Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: My friend often shows her ______ whenever I have troubles.

A. sympathize

B. sympathetic

C. sympathy

D. sympathetically

Câu hỏi : 357530
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    sympathize (v): thông cảm                             

    sympathetic (a): mang tính đồng cảm

    sympathy (n): sự đồng cảm, thông cảm                                 

    sympathetically (adv): một cách thông cảm

    Sau tính từ sở hữu “her” ta cần một danh từ.

    Tạm dịch: Bạn tôi thường thể hiện sự đồng cảm bất cứ khi nào tôi gặp

    khó khăn.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: A few animals sometimes fool their enemies _______ to be dead.

A. to appear

B. to be appearing

C. by appearing

D. have been appearing

Câu hỏi : 357531
Phương pháp giải:

Kiến thức: To V/V-ing

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    by + V-ing: bằng cách....

    appear to V: giả vờ làm gì

    Tạm dịch: Một vài loài động vật lừa kẻ thù bằng cách giả vờ chết.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: No sooner had we come back home than we got down _____ household chores.

A. to doing

B. to make

C. to do

D. to making

Câu hỏi : 357532
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cụm động từ: get down to V-ing (bắt tay vào làm việc gì)

    Cụm từ: do household chores (làm việc nhà)

    Tạm dịch: Ngay sau khi trở về nhà chúng tôi bắt tay vào làm việc nhà.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: This house _____ some years ago, because it looks quite new.

A. is believed to build

B. was believed building

C. is believed to have been built

D. was believed to build

Câu hỏi : 357533
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu bị động kép

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu chủ động: People/ They/… + believe+ that + S + Ved/V2.

    => Câu bị động 1: It + is + believed + that + S + Ved/V2.

    => Câu bị động 2: S + am/ is/ are + believed + to V/ to have Ved/P2.

    Tạm dịch: Ngôi nhà này được cho là mới được xây một vài năm trước, vì

    trông nó vẫn còn khá mới.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: After they have been _____ love for two years, they decide to get married.

A. in

B. for

C. with

D. on

Câu hỏi : 357534
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cụm từ: be in love (with sb): yêu ai đó

    Tạm dịch: Sau khi yêu nhau được hai năm thì họ quyết định kết hôn. 

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Housework is less tiring and boring thanks to the invention of _____ devices.

A. environmental-friendly

B. time-consuming

C. labor-saving

D. pollution-free

Câu hỏi : 357535
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. environmental-friendly (a): thân thiện với môi trường     

    B. time-consuming (a):  tốn nhiều thời gian

    C. labor-saving (a): tiết kiệm lao động                                   

    D. pollution-free (a): không ô nhiễm

    Tạm dịch: Công việc nhà đỡ mệt mỏi và chán nản hơn nhờ có sự phát

    minh các thiết bị tiết kiệm sức lao động.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: _____ nonverbal language is _____ important aspect of interpersonal communication.

A. The / Ø

B. A / the

C. The / a

D. Ø / an

Câu hỏi : 357536
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    non-verbal language: phi ngôn ngữ => danh từ không đếm được và chưa

    xác định => không dùng mạo từ

    aspect (n): bộ phận/ khía cạnh => danh từ đếm được số ít; tính từ trước

    nó bắt đầu bằng nguyên âm (important) => dùng “an”.

    Tạm dịch: Phi ngôn ngữ là một khía cạnh quan trọng trong việc giao

    tiếp giữa các cá nhân.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: The more she practices, _____ she becomes.

A. the most confident

B. the more confident

C. the greater confidence

D. more confidently

Câu hỏi : 357537
Phương pháp giải:

Kiến thức: So sánh kép

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn

    + S2 + V2: càng…càng…

    become (seem, look, feel, taste, remain, sound,...) + adj: trở nên như

    thế nào

    Tạm dịch: Cô ấy luyện tập càng nhiều, cô ấy càng trở nên tự tin hơn.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: I am angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like _____.

A. to have been deceived

B. to deceive

C. being deceived

D. deceiving

Câu hỏi : 357538
Phương pháp giải:

Kiến thức: V-ing/to V

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dạng chủ động: like + V-ing => dạng bị động: like being P2 (thích được

    làm gì)

    to deceive sb: lừa dối ai đó => dựa vào ngữ cảnh, phải chia động từ ở

    dạng bị động.

    Tạm dịch: Tôi tức giận vì bạn đã không nói với tôi sự thật. Tôi không

    thích bị lừa dối.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: The social services are chiefly _____ with the poor, the old and the sick.

A. influenced

B. related

C. suffered

D. concerned

Câu hỏi : 357539
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    influence (+ on) (v):  ảnh hưởng

    related (+ to) (adj): liên quan

    suffer (+ from/with) (v): chịu đựng

    concerned (+ about/with) (adj): quan tâm đến

    Tạm dịch: Các dịch vụ xã hội chủ yếu quan tâm đến người nghèo, người

    già và người ốm.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: I think that Peter often goes to the club late, _______________?

A. do I

B. don’t I

C. doesn’t he

D. does he

Câu hỏi : 357540
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu có dạng “I think + mệnh đề chính” => câu hỏi đuôi phải theo mệnh

    đề chính.

    Mệnh đề chính ở thể khẳng định => câu hỏi đuôi ở thể phủ định.

    Chủ ngữ trong mệnh đề chính là “Peter” => trong câu hỏi đuôi đổi thành

    “he”.

    Tạm dịch: Tôi nghĩ Peter thường đến câu lạc bộ muộn, đúng không?

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Mary bought a ________ hat yesterday.

A. red big plastic

B. big red plastic

C. plastic big red

D. big plastic red

Câu hỏi : 357541
Phương pháp giải:

Kiến thức: Trật tự tính từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Trật tự tính từ trước danh từ là “OSACOMP”, trong đó:

    Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá.

    Size – tính từ chỉ kích cỡ.

    Age – tính từ chỉ độ tuổi.

    Color – tính từ chỉ màu sắc.

    Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ.

    Material – tính từ chỉ chất liệu.

    Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

    big (a): to lớn – size => red (a): đỏ - color => plastic (a): bằng nhựa -

    material

    Tạm dịch: Mary mua một chiếc mũ nhựa to màu đỏ ngày hôm qua.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Application forms of those examinations must be submitted before the _______.

A. line

B. deadline

C. time

D. timeline

Câu hỏi : 357542
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    line (n): hàng, đường                                                  

    deadline (n): hạn chót

    time (n): thời gian                                                      

    timeline (n): dòng thời gian

    Tạm dịch: Đơn đăng ký của những kì thi đó phải được nộp trước hạn

    chót.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: I object _______ the proposal to restrict the use of cars in the city.

A. at

B. with

C. for

D. to

Câu hỏi : 357543
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    object to sth: phản đối việc gì đó

    Tạm dịch: Tôi phản đối đề xuất hạn chế việc sử dụng ô tô trong thành phố.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Jack can speak two languages. One is English, _______ is Vietnamese.

A. other

B. the others

C. another

D. the other

Câu hỏi : 357544
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đại từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    other + danh từ số nhiều: những cái khác

    the others: dùng khi đối tượng nhắc tới đã xác định và ở dạng số nhiều

    the other: dùng khi đối tượng nhắc tới đã xác định và là đối tượng còn lại

    trong 2 đối tượng

    another + danh từ số ít: một cái khác

    Tạm dịch: Jack có thể nói được hai thứ tiếng. Một là tiếng Anh. Còn lại

    là tiếng Việt.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: _________ have made communication faster and easier through the use of email and the Internet is widely recognized.

A. It is that computers

B. That computers

C. Computers that

D. That it’s computers

Câu hỏi : 357545
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề danh từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Mệnh đề danh ngữ (that + S + V) => đóng vai trò như một chủ ngữ số

    ít.

    Tạm dịch: Việc máy tính làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn

    thông qua việc sử dụng email và Internet được công nhận rộng rãi.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: We ________ have been married for twenty-five years on our next anniversary.

A. must

B. should

C. will

D. could

Câu hỏi : 357546
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hoàn thành

    trước một thời điểm trong tương lai.

    - Dấu hiệu nhận biết: on our next anniversary

    - Cấu trúc: S + will + have Ved/P2.

    Tạm dịch: Chúng tôi sẽ lập gia đình được 25 năm vào lễ kỷ niệm ngày

    cưới tới.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: There is                horror movie on _              TV tonight.

A. a/the

B. the/ x

C. a/ x

D. x / the

Câu hỏi : 357547
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    horror movie: phim kinh dị => danh từ số ít chưa xác định => dùng “a”

    Cụm từ: on TV (trên ti vi) => không dùng mạo từ

    Tạm dịch: Có một bộ phim kinh dị trên TV tối nay.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19:                     you start,             you will finish.

A. The soon/the more quickly

B. The sooner/the quicker

C. The sooner/the quickly

D. The sooner/the more quickly

Câu hỏi : 357548
Phương pháp giải:

Kiến thức: So sánh kép

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Công thức so sánh kép: The + so sánh hơn + S1 + V1 , the + so sánh

    hơn + S2 + V2 ( càng…càng…)

    Tạm dịch: Bạn bắt đầu càng sớm, bạn sẽ kết thúc càng nhanh.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: She gave me a               box. 

A. jewelry metal small square

B. jewelry small metal square

C. small square jewelry metal

D. small square metal jewelry

Câu hỏi : 357549
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thứ tự của tính từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Thứ tự sắp xếp tính từ: ý kiến (opinion) – kích cỡ (size) - tuổi (age) -

    hình dáng (shape) – màu (color) - nguồn gốc (origin) - chất liệu

    (material) - mục đích (purpose).

    small (a): nhỏ - size => square (a): hình vuông – shape => mental (a):

    bằng kim loại – material => jewelry (n): trang sức – purpose

    Tạm dịch: Cô ấy cho tôi một chiếc hộp trang sức nhỏ hình vuông bằng

    kim loại.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: She lost her job because she was                  . She made far too many mistakes.

A. rash

B. incautious

C. inefficient

D. impulsive

Câu hỏi : 357550
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. rash (a): cẩu thả, thiếu suy nghĩ                                                     

    B. incautious (a): khinh suất, bất cẩn                      

    C. inefficient (a): không hiệu quả                           

    D. impulsive (a): bốc đồng, hấp tấp

    Tạm dịch: Cô ấy mất việc vì cô ấy đã bất cẩn. Cô ấy mắc quá nhiều lỗi

    lầm.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: Christine               have arrived by now, she              have missed the bus.

A. can’t / might

B. must/ can’t

C. may/ should

D. should / must

Câu hỏi : 357551
Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    can’t have PP: không thể đã làm gì trong quá khứ (chắc chắn 99%)

    might have PP: có thể đã làm gì trong quá khứ

    must have PP: chắc chắn đã làm gì trong quá khứ

    may have PP: có thể đã làm gì trong quá khứ

    should have PP: đáng lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế

    không làm)

    Tạm dịch: Christine lẽ ra là đã đến bây giờ rồi mới đúng, cô ấy chắc

    chắn bị lỡ chuyến buýt rồi.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: Stress and tiredness often lead to lack of _______.

A. concentrate

B. concentration

C. concentrated

D. concentrator

Câu hỏi : 357552
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. concentrate (v): tập trung

    B. concentration (n): sự tập trung                     

    C. concentrated (a): tập trung                           

    D. concentrator (n): bộ tập trung

    Sau giới từ “of” ta cần một danh từ.

    Tạm dịch: Sự căng thẳng và mệt mỏi thường dẫn đến thiếu tập trung.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end.

A. persuasion

B. commitment

C. engagement

D. obligation

Câu hỏi : 357553
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    persuasion (n): sự thuyết phục                                                           

    commitment (n): sự tận tụy

    engagement (n): sự đính hôn, sự hứa hôn                              

    obligation (n): sự bắt buộc; nghĩa vụ

    Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ta thiếu sự tận tuỵ theo đuổi một

    nhiệm vụ khó khăn cho đến cùng.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: Where’s that _______ dress that your boyfriend gave you?

A. lovely long pink silk

B. lovely pink long silk

C. long pink silk lovely

D. pink long lovely silk

Câu hỏi : 357554
Phương pháp giải:

Kiến thức: Vị trí tính từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Thứ tự sắp xếp tính từ: ý kiến (opinion) – kích cỡ (size) - tuổi (age) -

    hình dáng (shape) – màu (color) - nguồn gốc (origin) - chất liệu

    (material) - mục đích (purpose).

    lovely (a): dễ thương - opinion => long (a): dài – size => pink (a) :

    hồng – color => silk (a): bằng lụa - material + N.

    Tạm dịch: Cái đầm lụa dài màu hồng đáng yêu mà bạn trai bạn tặng

    bạn đâu?

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 26: I went to a restaurant last night. I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the ______.

A. holiday

B. house

C. free

D. decrease

Câu hỏi : 357555
Phương pháp giải:

Kiến thức: Idiom

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    on the house: tặng miễn phí

    Tạm dịch: Tôi đã đi đến một nhà hàng đêm qua. Tôi là khách hàng thứ

    mười ngàn, vì vậy bữa tối của tôi được tặng miễn phí.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 27: I can’t stand the car ____________ .Therefore, I hate traveling by car.

A. illness

B. sickness

C. ailment

D. disease

Câu hỏi : 357556
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. illness (n): sự đau ốm                                    

    B. sickness (n): sự đau yếu, bệnh

    C. ailment (n): sự ốm đau

    D. disease (n): bệnh

    Cụm từ: car sickness: say xe

    Tạm dịch: Tôi không chịu được say xe. Vì thế tôi ghét đi ô tô.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 28: Environmental              is a big problem in large cities nowadays.

A. pollution

B. dust

C. dirty

D. research

Câu hỏi : 357557
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    pollution (n): sự ô nhiễm                                                        

    dust (n): rác, bụi

    dirty (adj): bẩn                                                                       

    research (n): nghiên cứu

    environmental pollution: ô nhiễm môi trường

    Tạm dịch: Ô nhiễm môi trường là một vấn đề lớn ở các thành phố lớn

    hiện nay.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 29: He’d prefer                   _ chicken soup rather than                          milk.

A. to have – drink

B. had – drank

C. having – having

D. have – drink

Câu hỏi : 357558
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc với “would prefer”

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    would prefer + to V + rather than + Vo: thích/muốn làm gì hơn là làm gì

    Tạm dịch: Anh ấy thích ăn súp gà hơn là uống sữa.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 30: – “Who wrote the poem?” – “It’s said               written by one of the Bronte sisters.” 

A. to have been

B. to being

C. to having been

D. to be

Câu hỏi : 357559
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu bị động kép

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu chủ động: People/ They say that + S + Ved/ V2

    Câu bị động 1: S1 + am/ is/ are + P2 + to have P2 (khi hành động sau

    “to” mang nghĩa chủ động)

    Câu bị động 2: S1 + am/ is/ are + P2 + to have been P2 (khi hành động

    sau “to” mang nghĩa bị động)

    Tạm dịch: -“Ai đã viết bài thơ đó?” – “Người ta nói là nó được viết bởi

    một trong các chị em nhà Bronte.”

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 31: You’re very fat. You should go on a(n) ___      _.

A. jogging

B. exercise

C. diet

D. swimming

Câu hỏi : 357560
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    jogging (n): chạy bộ                                                   

    exercise (n): tập thể dục

    diet (n): chế độ ăn kiêng                                            

    swimming (n): bơi lội

    Cụm từ: go on a diet: ăn kiêng

    Tạm dịch: Bạn rất mập. Bạn nên tiếp tục chạy bộ đi.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 32: We have plenty of time for doing the work. We                                be hurried.

A. needn’t

B. shouldn’t

C. mustn’t

D. may not

Câu hỏi : 357561
Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    needn’t + V: không cần thiết                                     

    shouldn’t + V: không nên

    mustn’t + V: không được phép                                              

    may not + V: có lẽ không

    Tạm dịch: Chúng ta có rất nhiều thời gian để làm công việc này. Chúng

    ta không cần phải vội.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 33: He has got a bulldog quality. He always insists                                        solving each problem completely.

A. for

B. at

C. on

D. in

Câu hỏi : 357562
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    insist on + V-ing: khăng khăng muốn làm gì

    Tạm dịch: Anh ấy là một người cầu toàn. Anh khăng khăng giải quyết

    mọi vấn đề một cách hoàn hảo.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 34: The _______ of the radio by Marconi played an important part in the development of communication.

A. invention

B. discovery

C. development

D. research

Câu hỏi : 357563
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    invention (n): sự phát minh                                                    

    discovery (n): sự khám phá

    development (n): sự phát triển                                               

    research (n): cuộc nghiên cứu

    Tạm dịch: Sự phát minh ra đài phát thanh của Marconi đóng vai trò

    quan trọng trong việc phát triển truyền thông.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 35: ________, she received a big applause.

A. Finished her lecture

B. Speaking has finished

C. After she finishes speaking

D. When the speaker finished

Câu hỏi : 357564
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Thì quá khứ đơn diễn tả hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ:

    Công thức: When S + Ved/ V2, S + Ved/ V2 (Khi...thì...)

    Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ có thể rút gọn một mệnh đề về dạng V-

    ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động; Ved/P2 khi mệnh đề mang nghĩa

    bị động.

    Tạm dịch: Khi diễn giả nói xong, cô ấy nhận được tràng pháo tay lớn.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 36: Investors were seriously _________ when the stock market began to crash. 

A. worried

B. worry

C. worrying

D. worriedly

Câu hỏi : 357565
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. worried (a): lo lắng (tính từ bị động - dùng để chỉ trạng thái, cảm xúc

    của con người)

    B. worry (v): làm lo lắng

    C. worrying (a): gây lo lắng, có nhiều lo lắng (tính từ chủ động - dùng để

    chỉ tính chất/ đặc điểm của người hoặc vật)

    D. worriedly (adv): lo lắng

    Sau “to be” và sau trạng từ (seriously) ta cần một tính từ.

    Tạm dịch: Các nhà đầu tư hết sức lo lắng khi thị trường chứng khoán

    bắt đầu xuống dốc.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 37: I have been to Ho Chi Minh City _________ of times.

A. a great deal

B. much

C. a lot

D. little

Câu hỏi : 357566
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đại từ định lượng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    a lot of + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: nhiều…

    much + danh từ không đếm được: nhiều…

    a great deal of + danh từ không đếm được: nhiều…

    little + danh từ không đếm được: ít …

    times: lần => danh từ số nhiều => dùng “a lot of”

    Tạm dịch: Tôi từng đến Thành phố Hồ Chí Minh nhiều lần rồi.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 38: The Spratly Islands and the Paracel Islands _________ Vietnam.

A. stand for

B. name after

C. consist of

D. belong to

Câu hỏi : 357567
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm động từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. stand for (v): viết tắt cho  

    B. name after (v): đặt tên theo           

    C. consist of (v): bao gồm

    D. belong to (v): thuộc về

    Tạm dịch: Quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa thuộc về Việt

    Nam.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 39: It was in this house _________ I spent my childhood.

A. when

B. where

C. which

D. that

Câu hỏi : 357568
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu chẻ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh trạng ngữ:  It + was + cụm trạng từ  (giới

    từ + danh từ) + that + S + V.

    Tạm dịch: Đây là ngôi nhà tôi đã trải qua cả tuổi thơ của mình.

    Đáp án: D                                                

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 40: The more you work _________ you can earn.

A. the less promotion

B. the experience

C. the more money

D. the most tired

Câu hỏi : 357569
Phương pháp giải:

Kiến thức: So sánh kép

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn

    + S2 + V2 (càng ….càng …)

    Tạm dịch: Bạn làm càng nhiều thì bạn càng kiếm được nhiều tiền.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 41: Researchers are making enormous progress in understanding  _________.

A. a tsunami is what and what causes it

B. what a tsunami is and what causes it

C. what is a tsunami and what causes it

D. is what a tsunami and what causes it

Câu hỏi : 357570
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề danh ngữ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Mệnh đề danh ngữ (Wh-word + S + V/ That + S + V) đóng vai trò như

    một cụm danh từ số ít.

    Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đang tiến bộ rất nhiều trong việc tìm

    hiểu sóng thần là gì và điều gì tạo nên nó.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 42: I can't let you in _________ you me give the password.

A. unless

B. in case

C. if

D. as

Câu hỏi : 357571
Phương pháp giải:

Kiến thức: Liên từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    unless: trừ khi

    in case: phòng khi

    if: nếu

    as: vì

    Tạm dịch: Tôi không thể để bạn đi vào trừ khi bạn đưa cho tôi mật

    khẩu.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 43: We should participate in the movements _______ the natural environment.

A. organizing to conserve

B. organized to conserve

C. organized conserving

D. which organize to conserve

Câu hỏi : 357572
Phương pháp giải:

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Rút gọn mệnh đề quan hệ:

    + Dùng cụm V-ing nếu mệnh đề ở dạng chủ động

    + Dùng cụm V ed/P2 nếu mệnh đề ở dạng bị động

    to V: để…(chỉ mục đích)

    Câu đầy đủ: We should participate in the movements which/ that is

    organized to conserve the natural environment. 

    Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào các phong trào được tổ chức để

    bảo vệ môi trường tự nhiên.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 44: ______ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know  ______ exact number of them.

A. A/the

B. The/an

C. The/the

D. A/an

Câu hỏi : 357573
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A number of + danh từ số nhiều + V (số nhiều): một vài…

    The number of + danh từ số nhiều + V (số ít): số lượng…

    Tạm dịch: Một vài cậu bé đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết số

    lượng chính xác.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 45: John forgot ______ his ticket so he was not allowed ______ the club.

A. brought/enter

B. bring/entering

C. bringing/to enter

D. to bring/to enter

Câu hỏi : 357574
Phương pháp giải:

Kiến thức: to V/ V-ing

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    forget V-ing: quên việc đã làm

    forget to V: quên việc cần làm (chưa làm)

    be allowed to V: được cho phép làm gì

    Tạm dịch: John quên mang theo vé vì vậy anh ấy không được phép vào

    trong câu lạc bộ.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 46: Snow and rain ______ of nature.

A. are phenomena

B. is phenomena

C. is phenomenon

D. are phenomenon

Câu hỏi : 357575
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ động từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    phenomenon (n): hiện tượng

    Chủ ngữ trong câu là “snow and rain” nên ta phải dùng danh từ số nhiều

    và “to be” số nhiều là “are”.

    Danh từ số nhiều của “phenomenon” là “phenomena”.

    Tạm dịch: Tuyết và mưa là các hiện tượng của tự nhiên.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 47: Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.

A. twice as much as

B. as much as twice

C. twice more than

D. twice as

Câu hỏi : 357576
Phương pháp giải:

Kiến thức: So sánh gấp nhiều lần

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S1 + V + số lần (twice, three times…) + as + adj/adv + as +

    S2.

    Tạm dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn

    phòng trong ký túc xá trong một tuần.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 48: In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.

A. repeat

B. repeatedly

C. repetitiveness

D. repetitive

Câu hỏi : 357577
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    repeat (v): lặp lại                                                        

    repeatedly (adv): một cách lặp lại

    repetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại                    

    repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lại

    Giữa trợ động từ “has been” và động từ chính “overlooked” ta cần một

    trạng từ.

    Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 49: I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did.

A. had given/repaired

B. gave/to repair

C. would give/to repair

D. had given/to be repaired

Câu hỏi : 357578
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu ước loại 3

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Câu ước loại 3: ước một điều trái với quá khứ.

    Cấu trúc: S + wish + S + had Ved/P2.

    - Cấu trúc với động từ “have”:

    - have + O (chỉ người) + Vo: nhờ ai làm việc gì

    - have + O (chỉ vật) + P2: nhờ cái gì được làm

    Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì đem sửa

    chữa nó như vậy.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 50: In Vietnam, application forms for the National Entrance Examinations must be ___before the deadline, often in April.

A. issued

B. signed

C. filed

D. submitted

Câu hỏi : 357579
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. issue (v): lưu hành                                                 

    B. sign (v): kí

    C. fill (v): điền                                                            

    D. submit (v): nộp

    Tạm dịch: Ở Việt Nam, các đơn đăng kí các kỳ thi quốc gia phải được

    nộp trước thời hạn, thường là vào tháng Tư.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com