Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: My friend often shows her ______ whenever I have troubles.
A. sympathize
B. sympathetic
C. sympathy
D. sympathetically
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
sympathize (v): thông cảm
sympathetic (a): mang tính đồng cảm
sympathy (n): sự đồng cảm, thông cảm
sympathetically (adv): một cách thông cảm
Sau tính từ sở hữu “her” ta cần một danh từ.
Tạm dịch: Bạn tôi thường thể hiện sự đồng cảm bất cứ khi nào tôi gặp
khó khăn.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: A few animals sometimes fool their enemies _______ to be dead.
A. to appear
B. to be appearing
C. by appearing
D. have been appearing
Kiến thức: To V/V-ing
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
by + V-ing: bằng cách....
appear to V: giả vờ làm gì
Tạm dịch: Một vài loài động vật lừa kẻ thù bằng cách giả vờ chết.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: No sooner had we come back home than we got down _____ household chores.
A. to doing
B. to make
C. to do
D. to making
Kiến thức: Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cụm động từ: get down to V-ing (bắt tay vào làm việc gì)
Cụm từ: do household chores (làm việc nhà)
Tạm dịch: Ngay sau khi trở về nhà chúng tôi bắt tay vào làm việc nhà.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: This house _____ some years ago, because it looks quite new.
A. is believed to build
B. was believed building
C. is believed to have been built
D. was believed to build
Kiến thức: Câu bị động kép
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu chủ động: People/ They/… + believe+ that + S + Ved/V2.
=> Câu bị động 1: It + is + believed + that + S + Ved/V2.
=> Câu bị động 2: S + am/ is/ are + believed + to V/ to have Ved/P2.
Tạm dịch: Ngôi nhà này được cho là mới được xây một vài năm trước, vì
trông nó vẫn còn khá mới.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: After they have been _____ love for two years, they decide to get married.
A. in
B. for
C. with
D. on
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cụm từ: be in love (with sb): yêu ai đó
Tạm dịch: Sau khi yêu nhau được hai năm thì họ quyết định kết hôn.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Housework is less tiring and boring thanks to the invention of _____ devices.
A. environmental-friendly
B. time-consuming
C. labor-saving
D. pollution-free
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. environmental-friendly (a): thân thiện với môi trường
B. time-consuming (a): tốn nhiều thời gian
C. labor-saving (a): tiết kiệm lao động
D. pollution-free (a): không ô nhiễm
Tạm dịch: Công việc nhà đỡ mệt mỏi và chán nản hơn nhờ có sự phát
minh các thiết bị tiết kiệm sức lao động.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: _____ nonverbal language is _____ important aspect of interpersonal communication.
A. The / Ø
B. A / the
C. The / a
D. Ø / an
Kiến thức: Mạo từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
non-verbal language: phi ngôn ngữ => danh từ không đếm được và chưa
xác định => không dùng mạo từ
aspect (n): bộ phận/ khía cạnh => danh từ đếm được số ít; tính từ trước
nó bắt đầu bằng nguyên âm (important) => dùng “an”.
Tạm dịch: Phi ngôn ngữ là một khía cạnh quan trọng trong việc giao
tiếp giữa các cá nhân.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: The more she practices, _____ she becomes.
A. the most confident
B. the more confident
C. the greater confidence
D. more confidently
Kiến thức: So sánh kép
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn
+ S2 + V2: càng…càng…
become (seem, look, feel, taste, remain, sound,...) + adj: trở nên như
thế nào
Tạm dịch: Cô ấy luyện tập càng nhiều, cô ấy càng trở nên tự tin hơn.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: I am angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like _____.
A. to have been deceived
B. to deceive
C. being deceived
D. deceiving
Kiến thức: V-ing/to V
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dạng chủ động: like + V-ing => dạng bị động: like being P2 (thích được
làm gì)
to deceive sb: lừa dối ai đó => dựa vào ngữ cảnh, phải chia động từ ở
dạng bị động.
Tạm dịch: Tôi tức giận vì bạn đã không nói với tôi sự thật. Tôi không
thích bị lừa dối.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: The social services are chiefly _____ with the poor, the old and the sick.
A. influenced
B. related
C. suffered
D. concerned
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
influence (+ on) (v): ảnh hưởng
related (+ to) (adj): liên quan
suffer (+ from/with) (v): chịu đựng
concerned (+ about/with) (adj): quan tâm đến
Tạm dịch: Các dịch vụ xã hội chủ yếu quan tâm đến người nghèo, người
già và người ốm.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: I think that Peter often goes to the club late, _______________?
A. do I
B. don’t I
C. doesn’t he
D. does he
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu có dạng “I think + mệnh đề chính” => câu hỏi đuôi phải theo mệnh
đề chính.
Mệnh đề chính ở thể khẳng định => câu hỏi đuôi ở thể phủ định.
Chủ ngữ trong mệnh đề chính là “Peter” => trong câu hỏi đuôi đổi thành
“he”.
Tạm dịch: Tôi nghĩ Peter thường đến câu lạc bộ muộn, đúng không?
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Mary bought a ________ hat yesterday.
A. red big plastic
B. big red plastic
C. plastic big red
D. big plastic red
Kiến thức: Trật tự tính từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Trật tự tính từ trước danh từ là “OSACOMP”, trong đó:
Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá.
Size – tính từ chỉ kích cỡ.
Age – tính từ chỉ độ tuổi.
Color – tính từ chỉ màu sắc.
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ.
Material – tính từ chỉ chất liệu.
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
big (a): to lớn – size => red (a): đỏ - color => plastic (a): bằng nhựa -
material
Tạm dịch: Mary mua một chiếc mũ nhựa to màu đỏ ngày hôm qua.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Application forms of those examinations must be submitted before the _______.
A. line
B. deadline
C. time
D. timeline
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
line (n): hàng, đường
deadline (n): hạn chót
time (n): thời gian
timeline (n): dòng thời gian
Tạm dịch: Đơn đăng ký của những kì thi đó phải được nộp trước hạn
chót.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: I object _______ the proposal to restrict the use of cars in the city.
A. at
B. with
C. for
D. to
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
object to sth: phản đối việc gì đó
Tạm dịch: Tôi phản đối đề xuất hạn chế việc sử dụng ô tô trong thành phố.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: Jack can speak two languages. One is English, _______ is Vietnamese.
A. other
B. the others
C. another
D. the other
Kiến thức: Đại từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
other + danh từ số nhiều: những cái khác
the others: dùng khi đối tượng nhắc tới đã xác định và ở dạng số nhiều
the other: dùng khi đối tượng nhắc tới đã xác định và là đối tượng còn lại
trong 2 đối tượng
another + danh từ số ít: một cái khác
Tạm dịch: Jack có thể nói được hai thứ tiếng. Một là tiếng Anh. Còn lại
là tiếng Việt.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: _________ have made communication faster and easier through the use of email and the Internet is widely recognized.
A. It is that computers
B. That computers
C. Computers that
D. That it’s computers
Kiến thức: Mệnh đề danh từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Mệnh đề danh ngữ (that + S + V) => đóng vai trò như một chủ ngữ số
ít.
Tạm dịch: Việc máy tính làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn
thông qua việc sử dụng email và Internet được công nhận rộng rãi.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: We ________ have been married for twenty-five years on our next anniversary.
A. must
B. should
C. will
D. could
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hoàn thành
trước một thời điểm trong tương lai.
- Dấu hiệu nhận biết: on our next anniversary
- Cấu trúc: S + will + have Ved/P2.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ lập gia đình được 25 năm vào lễ kỷ niệm ngày
cưới tới.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: There is horror movie on _ TV tonight.
A. a/the
B. the/ x
C. a/ x
D. x / the
Kiến thức: Mạo từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
horror movie: phim kinh dị => danh từ số ít chưa xác định => dùng “a”
Cụm từ: on TV (trên ti vi) => không dùng mạo từ
Tạm dịch: Có một bộ phim kinh dị trên TV tối nay.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: you start, you will finish.
A. The soon/the more quickly
B. The sooner/the quicker
C. The sooner/the quickly
D. The sooner/the more quickly
Kiến thức: So sánh kép
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Công thức so sánh kép: The + so sánh hơn + S1 + V1 , the + so sánh
hơn + S2 + V2 ( càng…càng…)
Tạm dịch: Bạn bắt đầu càng sớm, bạn sẽ kết thúc càng nhanh.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: She gave me a box.
A. jewelry metal small square
B. jewelry small metal square
C. small square jewelry metal
D. small square metal jewelry
Kiến thức: Thứ tự của tính từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thứ tự sắp xếp tính từ: ý kiến (opinion) – kích cỡ (size) - tuổi (age) -
hình dáng (shape) – màu (color) - nguồn gốc (origin) - chất liệu
(material) - mục đích (purpose).
small (a): nhỏ - size => square (a): hình vuông – shape => mental (a):
bằng kim loại – material => jewelry (n): trang sức – purpose
Tạm dịch: Cô ấy cho tôi một chiếc hộp trang sức nhỏ hình vuông bằng
kim loại.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: She lost her job because she was . She made far too many mistakes.
A. rash
B. incautious
C. inefficient
D. impulsive
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. rash (a): cẩu thả, thiếu suy nghĩ
B. incautious (a): khinh suất, bất cẩn
C. inefficient (a): không hiệu quả
D. impulsive (a): bốc đồng, hấp tấp
Tạm dịch: Cô ấy mất việc vì cô ấy đã bất cẩn. Cô ấy mắc quá nhiều lỗi
lầm.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: Christine have arrived by now, she have missed the bus.
A. can’t / might
B. must/ can’t
C. may/ should
D. should / must
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
can’t have PP: không thể đã làm gì trong quá khứ (chắc chắn 99%)
might have PP: có thể đã làm gì trong quá khứ
must have PP: chắc chắn đã làm gì trong quá khứ
may have PP: có thể đã làm gì trong quá khứ
should have PP: đáng lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế
không làm)
Tạm dịch: Christine lẽ ra là đã đến bây giờ rồi mới đúng, cô ấy chắc
chắn bị lỡ chuyến buýt rồi.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: Stress and tiredness often lead to lack of _______.
A. concentrate
B. concentration
C. concentrated
D. concentrator
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. concentrate (v): tập trung
B. concentration (n): sự tập trung
C. concentrated (a): tập trung
D. concentrator (n): bộ tập trung
Sau giới từ “of” ta cần một danh từ.
Tạm dịch: Sự căng thẳng và mệt mỏi thường dẫn đến thiếu tập trung.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion
B. commitment
C. engagement
D. obligation
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
persuasion (n): sự thuyết phục
commitment (n): sự tận tụy
engagement (n): sự đính hôn, sự hứa hôn
obligation (n): sự bắt buộc; nghĩa vụ
Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ta thiếu sự tận tuỵ theo đuổi một
nhiệm vụ khó khăn cho đến cùng.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: Where’s that _______ dress that your boyfriend gave you?
A. lovely long pink silk
B. lovely pink long silk
C. long pink silk lovely
D. pink long lovely silk
Kiến thức: Vị trí tính từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thứ tự sắp xếp tính từ: ý kiến (opinion) – kích cỡ (size) - tuổi (age) -
hình dáng (shape) – màu (color) - nguồn gốc (origin) - chất liệu
(material) - mục đích (purpose).
lovely (a): dễ thương - opinion => long (a): dài – size => pink (a) :
hồng – color => silk (a): bằng lụa - material + N.
Tạm dịch: Cái đầm lụa dài màu hồng đáng yêu mà bạn trai bạn tặng
bạn đâu?
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 26: I went to a restaurant last night. I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the ______.
A. holiday
B. house
C. free
D. decrease
Kiến thức: Idiom
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
on the house: tặng miễn phí
Tạm dịch: Tôi đã đi đến một nhà hàng đêm qua. Tôi là khách hàng thứ
mười ngàn, vì vậy bữa tối của tôi được tặng miễn phí.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 27: I can’t stand the car ____________ .Therefore, I hate traveling by car.
A. illness
B. sickness
C. ailment
D. disease
Kiến thức: Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. illness (n): sự đau ốm
B. sickness (n): sự đau yếu, bệnh
C. ailment (n): sự ốm đau
D. disease (n): bệnh
Cụm từ: car sickness: say xe
Tạm dịch: Tôi không chịu được say xe. Vì thế tôi ghét đi ô tô.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 28: Environmental is a big problem in large cities nowadays.
A. pollution
B. dust
C. dirty
D. research
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
pollution (n): sự ô nhiễm
dust (n): rác, bụi
dirty (adj): bẩn
research (n): nghiên cứu
environmental pollution: ô nhiễm môi trường
Tạm dịch: Ô nhiễm môi trường là một vấn đề lớn ở các thành phố lớn
hiện nay.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 29: He’d prefer _ chicken soup rather than milk.
A. to have – drink
B. had – drank
C. having – having
D. have – drink
Kiến thức: Cấu trúc với “would prefer”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
would prefer + to V + rather than + Vo: thích/muốn làm gì hơn là làm gì
Tạm dịch: Anh ấy thích ăn súp gà hơn là uống sữa.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 30: – “Who wrote the poem?” – “It’s said written by one of the Bronte sisters.”
A. to have been
B. to being
C. to having been
D. to be
Kiến thức: Câu bị động kép
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu chủ động: People/ They say that + S + Ved/ V2
Câu bị động 1: S1 + am/ is/ are + P2 + to have P2 (khi hành động sau
“to” mang nghĩa chủ động)
Câu bị động 2: S1 + am/ is/ are + P2 + to have been P2 (khi hành động
sau “to” mang nghĩa bị động)
Tạm dịch: -“Ai đã viết bài thơ đó?” – “Người ta nói là nó được viết bởi
một trong các chị em nhà Bronte.”
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 31: You’re very fat. You should go on a(n) ___ _.
A. jogging
B. exercise
C. diet
D. swimming
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
jogging (n): chạy bộ
exercise (n): tập thể dục
diet (n): chế độ ăn kiêng
swimming (n): bơi lội
Cụm từ: go on a diet: ăn kiêng
Tạm dịch: Bạn rất mập. Bạn nên tiếp tục chạy bộ đi.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 32: We have plenty of time for doing the work. We be hurried.
A. needn’t
B. shouldn’t
C. mustn’t
D. may not
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
needn’t + V: không cần thiết
shouldn’t + V: không nên
mustn’t + V: không được phép
may not + V: có lẽ không
Tạm dịch: Chúng ta có rất nhiều thời gian để làm công việc này. Chúng
ta không cần phải vội.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 33: He has got a bulldog quality. He always insists solving each problem completely.
A. for
B. at
C. on
D. in
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
insist on + V-ing: khăng khăng muốn làm gì
Tạm dịch: Anh ấy là một người cầu toàn. Anh khăng khăng giải quyết
mọi vấn đề một cách hoàn hảo.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 34: The _______ of the radio by Marconi played an important part in the development of communication.
A. invention
B. discovery
C. development
D. research
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
invention (n): sự phát minh
discovery (n): sự khám phá
development (n): sự phát triển
research (n): cuộc nghiên cứu
Tạm dịch: Sự phát minh ra đài phát thanh của Marconi đóng vai trò
quan trọng trong việc phát triển truyền thông.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 35: ________, she received a big applause.
A. Finished her lecture
B. Speaking has finished
C. After she finishes speaking
D. When the speaker finished
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ:
Công thức: When S + Ved/ V2, S + Ved/ V2 (Khi...thì...)
Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ có thể rút gọn một mệnh đề về dạng V-
ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động; Ved/P2 khi mệnh đề mang nghĩa
bị động.
Tạm dịch: Khi diễn giả nói xong, cô ấy nhận được tràng pháo tay lớn.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 36: Investors were seriously _________ when the stock market began to crash.
A. worried
B. worry
C. worrying
D. worriedly
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. worried (a): lo lắng (tính từ bị động - dùng để chỉ trạng thái, cảm xúc
của con người)
B. worry (v): làm lo lắng
C. worrying (a): gây lo lắng, có nhiều lo lắng (tính từ chủ động - dùng để
chỉ tính chất/ đặc điểm của người hoặc vật)
D. worriedly (adv): lo lắng
Sau “to be” và sau trạng từ (seriously) ta cần một tính từ.
Tạm dịch: Các nhà đầu tư hết sức lo lắng khi thị trường chứng khoán
bắt đầu xuống dốc.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 37: I have been to Ho Chi Minh City _________ of times.
A. a great deal
B. much
C. a lot
D. little
Kiến thức: Đại từ định lượng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
a lot of + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: nhiều…
much + danh từ không đếm được: nhiều…
a great deal of + danh từ không đếm được: nhiều…
little + danh từ không đếm được: ít …
times: lần => danh từ số nhiều => dùng “a lot of”
Tạm dịch: Tôi từng đến Thành phố Hồ Chí Minh nhiều lần rồi.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 38: The Spratly Islands and the Paracel Islands _________ Vietnam.
A. stand for
B. name after
C. consist of
D. belong to
Kiến thức: Cụm động từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. stand for (v): viết tắt cho
B. name after (v): đặt tên theo
C. consist of (v): bao gồm
D. belong to (v): thuộc về
Tạm dịch: Quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa thuộc về Việt
Nam.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 39: It was in this house _________ I spent my childhood.
A. when
B. where
C. which
D. that
Kiến thức: Câu chẻ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh trạng ngữ: It + was + cụm trạng từ (giới
từ + danh từ) + that + S + V.
Tạm dịch: Đây là ngôi nhà tôi đã trải qua cả tuổi thơ của mình.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 40: The more you work _________ you can earn.
A. the less promotion
B. the experience
C. the more money
D. the most tired
Kiến thức: So sánh kép
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn
+ S2 + V2 (càng ….càng …)
Tạm dịch: Bạn làm càng nhiều thì bạn càng kiếm được nhiều tiền.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 41: Researchers are making enormous progress in understanding _________.
A. a tsunami is what and what causes it
B. what a tsunami is and what causes it
C. what is a tsunami and what causes it
D. is what a tsunami and what causes it
Kiến thức: Mệnh đề danh ngữ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Mệnh đề danh ngữ (Wh-word + S + V/ That + S + V) đóng vai trò như
một cụm danh từ số ít.
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đang tiến bộ rất nhiều trong việc tìm
hiểu sóng thần là gì và điều gì tạo nên nó.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 42: I can't let you in _________ you me give the password.
A. unless
B. in case
C. if
D. as
Kiến thức: Liên từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
unless: trừ khi
in case: phòng khi
if: nếu
as: vì
Tạm dịch: Tôi không thể để bạn đi vào trừ khi bạn đưa cho tôi mật
khẩu.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 43: We should participate in the movements _______ the natural environment.
A. organizing to conserve
B. organized to conserve
C. organized conserving
D. which organize to conserve
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Rút gọn mệnh đề quan hệ:
+ Dùng cụm V-ing nếu mệnh đề ở dạng chủ động
+ Dùng cụm V ed/P2 nếu mệnh đề ở dạng bị động
to V: để…(chỉ mục đích)
Câu đầy đủ: We should participate in the movements which/ that is
organized to conserve the natural environment.
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào các phong trào được tổ chức để
bảo vệ môi trường tự nhiên.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 44: ______ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know ______ exact number of them.
A. A/the
B. The/an
C. The/the
D. A/an
Kiến thức: Mạo từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A number of + danh từ số nhiều + V (số nhiều): một vài…
The number of + danh từ số nhiều + V (số ít): số lượng…
Tạm dịch: Một vài cậu bé đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết số
lượng chính xác.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 45: John forgot ______ his ticket so he was not allowed ______ the club.
A. brought/enter
B. bring/entering
C. bringing/to enter
D. to bring/to enter
Kiến thức: to V/ V-ing
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
forget V-ing: quên việc đã làm
forget to V: quên việc cần làm (chưa làm)
be allowed to V: được cho phép làm gì
Tạm dịch: John quên mang theo vé vì vậy anh ấy không được phép vào
trong câu lạc bộ.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 46: Snow and rain ______ of nature.
A. are phenomena
B. is phenomena
C. is phenomenon
D. are phenomenon
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ động từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
phenomenon (n): hiện tượng
Chủ ngữ trong câu là “snow and rain” nên ta phải dùng danh từ số nhiều
và “to be” số nhiều là “are”.
Danh từ số nhiều của “phenomenon” là “phenomena”.
Tạm dịch: Tuyết và mưa là các hiện tượng của tự nhiên.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 47: Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.
A. twice as much as
B. as much as twice
C. twice more than
D. twice as
Kiến thức: So sánh gấp nhiều lần
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S1 + V + số lần (twice, three times…) + as + adj/adv + as +
S2.
Tạm dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn
phòng trong ký túc xá trong một tuần.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 48: In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.
A. repeat
B. repeatedly
C. repetitiveness
D. repetitive
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
repeat (v): lặp lại
repeatedly (adv): một cách lặp lại
repetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại
repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lại
Giữa trợ động từ “has been” và động từ chính “overlooked” ta cần một
trạng từ.
Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 49: I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
Kiến thức: Câu ước loại 3
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Câu ước loại 3: ước một điều trái với quá khứ.
Cấu trúc: S + wish + S + had Ved/P2.
- Cấu trúc với động từ “have”:
- have + O (chỉ người) + Vo: nhờ ai làm việc gì
- have + O (chỉ vật) + P2: nhờ cái gì được làm
Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì đem sửa
chữa nó như vậy.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 50: In Vietnam, application forms for the National Entrance Examinations must be ___before the deadline, often in April.
A. issued
B. signed
C. filed
D. submitted
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. issue (v): lưu hành
B. sign (v): kí
C. fill (v): điền
D. submit (v): nộp
Tạm dịch: Ở Việt Nam, các đơn đăng kí các kỳ thi quốc gia phải được
nộp trước thời hạn, thường là vào tháng Tư.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com