Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho \(a,\;\,b,\,\;c\)  là các số thực khác \(0,\,\;\;3b - 2c \ne 0\). Tìm hệ thức liên hệ giữa

Câu hỏi số 314568:
Vận dụng cao

Cho \(a,\;\,b,\,\;c\)  là các số thực khác \(0,\,\;\;3b - 2c \ne 0\). Tìm hệ thức liên hệ giữa \(a,\,\;b,\,\;c\)  để:

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\tan ax}}{{\sqrt {1 + bx}  - \sqrt[3]{{1 + cx}}}} = \frac{1}{2}\)

Đáp án đúng là: D

Quảng cáo

Câu hỏi:314568
Phương pháp giải

Biến đổi: \(\frac{{\tan ax}}{{\sqrt {1 + bx}  - \sqrt[3]{{1 + cx}}}} = a.\frac{{\tan ax}}{{ax}}.\frac{x}{{\sqrt {1 + bx}  - \sqrt[3]{{1 + cx}}}}\)

Tính:  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\tan ax}}{{ax}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sin ax}}{{ax.\cos ax}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{1}{{\cos ax}} = 1\)  và  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {1 + bx}  - \sqrt[3]{{1 + cx}}}}{x}\)

Giải chi tiết

\(\frac{{\tan ax}}{{\sqrt {1 + bx}  - \sqrt[3]{{1 + cx}}}} = a.\frac{{\tan ax}}{{ax}}.\frac{x}{{\sqrt {1 + bx}  - \sqrt[3]{{1 + cx}}}}\)

Lại có:  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\tan ax}}{{ax}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sin ax}}{{ax.\cos ax}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{1}{{\cos ax}} = 1\) ;

Xét: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[n]{{1 + ax}} - 1}}{x}\;\left( {a\; \ne 0;\;n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\) .

Đặt \(\sqrt[n]{{1 + ax}} = y \Leftrightarrow {y^n} = 1 + ax \Rightarrow x = \frac{{{y^n} - 1}}{a};\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} y = 1\)                                                                                      \(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[n]{{1 + ax}} - 1}}{x} = a\mathop {\lim }\limits_{y \to 1} \frac{{y - 1}}{{{y^n} - 1}} = a\mathop {\lim }\limits_{y \to 1} \frac{{y - 1}}{{\left( {y - 1} \right)\left( {{y^{n - 1}} + ... + y + 1} \right)}} = a\mathop {\lim }\limits_{y \to 1} \frac{1}{{\left( {{y^{n - 1}} + ... + y + 1} \right)}} = \frac{a}{n}\\\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {1 + bx}  - \sqrt[3]{{1 + cx}}}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\left( {\sqrt {1 + bx}  - 1} \right) - \left( {\sqrt[3]{{1 + cx}} - 1} \right)}}{x} = \frac{b}{2} - \frac{c}{3} = \frac{{3b - 2c}}{6}\\ \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\tan ax}}{{\sqrt {1 + bx}  - \sqrt[3]{{1 + cx}}}} = \frac{{6a}}{{3b - 2c}}.\end{array}\)

Do đó hệ thức liên hệ là: \(\frac{{6a}}{{3b - 2c}} = \frac{1}{2} \Leftrightarrow \frac{a}{{3b - 2c}} = \frac{1}{{12}}\)

Đáp án cần chọn là: D

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com