Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Chọn đáp án đúng nhất:

Chọn đáp án đúng nhất:

Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
Rút gọn biểu thức: \(P = \left( {\frac{{a + \sqrt {{a^2} + {b^2}} }}{{a - \sqrt {{a^2} + {b^2}} }} - \frac{{a - \sqrt {{a^2} + {b^2}} }}{{a + \sqrt {{a^2} + {b^2}} }}} \right):\frac{{4\sqrt {{a^4} - {a^2}{b^2}} }}{{{b^2}}},\;\left| a \right| > \left| b \right| > 0.\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:315033
Phương pháp giải

Quy đồng mẫu, biến đổi sau đó rút gọn biểu thức.

Giải chi tiết

\(\begin{array}{l}P = \left( {\frac{{a + \sqrt {{a^2} + {b^2}} }}{{a - \sqrt {{a^2} + {b^2}} }} - \frac{{a - \sqrt {{a^2} + {b^2}} }}{{a + \sqrt {{a^2} + {b^2}} }}} \right):\frac{{4\sqrt {{a^4} - {a^2}{b^2}} }}{{{b^2}}},\;\;\;\left| a \right| > \left| b \right| > 0\\ = \frac{{{{\left( {a + \sqrt {{a^2} + {b^2}} } \right)}^2} - {{\left( {a - \sqrt {{a^2} + {b^2}} } \right)}^2}}}{{\left( {a + \sqrt {{a^2} + {b^2}} } \right)\left( {a - \sqrt {{a^2} + {b^2}} } \right)}}.\frac{{{b^2}}}{{4\sqrt {{a^2}\left( {{a^2} - {b^2}} \right)} }}\\ = \frac{{{a^2} + {a^2} + {b^2} + 2a\sqrt {{a^2} + {b^2}}  - \left( {{a^2} + {a^2} + {b^2} - 2a\sqrt {{a^2} + {b^2}} } \right)}}{{{a^2} - \left( {{a^2} - {b^2}} \right)}}.\frac{{{b^2}}}{{4\left| a \right|\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\\ = \frac{{4a\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}{{{b^2}}}.\frac{{{b^2}}}{{4\left| a \right|\sqrt {{a^2} - {b^2}} }} = \frac{{a\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}{{\left| a \right|\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\\ = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}{{\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\;\;khi\;\;a > 0\\ - \frac{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}{{\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\;\;khi\;\;a < 0\end{array} \right..\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
Cho phương trình: \({x^2} + ax + b = 0\) với \(x\) là ẩn, \(a,b\) là tham số. Tìm \(a,b\) sao cho phương trình có nghiệm thỏa mãn: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} - {x_2} = 5\\x_1^3 - x_2^3 = 35\end{array} \right..\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:315034
Phương pháp giải

Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm sau đó áp dụng hệ thức Vi-et để làm tìm \(a,b.\)

Giải chi tiết

Để phương trình đã cho có hai nghiệm \({x_1},\;{x_2}\) thì \(\Delta  \ge 0 \Leftrightarrow {a^2} - 4b \ge 0.\)

Áp dụng định lý Vi-et ta có :  \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} =  - a\;\;\;\;\left( 1 \right)\\{x_1}{x_2} = b\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\left( 2 \right)\end{array} \right..\)

Theo đề bài ta có :

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}{x_1} - {x_2} = 5\\x_1^3 - x_2^3 = 35\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_1} - {x_2} = 5\\\left( {{x_1} - {x_2}} \right)\left[ {{{\left( {{x_1} + {x_2}} \right)}^2} - {x_1}{x_2}} \right] = 35\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_1} - {x_2} = 5\\5\left[ {{{\left( {{x_1} + {x_2}} \right)}^2} - {x_1}{x_2}} \right] = 35\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_1} - {x_2} = 5\;\;\;\;\;\;\left( 3 \right)\\{\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - {x_1}{x_2} = 7\;\;\;\left( 4 \right)\end{array} \right.\end{array}\)

Thế \(\left( 1 \right),\;\;\left( 2 \right)\) vào \(\left( 4 \right)\)  ta được : \({\left( { - a} \right)^2} - b = 7 \Leftrightarrow {a^2} - b = 7 \Leftrightarrow b = {a^2} - 7\;\;\;\left( * \right)\)

Bình phương hai vế của \(\left( 3 \right)\) ta được :

\(\begin{array}{l}{\left( {{x_1} - {x_2}} \right)^2} = {5^2} \Leftrightarrow {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - 4{x_1}{x_2} = 25 \Leftrightarrow {a^2} - 4b = 25\\ \Leftrightarrow {a^2} - 4{a^2} + 28 = 25 \Leftrightarrow {a^2} = 1 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 1 \Rightarrow b =  - 6\\a =  - 1 \Rightarrow  - 6\end{array} \right..\end{array}\)

Thử lại ta thấy : \({a^2} - 4b = 1 + 4.6 = 25 > 0 \Rightarrow a =  \pm 1,\;\;b =  - 6\) thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Vậy \(\left( {a;\;b} \right) = \left\{ {\left( {1; - 6} \right),\;\left( { - 1; - 6} \right)} \right\}.\)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com