IV. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
IV. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
Trả lời cho các câu 308459, 308460, 308461, 308462, 308463 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
that: có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định
Ở đây cần trạng từ quan hệ chỉ thời gian để thay thế cho “this year” (năm nay) => chọn “when”.
Cấu trúc: ….N (time) + WHEN + S + V …
that => when
Tạm dịch: Năm nay, lần đầu tiên, sự kiện này dành cho tất cả các vận động viên nghiệp dư cùng với các chuyên gia truyền thống.
Đáp án đúng là: A
Mệnh đề quan hệ
- Ở đây có một chủ ngữ duy nhất “Something” nhưng có hai động từ “was” và “has been worrying”.
=> Sử dụng mệnh đề quan hệ.
Cần một đại từ quan hệ thay thế cho “something”, đóng vai trò chủ ngữ trong câu => chọn “which/ that”.
- Khi chủ ngữ là “something, anything, anybody...” có thể lược bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe và giữ nguyên tính từ phía sau.
Something which/ that was strange happened yesterday has been worrying me.
= Something strange happened yesterday has been worrying me.
Something was strange => Something strange
Tạm dịch: Một cái gì đó kỳ lạ đã xảy ra ngày hôm qua đã làm tôi lo lắng. Tôi thật sự không biết phải làm gì.
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề quan hệ
Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, lược bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe:
+ Dùng cụm V.ing nếu chủ động
+ Dùng cụm V.p.p nếu bị động
Ngữ cảnh: Đại hội thể thao châu Á lần thứ 14 được tổ chức ở Hàn Quốc … => phải sử dụng thể bị động
holding in Korea => held in Korea
Tạm dịch: Đại hội thể thao châu Á lần thứ 14, được tổ chức tại Hàn Quốc vào năm 2002, đã thu hút nhiều người tham gia.
Đáp án đúng là: B
Động từ
effort (danh từ đếm được): nỗ lực
Danh từ “efforts” được dùng ở dạng số nhiều => phải dùng động từ tobe “were”
was much appreciated => were much appreciated
Tạm dịch: Những nỗ lực của họ đã được đánh giá cao tại Đại hội thể thao châu Á.
Đáp án đúng là: A
Câu hỏi “How many”
Cấu trúc: How many + danh từ số nhiều + do/does + chủ ngữ + động từ?
How many participant => How many participants
Tạm dịch: Có bao nhiêu người tham gia Thế vận hội châu Á lần thứ 15?
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com