Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

This surface                     rough but it                    smooth.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:316632
Giải chi tiết

Linking verbs: look, feel, appear, tase, smell,... + adj

Tạm dịch: Bề mặt này trông có vẻ thô ráp (sần sùi) nhưng chạm vào có cảm giác mềm mại.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

This                   dictionary includes a few animations.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:316633
Giải chi tiết

Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ.

electronic (a): (thuộc về) điện tử

=> electronic dictionary: từ điển điện tử

Tạm dịch: Từ điển điện từ này bao gồm một vài hình ảnh động

Các phương án khác:

electricity (n): điện           

electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity

- an electric motor

- an electric light/guitar, etc.

- an electric current/charge

- an electric generator

- an electric plug/socket/switch

electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj):  connected with electricity; using or producing electricity

- an electrical fault in the engine

- electrical equipment/appliances

- electrical power/energy

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Many companies are suffering ______ a shortage of skilled staff.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:316634
Giải chi tiết

Cấu trúc câu: suffer from (v): chịu đựng

Tạm dịch: Nhiều công tình đang gánh chịu tình trạng thiếu hụt nhân viên có kỹ thuật.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Maria Sharapova became the first Russian                    a Wimbledon single title.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:316635
Giải chi tiết

Trước chỗ trống có từ chỉ số thứ tự (the first, the last, the only, the + tính từ so sánh nhất) nên cần điền “to V” khi câu mang nghĩa chủ động.

Tạm dịch: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên chiến thắng giải đấu đơn Wimbledon.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Very                    people went to the show but it still started on time.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:316636
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Lượng từ

Giải chi tiết

“people” là danh từ số nhiều

much + danh từ không đếm được

a few + danh từ số nhiều ( Chú ý: quite a few không dùng very a few)

little + danh từ không đếm được

very few + danh từ số nhiều

Tạm dịch: Rất ít người đi đến buổi biểu diễn nhưng nó vẫn bắt đầu đúng giờ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

__________ with the size of the whole Earth, the highest mountains do not seem high at all.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:316637
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề

Giải chi tiết

Ta rút gọn mệnh đề khi cả hai mệnh đề đồng chủ ngữ.

“the highest mountains” (những ngọn núi cao nhất) là danh từ chỉ vật => mệnh đề mang nghĩa bị động

Rút gọn mệnh đề về dạng PP

Tạm dịch: Khi được so sánh với kích thước của toàn bộ Trái Đất, những ngọn núi cao nhất không có vẻ cao tý nào.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

If it ______ for the heavy storm, the accident would not have happened.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:316638
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 3: If + S + had P2, S + would (not) have P2

Tạm dịch: Nếu không phải tuyết nặng hạt, vụ tai nạn đã không xảy ra.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The house felt terribly cold ______ the fact that the central heating had been on all day.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:316639
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Liên từ

Giải chi tiết

because of + noun/ V-ing = because + S + V: bởi vì

although + S + V = in spite of the fatc that + S +V: mặc dù

Tạm dịch: Ngôi nhà cảm giác lạnh kinh khủng mặc dù máy sưởi trung tâm đã bật cả ngày.

Chọn B 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Heavy snowfalls made                    planes to land or take off.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:316640
Giải chi tiết

Công thức: make it impossible for sth to V (khiến cho cái gì không thể...)

Tạm dịch: Tuyết rơi nặng hạt làm cho máy bay không thể cất cánh và hạ cánh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Emma got her purse ______ while shopping in the supermarket.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:316641
Giải chi tiết

Công thức: get/ have sth P2 => nói về điều không may

Tạm dịch: Emma bị ăn trộm mất ví khi đang mua sắm ở siêu thị.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

His                    of safety regulations really can’t be ignored any longer.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:316642
Giải chi tiết

inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý

- The accident was the result of a moment's inattention.

- One moment of inattention when driving could be fatal.

disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến

disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it

- She shows a total disregard for other people's feelings.

- The company showed a reckless disregard for the safety of the environment.

carelessness (n): sự bất cẩn

unfamiliarity (n): sự không quen thuộc

Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

John will never buy you a drink – he’s far too _______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:316643
Giải chi tiết

tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money

=> synonym mean, stingy

pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable

=> synonym obstinate, stubborn

highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset

- a sensitive and highly-strung child

- Their new horse is very highly strung.

easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry

- I wish I had such easy-going parents!

Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Fishing in the reservoir is ______ prohibited.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:316644
Giải chi tiết

sorely /ˈsɔːli/ (adv): very much

- She will be sorely missed.

strictly (adv): một cách nghiêm khắc, nghiêm trọng

largely (adv): một cách rộng lớn

highly (adv): cao

Tạm dịch: Câu cá trong cái hồ này bị nghiêm cấm.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Has it been decided who is going to ______ the orchestra yet?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:316645
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

conduct the orchestra: điều khiển dàn nhạc giao hưởng

Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?

Các phương án khác:

govern (v): cai quản

handle (v): xử lý

guide (v): hướng dẫn

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com