Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: This surface rough but it smooth.
A. feels/touches
B. appears/tastes
C. sees/smells
D. looks/feels
-
Đáp án : D(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Linking verbs: look, feel, appear, tase, smell,... + adj
Tạm dịch: Bề mặt này trông có vẻ thô ráp (sần sùi) nhưng chạm vào có cảm giác mềm mại.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: This dictionary includes a few animations.
A. electricity
B. electric
C. electronic
D. electrical
-
Đáp án : C(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ.
electronic (a): (thuộc về) điện tử
=> electronic dictionary: từ điển điện tử
Tạm dịch: Từ điển điện từ này bao gồm một vài hình ảnh động
Các phương án khác:
electricity (n): điện
electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity
- an electric motor
- an electric light/guitar, etc.
- an electric current/charge
- an electric generator
- an electric plug/socket/switch
electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity; using or producing electricity
- an electrical fault in the engine
- electrical equipment/appliances
- electrical power/energy
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Many companies are suffering ______ a shortage of skilled staff.
A. from
B. in
C. at
D. against
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu: suffer from (v): chịu đựng
Tạm dịch: Nhiều công tình đang gánh chịu tình trạng thiếu hụt nhân viên có kỹ thuật.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Maria Sharapova became the first Russian a Wimbledon single title.
A. to win
B. that was winning
C. who wins
D. which won
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Trước chỗ trống có từ chỉ số thứ tự (the first, the last, the only, the + tính từ so sánh nhất) nên cần điền “to V” khi câu mang nghĩa chủ động.
Tạm dịch: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên chiến thắng giải đấu đơn Wimbledon.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Very people went to the show but it still started on time.
A. much
B. a few
C. little
D. few
Kiến thức kiểm tra: Lượng từ
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“people” là danh từ số nhiều
much + danh từ không đếm được
a few + danh từ số nhiều ( Chú ý: quite a few không dùng very a few)
little + danh từ không đếm được
very few + danh từ số nhiều
Tạm dịch: Rất ít người đi đến buổi biểu diễn nhưng nó vẫn bắt đầu đúng giờ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: __________ with the size of the whole Earth, the highest mountains do not seem high at all.
A. Compare them
B. If you compare
C. When compared
D. A comparison
Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề
-
Đáp án : C(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Ta rút gọn mệnh đề khi cả hai mệnh đề đồng chủ ngữ.
“the highest mountains” (những ngọn núi cao nhất) là danh từ chỉ vật => mệnh đề mang nghĩa bị động
Rút gọn mệnh đề về dạng PP
Tạm dịch: Khi được so sánh với kích thước của toàn bộ Trái Đất, những ngọn núi cao nhất không có vẻ cao tý nào.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: If it ______ for the heavy storm, the accident would not have happened.
A. weren’t
B. hadn’t been
C. isn’t
D. were
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu điều kiện loại 3: If + S + had P2, S + would (not) have P2
Tạm dịch: Nếu không phải tuyết nặng hạt, vụ tai nạn đã không xảy ra.
Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: The house felt terribly cold ______ the fact that the central heating had been on all day.
A. because of
B. in spite of
C. because
D. although
Kiến thức kiểm tra: Liên từ
-
Đáp án : B(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
because of + noun/ V-ing = because + S + V: bởi vì
although + S + V = in spite of the fatc that + S +V: mặc dù
Tạm dịch: Ngôi nhà cảm giác lạnh kinh khủng mặc dù máy sưởi trung tâm đã bật cả ngày.
Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Heavy snowfalls made planes to land or take off.
A. it impossible
B. impossible for
C. impossible
D. it impossible for
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Công thức: make it impossible for sth to V (khiến cho cái gì không thể...)
Tạm dịch: Tuyết rơi nặng hạt làm cho máy bay không thể cất cánh và hạ cánh.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Emma got her purse ______ while shopping in the supermarket.
A. steal
B. stole
C. stealing
D. stolen
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Công thức: get/ have sth P2 => nói về điều không may
Tạm dịch: Emma bị ăn trộm mất ví khi đang mua sắm ở siêu thị.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: His of safety regulations really can’t be ignored any longer.
A. inattention
B. disregard
C. carelessness
D. unfamiliarity
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý
- The accident was the result of a moment's inattention.
- One moment of inattention when driving could be fatal.
disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến
disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it
- She shows a total disregard for other people's feelings.
- The company showed a reckless disregard for the safety of the environment.
carelessness (n): sự bất cẩn
unfamiliarity (n): sự không quen thuộc
Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: John will never buy you a drink – he’s far too _______.
A. tight-fisted
B. pigheaded
C. highly-strung
D. easy-going
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money
=> synonym mean, stingy
pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable
=> synonym obstinate, stubborn
highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset
- a sensitive and highly-strung child
- Their new horse is very highly strung.
easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry
- I wish I had such easy-going parents!
Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Fishing in the reservoir is ______ prohibited.
A. sorely
B. strictly
C. largely
D. highly
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
sorely /ˈsɔːli/ (adv): very much
- She will be sorely missed.
strictly (adv): một cách nghiêm khắc, nghiêm trọng
largely (adv): một cách rộng lớn
highly (adv): cao
Tạm dịch: Câu cá trong cái hồ này bị nghiêm cấm.
Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Has it been decided who is going to ______ the orchestra yet?
A. govern
B. handle
C. conduct
D. guide
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
conduct the orchestra: điều khiển dàn nhạc giao hưởng
Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?
Các phương án khác:
govern (v): cai quản
handle (v): xử lý
guide (v): hướng dẫn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com