Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

III. Find the one choice that best completes the sentence.

III. Find the one choice that best completes the sentence.

Câu 1: Now fashion ______ want to change the traditional Ao dai.

A. makers                               

B. workers                    

C. designers                  

D. dressers

Câu hỏi : 273903
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    maker (n): người chế tạo

    worker (n): công nhân

    designer (n): nhà thiết kế

    dresser (n): người phụ trách phần trang phục cho diễn viên

    Tạm dịch: Hiện nay các nhà thiết kế thời trang muốn thay đổi áo dài truyền thống.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: The word “Jeans” comes from a kind of ______ that was made in Europe.

A. substance                           

B. form                         

C. element                     

D. material

Câu hỏi : 273904
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    substance (n): vật chất

    form (n): loại, kiểu dáng

    element (n): yếu tố

    material (n): vải vóc

    Tạm dịch: Từ “quần jean” xuất phát từ một loại vải được sản xuất ở châu Âu.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: In the 18th century Jean cloth was made completely from ______.

A. rubber                                

B. leather                      

C. cotton                       

D. nylon

Câu hỏi : 273905
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    rubber (n): cao su

    leather (n): da

    cotton (n): bông

    nylon (n): ni-lông

    Tạm dịch: Vào thế kỷ 18, vải Jean được làm hoàn toàn bằng bông.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: In the 1980s jeans finally became high fashion clothing. ______ of jeans went up and up.

A. Sales                                  

B. Buying                     

C. Selling                      

D. Making

Câu hỏi : 273906
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    sales (n): doanh số

    buy (v): mua

    sell (v): bán

    make (v): làm

    Tạm dịch: Trong những năm 1980, quần jean cuối cùng đã trở thành quần áo thời trang cao cấp. Doanh thu của quần jean tăng lên.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Today young generation______ wearing jeans.

A. likes                                   

B. enjoys                       

C. is fond of  

D. all A, B and C

Câu hỏi : 273907
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    (to) like doing something = (to) enjoy doing something = tobe fond of (doing) something: thích

    Tạm dịch: Hiện nay thế hệ trẻ thích mặc quần jean.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: The material used to make jeans was very ______ and it didn’t wear out easily.

A. hardly                                

B. difficult                    

C. strong                       

D. solid

Câu hỏi : 273908
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    hardly (adv): hiếm khi, hầu như không

    difficult (a): khó khăn

    strong (a): bền

    solid (a): cứng

    Tạm dịch: Loại vải được sử dụng để làm ra quần jean rất bền và nó không dễ bị hao mòn.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: My uncle is a seaman. He usually away on voyages.

A. fisher                                 

B. sailor                         

C. worker                      

D. boatman

Câu hỏi : 273909
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: seaman (n): thủy thủ

    fisher (n): người câu cá

    sailor (n): thủy thủ

    worker (n): công nhân

    boatman (n): người lái đò

    => sailor = seaman

    Tạm dịch: Chú tôi là một thủy thủ. Ông thường đi biển.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Some designers have ______ the Ao dai by printing lines of poetry on it.

A. modernized                       

B. introduced

C. made                        

D. increased

Câu hỏi : 273910
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    modernize (v): hiện đại hóa

    introduce (v): giới thiệu

    make (v): làm

    increase (v): tăng

    Tạm dịch: Một số nhà thiết kế đã hiện đại hóa áo dài bằng cách in các dòng thơ trên đó.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: He may be from a rich family. His clothes look very modern and ______.

A. old                                     

B. fashionable               

C. cheap                        

D. inexpensive

Câu hỏi : 273911
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    old (a): cũ

    fashionable (a): thời trang

    cheap (a): rẻ

    inexpensive (a): đắt

    Tạm dịch: Anh ta có thể đến từ một gia đình giàu có. Quần áo của anh ấy trông rất hiện đại và thời trang.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Wearing uniforms help students feel ______ in many ways.

A. the same 

B. different                    

C. unequal                     

D. equal

Câu hỏi : 273912
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    the same (as…): giống

    different from: khác

    unequal (a): bất bình đẳng

    equal (a): bình đẳng

    Tạm dịch: Mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy bình đẳng theo nhiều cách.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: I ______ in the same company since I left school.

A. work                                  

B. worked                     

C. have worked

D. had worked

Câu hỏi : 273913
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Dấu hiệu: since + S + V.ed (since I left school)

    => chia ở thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V.p.p

    Tạm dịch: Tôi đã làm việc trong cùng một công ty kể từ khi tôi tốt nghiệp.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Greeting cards are big business in Britain. Millions of cards ______ every year.

A. is sent

B. are sent   

C. have been sent     

D. has been sent

Câu hỏi : 273914
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì hiện tại đơn, câu bị động

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Dấu hiệu: every year (mỗi năm) => chia ở thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

    Bị động: S + is/am/are + V.p.p

    Tạm dịch: Thiệp chúc mừng là ngành nghề lớn ở Anh. Hàng triệu chiếc thiệp được gửi đi hàng năm.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: It was careless ______ not to lock the gate.

A. of he

B. for him 

C. of him              

D. from him

Câu hỏi : 273915
Phương pháp giải:

Kiến thức: cấu trúc tính từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Cấu trúc: It + be + adj + of + O + (not) + to + V.inf

    Tạm dịch: Thật là bất cẩn khi anh ta không khóa cửa.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: During the last couple of years they______ very happy.

A. haven’t been  

B. weren’t                     

C. aren’t                        

D. didn’t

Câu hỏi : 273916
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ đơn

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Dấu hiệu: During the last couple of years => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed/ was,were + …

    Tạm dịch: Trong vài năm qua, họ sống không hạnh phúc lắm.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Nowadays jeans ______ all over the world.

A. is sold  

B. are sold

C. sold                          

D. sell

Câu hỏi : 273917
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    “Jeans” (quần jean) là danh từ ở dạng số nhiều.

    Cấu trúc bị động ở thì hiện tại đơn: S + is/am/are + V.p.p

    Tạm dịch: Ngày nay, quần jean được bán trên toàn thế giới.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Lan feels sick. She wishes she ______ so many cakes.

A. didn’t eat

B. doesn’t eat   

C. ate                            

D. hadn’t eaten

Câu hỏi : 273918
Phương pháp giải:

Kiến thức: cấu trúc ước muốn

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Cấu trúc ước muốn ở quá khứ: S + wish(es) + S + had + V.p.p + …

    Tạm dịch: Lan cảm thấy mệt. Cô ước mình đã không ăn quá nhiều bánh.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: When I was young, I used to ______ to school by my mother.

A. be taken

B. being taken  

C. take                           

D. taking

Câu hỏi : 273919
Phương pháp giải:

Kiến thức: cấu trúc “used to”

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    S + used to + V.inf: đã từng làm gì trong quá khứ

    Bị động: S + used to + be + V.p.p

    Tạm dịch: Khi tôi còn trẻ, tôi thường được mẹ tôi đưa đến trường.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Modern patterns ______ to the Ao dai to make it more fashionable.

A. has been added  

B. have been added    

C. are added   

D. added

Câu hỏi : 273920
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

    Chia ở thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V.p.p

    Bị động: S + have/has + been + V.p.p + by + O

    Tạm dịch: Các mẫu hoa văn hiện đại đã được thêm vào áo dài để làm cho nó thời trang hơn.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: In the 18th century jeans ______ very popular. Only workmen ______ them.

A. were/ wear 

B. weren’t / wore

C. haven’t been/ wore 

D. have been/ wear

Câu hỏi : 273921
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ đơn

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Dấu hiệu: In the 18th century (Vào thế kỷ 18)

    => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed/ was, were + …

    Tạm dịch: Vào thế kỷ 18, quần jean không phổ biến lắm. Chỉ có người thợ mới mặc chúng.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: ______ all over the world, English has become the international language.

A. Speaking                           

B. Spoken                     

C. Speak                       

D. Being speaking

Câu hỏi : 273922
Phương pháp giải:

Kiến thức: rút gọn câu

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể rút gọn bằng cách bỏ một chủ ngữ và chuyển động từ về dạng:

    - V.ing nếu chủ động

    - V.p.p nếu bị động

    Tạm dịch: Được nói trên khắp thế giới, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com, cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com