. unworthy (adj): không xứng đáng

Tạm dịch: Nhờ có bạn thuyết phục họ rằng thứ này không có giá trị, sẽ không ai sẽ tấn công chúng tôi bên ngoài để cố đánh cắp nó cả.

Đáp án:B

Câu hỏi số 15:
Nhận biết
The horrific plane crash was ______ pilot error.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266065
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. resulted in (v): dẫn đến

B. inflicted by (v): gây ra bởi

C. attributed to (v): được quy cho

D. admonished by (v): bị quở mắng bởi

Tạm dịch: Vụ đâm máy bay kinh hoàng được quy cho lỗi của phi công.

Đáp án:C

Câu hỏi số 16:
Nhận biết
Stop shouting! You’re _____ attention to yourself.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:266066
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có cụm từ “draw attention to”: hướng sự chú ý về cái gì đó.

Tạm dịch: Ngừng là hét đi! Bạn đang hướng sự chú ý về phía mình đấy.

Đáp án:B

Câu hỏi số 17:
Nhận biết
The President had to ______ her vacation after hearing about the natural disaster.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266067
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. restrain (v): kiềm chế

B. restrict (v): hạn chế

C. curtail (v): cắt ngắn, rút ngắn

D. desert (v): bỏ đi

Tạm dịch: Tổng thống đã phải rút ngắn kỳ nghỉ của mình sau khi nghe về thảm họa thiên nhiên.

Đáp án:C

Câu hỏi số 18:
Nhận biết
Children were taught at home long before public schools were even _____.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:266068
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. in principle (adv): về nguyên tắc

B. on the whole (adv): trên toàn bộ

C. at liberty (adv): tự do

D. in existence (adv): tồn tại

Tạm dịch: Trẻ em được dạy ở nhà lâu thậm chí rất trước khi các trường công lập tồn tại.

Đáp án:D

Câu hỏi số 19:
Nhận biết
Economists claim that restricting the free flow of goods will cause global economic ______ and decline.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266069
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. stagnation (n): sự trì trệ

B. boom (n): sự bùng nổ

C. capitalization (n): sự tư bản hóa

D. regimen (n): phác đồ

Tạm dịch: Các nhà kinh tế cho rằng hạn chế dòng chảy tự do hàng hóa sẽ gây ra tình trạng trì trệ và suy giảm kinh tế toàn cầu.

Đáp án:A

Câu hỏi số 20:
Nhận biết
Renewable forms of energy are now quite cost _____.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:266070
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. successful (adj): thành công

B. ignorant (adj): ngu dốt

C. productive (adj): năng suất

D. effective (adj): hiệu quả

Tạm dịch: Các dạng năng lượng tái tạo hiện nay khá hiệu quả về mặt chi phí.

Đáp án:D

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com