Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số:

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số:

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
\({4^8}{.2^{20}}\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:350703
Phương pháp giải

Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Giải chi tiết

\({4^8}{.2^{20}} = {\left( {{2^2}} \right)^8}{.2^{20}} = {2^{2.8}}{.2^{20}} = {2^{16 + 20}} = {2^{36}}.\)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
\({9^{12}}{.27^5}{.81^4}\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:350704
Phương pháp giải

Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Giải chi tiết

\({9^{12}}{.27^5}{.81^4} = {\left( {{3^2}} \right)^{12}}.{\left( {{3^3}} \right)^5}.{\left( {{3^4}} \right)^4} = {3^{24}}{.3^{15}}{.3^{16}} = {3^{24 + 15 + 16}} = {3^{55}}.\)

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
 \({x^7}:{x^4}.{x^3}\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:350705
Phương pháp giải

Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Giải chi tiết

\({x^7}:{x^4}.{x^3} = {x^{7 - 4 + 3}} = {x^6}.\)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
\({2^3}{.2^2}{.8^3}\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:350706
Phương pháp giải

Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Giải chi tiết

\({2^3}{.2^2}{.8^3} = {2^{3 + 2}}.{\left( {{2^3}} \right)^3} = {2^5}{.2^9} = {2^{5 + 9}} = {2^{14}}.\)

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
\(y.{y^7}.{y^9}\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:350707
Phương pháp giải

Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Giải chi tiết

\(y.{y^7}.{y^9} = {y^{1 + 7 + 9}} = {y^{17}}.\)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
\({8^4}{.2^3}{:16^2}\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:350708
Phương pháp giải

Sử dụng công thức: \({a^m}.{b^m} = {\left( {a.b} \right)^m},\,\,\,{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Giải chi tiết

\({8^4}{.2^3}:{16^2} = {\left( {{2^3}} \right)^4}{.2^3}:{\left( {{2^4}} \right)^2} = {2^{3.4}}{.2^3}:{2^{4.2}} = {2^{12 + 3 - 8}} = {2^7}.\)

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com