Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Phương trình \(\tan x - \sqrt 3 \cot x - \sin x + \sqrt 3 \cos x + 1 - \sqrt 3  = 0\,\,\)có bao nhiêu nghiệm

Câu hỏi số 290125:
Vận dụng

Phương trình \(\tan x - \sqrt 3 \cot x - \sin x + \sqrt 3 \cos x + 1 - \sqrt 3  = 0\,\,\)có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;\pi } \right]\)?

Đáp án đúng là: B

Quảng cáo

Câu hỏi:290125
Phương pháp giải

+) Biến đổi về  \(\sin x\)  và \(\cos x\), đưa về phương trình tích

     \(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \tan x - \sin x - \sqrt 3 (\cot x - \cos x) + 1 - \sqrt 3  = 0\,\,\\ \Leftrightarrow \frac{1}{{\cos x}}(\sin x - \sin x\cos x + \cos x) - \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}}(\sin x - \sin x.\cos x + \cos x) = 0\,\,\\ \Leftrightarrow \left( {\frac{1}{{\cos x}} - \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}}} \right)(\sin x - \sin x.\cos x + \cos x) = 0\,\,\end{array}\)

Giải chi tiết

Điều kiện  \(\sin 2x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{{k\pi }}{2}\,\,\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)

Phương trình:\( \Leftrightarrow \tan x - \sin x - \sqrt 3 (\cot x - \cos x) + 1 - \sqrt 3  = 0\,\,\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \frac{1}{{\cos x}}(\sin x - \sin x\cos x + \cos x) - \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}}(\sin x - \sin x.\cos x + \cos x) = 0\,\,\\ \Leftrightarrow \left( {\frac{1}{{\cos x}} - \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}}} \right)(\sin x - \sin x.\cos x + \cos x) = 0\,\,\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\frac{1}{{\cos x}} - \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}} = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\\sin x - \sin x.\cos x + \cos x = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\,\,\end{array} \right.\end{array}\)

Giải  (1)\( \Leftrightarrow \tan x = \sqrt 3  \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\,\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)

Giải (2): Đặt \(t = \sin x + \cos x = \sqrt 2 \cos (\frac{\pi }{4} - x)\,\,\,\,\,\,|t| \le \sqrt 2 \)     (*)

Suy ra \(\sin x.\,\,\cos x = \frac{{{t^2} - 1}}{2}\)  .

Phương trình (2) trở thành  \(t - \frac{{{t^2} - 1}}{2} = 0 \Leftrightarrow {t^2} - t - 1 = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1 - \sqrt 2 \\t = 1 + \sqrt 2 \end{array} \right.\)

Kết hợp với điều kiện (*) thì \(t = 1 + \sqrt 2 \) bị loại

Với \(t = 1 - \sqrt 2 \) ta có:

 \(\begin{array}{l}\sqrt 2 \cos \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)\, = 1 - \sqrt 2  \Leftrightarrow \cos \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right) = \frac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }} = \cos \alpha \,\,\,\,\,\left( {\alpha  \in \left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{4}} \right)} \right)\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\frac{\pi }{4} - x = \alpha \, + l2\pi \\\frac{\pi }{4} - x =  - \alpha \, + m2\pi \end{array} \right.\,\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - \frac{\pi }{4} + \alpha \, + l2\pi \\x =  - \frac{\pi }{4} - \alpha \, + m2\pi \end{array} \right.\,\,\;\left( {\alpha  \in \mathbb{R},\,\,\,l,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\end{array}\)

Các nghiệm của phương trình (1) và (2) đều thoả mãn điều kiện của phương trình

Vậy phương trình có ba họ nghiệm

Ta có phương trình có nghiệm thuộc \(\left[ {0;\;\pi } \right]\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}0 < \frac{\pi }{3} + k\pi  < \pi  \Leftrightarrow k = 0\\0 <  - \frac{\pi }{4} + \alpha \, + l2\pi  < \pi  \Leftrightarrow l = 0\\0 <  - \frac{\pi }{4} - \alpha \, + m2\pi  < \pi  \Leftrightarrow m \in \emptyset \end{array} \right.\)

Phương trình có 2 nghiệm thõa mãn.

Đáp án cần chọn là: B

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com