V. Read the following passage and choose the best answer ( A, B, C or D) for each blank. The ostrich is the (26)
V. Read the following passage and choose the best answer ( A, B, C or D) for each blank.
The ostrich is the (26) _______ bird in the world, and an adult can be more than ninety kilos. Most wild ostriches live in southern Africa, but there are only a (27)_________of them left. Like all birds, ostriches have wings, (28)________ they cannot fly. They use their wings to help them (29)_________when they are running. Ostriches can run very fast, from sixty-five to ninety kilometers an hour, so it is very difficult for (30)_________ animals to catch them.
Trả lời cho các câu 343159, 343160, 343161, 343162, 343163 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: So sánh nhất
Cấu trúc câu với so sánh nhất: S + be + the + short adj + est + N
Sửa: large => the largest
The ostrich is the (26) largest bird in the world, and an adult can be more than ninety kilos.
Tạm dịch: Đà điểu là loài chim lớn nhất trên thế giới, và một con đà điểu trưởng thành có thể nặng hơn 90kg.
Chọn C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Lượng từ
A. a few of + danh từ đếm được dạng số nhiều: một vài
B. a little of + danh từ không đếm được: một ít
C. a lot of + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: rất nhiều
D. “many” không đi với mạo từ “a”
“them” ám chỉ các con đà điểu => danh từ số nhiều
Most wild ostriches live in southern Africa, but there are only a (27) few of them left.
Tạm dịch: Hầu hết đà điểu hoang dã sống ở phía Nam châu Phi, nhưng chỉ còn một vài con sót lại.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Liên từ
A. or: hoặc (đưa ra lựa chọn)
B. and: và (thêm thông tin)
C. but: nhưng (thể hiện ý đối lập)
D. except: ngoại trừ
Like all birds, ostriches have wings, (28) but they cannot fly.
Tạm dịch: Giống như tất cả các con chim, đà điểu có cánh, nhưng chúng không thể bay được.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
A. direct (v): hướng đến, nhắm đến
B. change (v): thay đổi
C. alter (v): thay đổi (để trở nên khác biệt)
D. turn (v): quay, xoay (đổi hướng)
They use their wings to help them (29) turn when they are running.
Tạm dịch: Chúng sử dụng cánh để giúp chúng đổi hướng khi chúng đang chạy.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Đại từ
another + danh từ đếm được dạng số ít: một cái khác
other + danh từ đếm được dạng số nhiều: những cái gì khác
others: đóng vai trò như đại từ => không đi kèm danh từ
one other = another + danh từ đếm được dạng số ít: một cái khác
Ostriches can run very fast, from sixty-five to ninety kilometers an hour, so it is very difficult for (30) other animals to catch them.
Tạm dịch: Đà điểu có thể chạy rất nhanh, từ 65 đến 90km một giờ, vì vậy các động vật khác rất khó bắt chúng.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com