Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: This surface                     rough but it                    smooth.

A.  feels/touches 

B. appears/tastes    

C. sees/smells 

D. looks/feels

Câu hỏi : 316632
  • Đáp án : D
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Linking verbs: look, feel, appear, tase, smell,... + adj

    Tạm dịch: Bề mặt này trông có vẻ thô ráp (sần sùi) nhưng chạm vào có cảm giác mềm mại.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: This                   dictionary includes a few animations.

A. electricity               

B. electric                     

C. electronic                

D. electrical

Câu hỏi : 316633
  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ.

    electronic (a): (thuộc về) điện tử

    => electronic dictionary: từ điển điện tử

    Tạm dịch: Từ điển điện từ này bao gồm một vài hình ảnh động

    Các phương án khác:

    electricity (n): điện           

    electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity

    - an electric motor

    - an electric light/guitar, etc.

    - an electric current/charge

    - an electric generator

    - an electric plug/socket/switch

    electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj):  connected with electricity; using or producing electricity

    - an electrical fault in the engine

    - electrical equipment/appliances

    - electrical power/energy

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Many companies are suffering ______ a shortage of skilled staff.

A. from                        

B. in                            

C. at                             

D. against

Câu hỏi : 316634
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu: suffer from (v): chịu đựng

    Tạm dịch: Nhiều công tình đang gánh chịu tình trạng thiếu hụt nhân viên có kỹ thuật.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Maria Sharapova became the first Russian                    a Wimbledon single title.

A. to win   

B. that was winning  

C. who wins

D. which won

Câu hỏi : 316635
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Trước chỗ trống có từ chỉ số thứ tự (the first, the last, the only, the + tính từ so sánh nhất) nên cần điền “to V” khi câu mang nghĩa chủ động.

    Tạm dịch: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên chiến thắng giải đấu đơn Wimbledon.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Very                    people went to the show but it still started on time.

A. much                      

B. a few        

C. little                        

D. few

Câu hỏi : 316636
Phương pháp giải:

Kiến thức kiểm tra: Lượng từ

  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “people” là danh từ số nhiều

    much + danh từ không đếm được

    a few + danh từ số nhiều ( Chú ý: quite a few không dùng very a few)

    little + danh từ không đếm được

    very few + danh từ số nhiều

    Tạm dịch: Rất ít người đi đến buổi biểu diễn nhưng nó vẫn bắt đầu đúng giờ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: __________ with the size of the whole Earth, the highest mountains do not seem high at all.

A. Compare them

B. If you compare   

C. When compared 

D. A comparison

Câu hỏi : 316637
Phương pháp giải:

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề

  • Đáp án : C
    (3) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta rút gọn mệnh đề khi cả hai mệnh đề đồng chủ ngữ.

    “the highest mountains” (những ngọn núi cao nhất) là danh từ chỉ vật => mệnh đề mang nghĩa bị động

    Rút gọn mệnh đề về dạng PP

    Tạm dịch: Khi được so sánh với kích thước của toàn bộ Trái Đất, những ngọn núi cao nhất không có vẻ cao tý nào.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: If it ______ for the heavy storm, the accident would not have happened.

A. weren’t                   

B. hadn’t been 

C. isn’t    

D. were

Câu hỏi : 316638
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu điều kiện loại 3: If + S + had P2, S + would (not) have P2

    Tạm dịch: Nếu không phải tuyết nặng hạt, vụ tai nạn đã không xảy ra.

    Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: The house felt terribly cold ______ the fact that the central heating had been on all day.

A. because of   

B. in spite of  

C. because                   

D. although

Câu hỏi : 316639
Phương pháp giải:

Kiến thức kiểm tra: Liên từ

  • Đáp án : B
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    because of + noun/ V-ing = because + S + V: bởi vì

    although + S + V = in spite of the fatc that + S +V: mặc dù

    Tạm dịch: Ngôi nhà cảm giác lạnh kinh khủng mặc dù máy sưởi trung tâm đã bật cả ngày.

    Chọn B 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Heavy snowfalls made                    planes to land or take off.

A. it impossible   

B. impossible for    

C. impossible             

D. it impossible for

Câu hỏi : 316640
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Công thức: make it impossible for sth to V (khiến cho cái gì không thể...)

    Tạm dịch: Tuyết rơi nặng hạt làm cho máy bay không thể cất cánh và hạ cánh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Emma got her purse ______ while shopping in the supermarket.

A. steal                       

B. stole                        

C. stealing                   

D. stolen

Câu hỏi : 316641
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Công thức: get/ have sth P2 => nói về điều không may

    Tạm dịch: Emma bị ăn trộm mất ví khi đang mua sắm ở siêu thị.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: His                    of safety regulations really can’t be ignored any longer.

A. inattention               

B. disregard                 

C. carelessness            

D. unfamiliarity

Câu hỏi : 316642
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý

    - The accident was the result of a moment's inattention.

    - One moment of inattention when driving could be fatal.

    disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến

    disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it

    - She shows a total disregard for other people's feelings.

    - The company showed a reckless disregard for the safety of the environment.

    carelessness (n): sự bất cẩn

    unfamiliarity (n): sự không quen thuộc

    Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: John will never buy you a drink – he’s far too _______.

A. tight-fisted   

B. pigheaded               

C. highly-strung  

D. easy-going

Câu hỏi : 316643
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money

    => synonym mean, stingy

    pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable

    => synonym obstinate, stubborn

    highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset

    - a sensitive and highly-strung child

    - Their new horse is very highly strung.

    easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry

    - I wish I had such easy-going parents!

    Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Fishing in the reservoir is ______ prohibited.

A. sorely                      

B. strictly                     

C. largely                    

D. highly

Câu hỏi : 316644
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    sorely /ˈsɔːli/ (adv): very much

    - She will be sorely missed.

    strictly (adv): một cách nghiêm khắc, nghiêm trọng

    largely (adv): một cách rộng lớn

    highly (adv): cao

    Tạm dịch: Câu cá trong cái hồ này bị nghiêm cấm.

    Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: Has it been decided who is going to ______ the orchestra yet?

A. govern                    

B. handle                     

C. conduct                   

D. guide

Câu hỏi : 316645
Phương pháp giải:

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    conduct the orchestra: điều khiển dàn nhạc giao hưởng

    Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?

    Các phương án khác:

    govern (v): cai quản

    handle (v): xử lý

    guide (v): hướng dẫn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com