Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the text about homework and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the corrext word that

Read the text about homework and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the corrext word that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.

A study of the impact of homework in different countries says that the pressure of homework causes (41)______ between children and parents. According to the study, this pressure is most evident in families where parents are (42)______ for their children to succeed at school.

The recently released study is a review of research over 75 years, which (43)______  the impact of homework in the United Kingdom, the United States, Europe, Australia and the Far and Middle East. It claims (44)______  homework can become a source of tension, particularly when parents try to (45)______  too much control.

The study states that parents have the most positive influence when they offer moral support, make appropriate resources available and discuss general issues, adding that they should only offer their help when their children (46)______  ask them to. The report also backs the effectiveness of homework clubs, which have recently (47)______  popular in many schools. These provide a quiet (48)______  where children can study after formal lessons finish, with a teacher (49)______  available to help them. Children feel these clubs (50)______  homework enjoyable and give them a better chance of passing exams.

Trả lời cho các câu 266082, 266083, 266084, 266085, 266086, 266087, 266088, 266089, 266090, 266091 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(41)______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266083
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

friction (n): sự bất đồng ý kiến, sự cọ xát

impact (n): sự va chạm, sự tác động

interest (n): sự quan tâm, sự chú ý

disaster (n): tai họa, thảm họa

Đáp án:A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
(42)______

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:266084
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

interested (+in) (a): quan tâm đến, thích

intense (a): mãnh liệt

encouraging (a): khích lệ, cổ vũ

keen (on, for) (a): mong muốn, quan tâm đến

Đáp án:D

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
(43)______

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266085
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

revise (v): xét lại, xem lại

suggest (v): gợi ý, đề nghị

examine (v): xem xét, nghiên cứu

prove (v): chứng minh, chứng tỏ

Đáp án:C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
(44)______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266086
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

claim that: tuyên bố, khẳng định rằng

Các từ còn lại: what: cái gì; how: như thế nào; when: khi nào

Đáp án:A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
(45)______

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:266087
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

To take control (v): kiểm soát

Đáp án:D

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
(46)______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266088
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

specifically (adv): [một cách] riêng biệt, đặc biệt

certainly (adv): [một cách] chắc chắn

critically (adv): chỉ trích, trách cứ

specially (adv): [một cách] đặc biệt

Đáp án:A

Câu hỏi số 7:
Vận dụng
(47)______

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:266089
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

be (v): là, ở, tại

seem (v): dường như

deem (v): tưởng rằng, thấy rằng

become (v): trở nên, trở thành

Đáp án:D

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
(48)______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266090
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

place (n): nơi, chỗ

period (n): kỳ, thời kỳ

time (n): thì giờ; thời gian

point (n): điểm, chấm

Đáp án:A

Câu hỏi số 9:
Vận dụng
(49)______

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:266091
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

whose: mệnh đề quan hệ, chỉ sở hữu

is: là, ở, tại

seemingly (adv): ra vẻ, tưởng chừng như

often (adv): thường, hay

Đáp án:D

Câu hỏi số 10:
Vận dụng
(50)______

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266092
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có cụm “make sb/sth + adj”: khiến ai/cái gì trở nên như thế nào

Đáp án:C

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com