III. Find the one choice that best completes the sentence.
III. Find the one choice that best completes the sentence.
Câu 1: Now fashion ______ want to change the traditional Ao dai.
A. makers
B. workers
C. designers
D. dressers
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
maker (n): người chế tạo
worker (n): công nhân
designer (n): nhà thiết kế
dresser (n): người phụ trách phần trang phục cho diễn viên
Tạm dịch: Hiện nay các nhà thiết kế thời trang muốn thay đổi áo dài truyền thống.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: The word “Jeans” comes from a kind of ______ that was made in Europe.
A. substance
B. form
C. element
D. material
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
substance (n): vật chất
form (n): loại, kiểu dáng
element (n): yếu tố
material (n): vải vóc
Tạm dịch: Từ “quần jean” xuất phát từ một loại vải được sản xuất ở châu Âu.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: In the 18th century Jean cloth was made completely from ______.
A. rubber
B. leather
C. cotton
D. nylon
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
rubber (n): cao su
leather (n): da
cotton (n): bông
nylon (n): ni-lông
Tạm dịch: Vào thế kỷ 18, vải Jean được làm hoàn toàn bằng bông.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: In the 1980s jeans finally became high fashion clothing. ______ of jeans went up and up.
A. Sales
B. Buying
C. Selling
D. Making
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
sales (n): doanh số
buy (v): mua
sell (v): bán
make (v): làm
Tạm dịch: Trong những năm 1980, quần jean cuối cùng đã trở thành quần áo thời trang cao cấp. Doanh thu của quần jean tăng lên.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Today young generation______ wearing jeans.
A. likes
B. enjoys
C. is fond of
D. all A, B and C
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
(to) like doing something = (to) enjoy doing something = tobe fond of (doing) something: thích
Tạm dịch: Hiện nay thế hệ trẻ thích mặc quần jean.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: The material used to make jeans was very ______ and it didn’t wear out easily.
A. hardly
B. difficult
C. strong
D. solid
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
hardly (adv): hiếm khi, hầu như không
difficult (a): khó khăn
strong (a): bền
solid (a): cứng
Tạm dịch: Loại vải được sử dụng để làm ra quần jean rất bền và nó không dễ bị hao mòn.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: My uncle is a seaman. He usually away on voyages.
A. fisher
B. sailor
C. worker
D. boatman
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: seaman (n): thủy thủ
fisher (n): người câu cá
sailor (n): thủy thủ
worker (n): công nhân
boatman (n): người lái đò
=> sailor = seaman
Tạm dịch: Chú tôi là một thủy thủ. Ông thường đi biển.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Some designers have ______ the Ao dai by printing lines of poetry on it.
A. modernized
B. introduced
C. made
D. increased
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
modernize (v): hiện đại hóa
introduce (v): giới thiệu
make (v): làm
increase (v): tăng
Tạm dịch: Một số nhà thiết kế đã hiện đại hóa áo dài bằng cách in các dòng thơ trên đó.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: He may be from a rich family. His clothes look very modern and ______.
A. old
B. fashionable
C. cheap
D. inexpensive
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
old (a): cũ
fashionable (a): thời trang
cheap (a): rẻ
inexpensive (a): đắt
Tạm dịch: Anh ta có thể đến từ một gia đình giàu có. Quần áo của anh ấy trông rất hiện đại và thời trang.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Wearing uniforms help students feel ______ in many ways.
A. the same
B. different
C. unequal
D. equal
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
the same (as…): giống
different from: khác
unequal (a): bất bình đẳng
equal (a): bình đẳng
Tạm dịch: Mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy bình đẳng theo nhiều cách.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: I ______ in the same company since I left school.
A. work
B. worked
C. have worked
D. had worked
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Dấu hiệu: since + S + V.ed (since I left school)
=> chia ở thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V.p.p
Tạm dịch: Tôi đã làm việc trong cùng một công ty kể từ khi tôi tốt nghiệp.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Greeting cards are big business in Britain. Millions of cards ______ every year.
A. is sent
B. are sent
C. have been sent
D. has been sent
Kiến thức: thì hiện tại đơn, câu bị động
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Dấu hiệu: every year (mỗi năm) => chia ở thì hiện tại đơn: S + V(s/es)
Bị động: S + is/am/are + V.p.p
Tạm dịch: Thiệp chúc mừng là ngành nghề lớn ở Anh. Hàng triệu chiếc thiệp được gửi đi hàng năm.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: It was careless ______ not to lock the gate.
A. of he
B. for him
C. of him
D. from him
Kiến thức: cấu trúc tính từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Cấu trúc: It + be + adj + of + O + (not) + to + V.inf
Tạm dịch: Thật là bất cẩn khi anh ta không khóa cửa.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: During the last couple of years they______ very happy.
A. haven’t been
B. weren’t
C. aren’t
D. didn’t
Kiến thức: thì quá khứ đơn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Dấu hiệu: During the last couple of years => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed/ was,were + …
Tạm dịch: Trong vài năm qua, họ sống không hạnh phúc lắm.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: Nowadays jeans ______ all over the world.
A. is sold
B. are sold
C. sold
D. sell
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
“Jeans” (quần jean) là danh từ ở dạng số nhiều.
Cấu trúc bị động ở thì hiện tại đơn: S + is/am/are + V.p.p
Tạm dịch: Ngày nay, quần jean được bán trên toàn thế giới.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: Lan feels sick. She wishes she ______ so many cakes.
A. didn’t eat
B. doesn’t eat
C. ate
D. hadn’t eaten
Kiến thức: cấu trúc ước muốn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Cấu trúc ước muốn ở quá khứ: S + wish(es) + S + had + V.p.p + …
Tạm dịch: Lan cảm thấy mệt. Cô ước mình đã không ăn quá nhiều bánh.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: When I was young, I used to ______ to school by my mother.
A. be taken
B. being taken
C. take
D. taking
Kiến thức: cấu trúc “used to”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
S + used to + V.inf: đã từng làm gì trong quá khứ
Bị động: S + used to + be + V.p.p
Tạm dịch: Khi tôi còn trẻ, tôi thường được mẹ tôi đưa đến trường.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: Modern patterns ______ to the Ao dai to make it more fashionable.
A. has been added
B. have been added
C. are added
D. added
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
Chia ở thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V.p.p
Bị động: S + have/has + been + V.p.p + by + O
Tạm dịch: Các mẫu hoa văn hiện đại đã được thêm vào áo dài để làm cho nó thời trang hơn.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: In the 18th century jeans ______ very popular. Only workmen ______ them.
A. were/ wear
B. weren’t / wore
C. haven’t been/ wore
D. have been/ wear
Kiến thức: thì quá khứ đơn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Dấu hiệu: In the 18th century (Vào thế kỷ 18)
=> chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed/ was, were + …
Tạm dịch: Vào thế kỷ 18, quần jean không phổ biến lắm. Chỉ có người thợ mới mặc chúng.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: ______ all over the world, English has become the international language.
A. Speaking
B. Spoken
C. Speak
D. Being speaking
Kiến thức: rút gọn câu
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể rút gọn bằng cách bỏ một chủ ngữ và chuyển động từ về dạng:
- V.ing nếu chủ động
- V.p.p nếu bị động
Tạm dịch: Được nói trên khắp thế giới, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com