Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: The lake had ice on it this morning. It ________ very cold last night.
A. must have gotten
B. could have gotten
C. would have gotten
D. should have gotten
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
must have done sth: chắc chắn đã làm gì trong quá khứ
could have done sth: đã có thể làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế đã
không làm)
would have done sth: hẳn sẽ làm gì
should have done sth: đã nên làm gì (nhưng thực tế đã không làm)
Tạm dịch: Hồ này có băng trên mặt nước vào sáng nay. Trời đêm qua
hẳn rất lạnh.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: The world-famous physicist and ______ Stephen Hawking published on important paper before he died at the age of 76.
A. cosmologist
B. cosmologic
C. cosmonaut
D. cosmology
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
cosmologist (n): nhà vũ trụ học
cosmologic (a): (thuộc) vũ trụ học
cosmonaut (n): nhà du hành vũ trụ
cosmology (n): vũ trụ học
Tạm dịch: Nhà vật lý học và nhà vũ trụ học nổi tiếng thế giới Stephen
Hawking được đưa lên một tờ báo quan trọng trước khi ông qua đời ở
tuổi 76.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Because the waiter didn’t ______ what I ordered, he brought me a mutton steak instead of the chicken wings that I’d wanted.
A. call on
B. stay up
C. take down
D. check in
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
call on (v): ghé thăm
stay up (v): thức
take down (v): ghi chép lại
check in (v): đăng kí phòng khách sạn; giao nộp
Tạm dịch: Bởi vì người bồi bàn đã không ghi lại những gì tôi đã gọi, anh
ta mang cho tôi một miếng thịt bò cừu thay vì cánh gà mà tôi muốn.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Italian TV has ______ a young composer to write an opera for the TV’s thirtieth anniversary.
A. appointed
B. ordered
C. consulted
D. commissioned
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
appoint (v): bổ nhiệm, chỉ định
order (v): đặt mua, ra lệnh
consult (v): hỏi ý kiến
commission (v): ủy nhiệm, giao việc
Tạm dịch: Truyền hình Ý đã ủy nhiệm cho một nhà soạn nhạc trẻ viết
một vở opera cho lễ kỉ niệm 30 năm của truyền hình này.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: The acoustics in the concert hall were very poor and it was necessary to _____ performers’ voices.
A. increase
B. exaggerate
C. extend
D. amplify
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
increase (v): tăng lên, làm tăng lên
exaggerate (v): phóng đại, thổi phồng
extend (v): kéo dài, mở rộng
amplify (v): khuếch đại
Tạm dịch: Âm thanh trong phòng hòa nhạc rất kém và cần phải khuyết
đại giọng của người biểu diễn.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Many students prefer ______ assessment as an alternative to exams.
A. continuing
B. continued
C. continual
D. continuous
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
continuing: dạng V-ing của động từ “continue” (tiếp tục)
continued (a): vẫn tiếp tục diễn ra, còn nữa
continual (a): lặp đi lặp lại (thường gây khó chịu)
continuous (a): liên tục, không bị gián đoạn
Trước danh từ “assessment” ta cần một tính từ.
Theo ngữ cảnh thì tính từ cần điền là “continuous”.
Tạm dịch: Nhiều sinh viên thích đánh giá liên tục như là sự thay thế cho
các kỳ thi.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: British Leyland is aiming to push ______ its share of UK car sale to 25% over the next two years.
A. on
B. up
C. through
D. out
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
push on: tiếp tục, đi tiếp
push up: tăng lên, đẩy lên
push through: được chấp nhận
push out: sản xuất số lượng lớn
Tạm dịch: British Leyland đang hướng tới việc tăng thị phần bán xe của
Anh lên 25% trong hai năm tới.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: The press thought the sale manager would be depressed by his dismissal but he just ______.
A. turned it down
B. called it off
C. spoke it out
D. laughed it off
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
turn down: từ chối
call off: huỷ, hoãn
speak out: công bố
laugh off: cười tỏ ra không quan tâm đến cái gì
Tạm dịch: Báo chí nghĩ rằng người quản lý bán hàng sẽ bị trầm cảm vì
bị sa thải nhưng anh ta chỉ cười tỏ ra không quan tâm đến điều đó.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: I know we had an argument, but I know I’d quite like to ______.
A. make up
B. look down
C. fall out
D. bring up
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
make up: làm hòa; dựng lên
look down (on sb): khinh thường ai đó
fall out: rơi ra, rụng ra
bring up (v): nuôi nấng, dạy dỗ
Tạm dịch: Tớ biết là chúng ta đã có cãi vã, nhưng tớ muốn làm hoà.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: All of her sons joined the army when the war broke ______.
A. out
B. off
C. over
D. up
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
break out (v): bùng ra, nổ ra
break off (v): kết thúc, tách ra
break up (v): chia tay, đổ vỡ
Tạm dịch: Tất cả các con trai của bà ấy gia nhập quân đội khi chiến
tranh nổ ra.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: This is ______ the most difficult job I’ve ever had to do.
A. by chance
B. by myself
C. by far
D. by heart
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
by chance: tình cờ
by myself: tự tôi (làm gì đó)
by far + so sánh hơn nhất: nhấn mạnh so sánh hơn nhất
by heart: thuộc lòng
Tạm dịch: Đây là công việc khó khăn nhất tôi từng làm.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: The number of higher education ______ has risen this year for the first time in more than a decade.
A. applies
B. applications
C. applicable
D. applicants
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
apply (v): áp dụng, ứng dụng
application (n): đơn xin
applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp
applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc
Trước “has risen” ta cần một danh từ làm chủ ngữ.
Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu
tiên trong hơn một thập kỷ.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: ______ the film’s director, Ben Affleck, was famously left off the 85th Oscar’s Best Director list of nominees surprised everyone.
A. What
B. Due to
C. Although
D. That
Kiến thức: Mệnh đề danh ngữ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Mệnh đề danh ngữ có dạng: Wh-word/ That + S + V => đóng vai trò chủ
ngữ số ít.
Due to: Do, vì
Although: mặc dù
Tạm dịch: Việc đạo diễn phim, Ben Affleck, đã bị bỏ khỏi danh sách đề
cử giải thưởng Đạo diễn xuất sắc nhất Oscar lần thứ 85 khiến mọi người
ngạc nhiên.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: I love this painting of an old man. He has such a beautiful ______ smile.
A. childlike
B. childish
C. childhood
D. childless
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
childlike (a): như trẻ con (chỉ bề ngoài)
childish (a): tính cách trẻ con
childhood (n): tuổi thơ ấu; thời thơ ấu
childless (a): không có con
Tạm dịch: Tôi thích bức tranh này vẽ một người đàn ông lớn tuổi. Ông
ấy có một nụ cười đẹp và như trẻ con.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: You______ Tom yesterday. He’s been on business for a week now.
A. mustn’t have seen
B. could not have seen
C. may have not seen
D. can’t have seen
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
mustn’t have done sth: chắc chắn đã không làm gì trong quá khứ
could not have done sth: đã không thể làm gì trong quá khứ
may not have done sth: có thể đã không làm gì trong quá khứ
can’t have done sth: không thể làm gì (chắc chắn 99%)
Tạm dịch: Bạn không thể đã gặp Tom hôm qua được. Cậu ấy đi công tác
cả tuần nay rồi.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: I must tell you about my______ when I first arrived in London.
A. incidents
B. happenings
C. experiences
D. events
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
incident (n): sự cố
happening (n): sự kiện, việc xảy ra
experience (n): kinh nghiệm, trải nghiệm
event (n): sự kiện
Tạm dịch: Tôi phải nói với bạn về những trải nghiệm của tôi khi lần đầu
tiên tôi đến London.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: The local people were not very friendly towards us, in fact there was a distinctly ______ atmosphere.
A. hostile
B. offensive
C. rude
D. abrupt
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
hostile (a): căm ghét, thù địch
offensive (a): công kích, tấn công
rude (a): thô lỗ
abrupt (a): bất ngờ, đột ngột
Tạm dịch: Người dân địa phương không thân thiện với chúng tôi lắm,
thực tế có một bầu không khí căm ghét rõ rệt.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: I____ to see Chris on my way home.
A. dropped back
B. dropped in
C. dropped out
D. dropped off
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
drop back: tụt lại sau
drop in: ghé thăm
drop out: rút lui, ra khỏi
drop off: ngủ thiếp đi
Tạm dịch: Tôi ghé vào gặp Chris trên đường về nhà.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: The world work is developing very quickly. If you don’t self-learn continuously, we will not_____social movements.
A. put up with
B. keep up with
C. get on with
D. deal with
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
put up with: chịu đựng
keep up with: bắt kịp, theo kịp
get on with: hòa thuận với
deal with: giải quyết
Tạm dịch: Công việc trên thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn
không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp những chuyển biến
của xã hội.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: The jury_____her compliments______her excellent knowledge of the subject.
A. returned/ to
B. paid/ to
C. returned/ on
D. paid / on
Kiến thức: Cách kết hợp từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
pay one’s compliment on sth = compliment (v) sb on sth: khen ngợi ai
về việc gì.
Tạm dịch: Ban giám khảo khen ngợi kiến thức tuyệt vời của cô về chủ
đề này.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: I _____ the garden. No sooner had I finished watering it than it came down in torrents.
A. shouldn’t have watered
B. mustn’t have watered
C. can’t have watered
D. needn’t have watered
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
shouldn’t have done: đã không nên làm gì trong quá khứ
mustn’t have done sth: chắc chắn đã không làm gì trong quá khứ
can’t have done sth: không thể làm gì trong quá khứ (chắc chắn 99%)
needn’t have done: đã không cần thiết phải làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Tôi đã không cần phải tưới vườn. Tôi vừa mới tưới xong thì
trời đã mưa như trút nước.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: A true relationship is thought to be a friendship that may _____ through changes in the lives of the friends.
A. entail
B. remain
C. endure
D. continue
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. entail (v): kéo theo
B. remain (v): duy trì, vẫn tồn tại
C. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian
D. continue (v): tiếp tục
Tạm dịch: Một mối quan hệ thực sự được cho là một tình bạn có thể duy
trì qua những thay đổi trong cuộc sống của những người bạn.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and _____ a fool of myself.
A. create
B. show
C. do
D. make
Kiến thức: Idiom
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
make a fool (out) of sb: khiến ai đó thành trò hề, trông như kẻ ngốc
Tạm dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi chỉ bị ngã và khiến mình
trông như kẻ ngốc.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: Silence _____ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement.
A. fell in with
B. came between
C. hung over
D. dropped out of
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
fall in with sth: đồng ý
come between sth: ngăn cản ai đó làm điều họ thích
hang over: bao trùm
drop out of: bỏ đi, rời khỏi
Tạm dịch: Sự im lặng bao trùm nhà hát khi khán giả chờ đợi màn mở
màn với sự mong chờ và hứng thú.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: The trouble with James is that he never _____ on time for a meeting.
A. turns up
B. takes off
C. takes up
D. turns down
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
turn up: xuất hiện
take off: cất cánh (máy bay), cởi (quần áo)
take up: tiếp tục sau khi người khác đã hoàn thành phần họ
turn down: từ chối
Tạm dịch: Vấn đề rắc rối của James là anh ấy chưa bao giờ đi họp đúng
giờ.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 26: The employer suffered from depression _________ by overwork and ill-health.
A. brought on
B. taken up
C. come about
D. put through
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. bring on = cause: gây ra
B. take up: bắt đầu một cái gì đó mới
C. come about: xảy ra (= happen)
D. put through: liên hệ với ai qua điện thoại
Tạm dịch: Người chủ chịu sự trầm cảm gây ra bởi làm quá sức và ốm
yếu.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 27: Tom painted his room black. It looks dark and deary. He _________ a different color.
A. should choose
B. must have chosen
C. should have chosen
D. has to choose
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
should V: nên làm gì
should have P2: đáng lẽ nên làm gì trong quá khứ
must have P2: chắc chắn là đã làm gì trong quá khứ
have to V: phải làm gì
Tạm dịch: Tom đã sơn màu đen cho phòng của anh ấy. Nó trông tối tăm
và ảm đạm. Anh ấy đáng lẽ nên chọn màu khác.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 28: Steve______his chances of passing by spending too much time on the first question.
A. threw away
B. threw in
C. threw off
D. threw out
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
throw away: vứt bỏ, bỏ phí
throw in: thêm vào, đưa ra (nhận xét)
throw off: cố tống khứ đi
throw out: bác bỏ
Tạm dịch: Steve đã bỏ qua cơ hội đỗ kì thi bằng việc dành quá nhiều
thời gian cho câu hỏi đầu tiên.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 29: After congratulating his team, the coach left, allowing the players to let their ______ down for a while.
A. hearts
B. hair
C. souls
D. heads
Kiến thức: Idiom
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
let one's hair down: thư giãn
Tạm dịch: Sau khi chúc mừng đội bóng, huấn luyện viên rời đi, cho
phép các cầu thủ thư giãn một lúc.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 30: The judge ______ murderer to a lifetime imprisonment.
A. prosecuted
B. sentenced
C. convicted
D. accused
Kiến thức: Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
to sentence sb to…: kết án, tuyên án, xử án ai đó
Tạm dịch: Thẩm phán tuyên kẻ giết người chịu tù chung thân.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 31: When my children _____ their toys, I donated them to a charity.
A. outnumbered
B. outworn
C. outlasted
D. outgrew
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
outnumber (v): đông hơn
outworn (a): cũ kỹ; lỗi thời
outlast (v): tồn tại lâu
outgrow (v): quá lớn/ bỏ…khi lớn lên
Tạm dịch: Khi bọn trẻ nhà không còn chơi đồ chơi khi chúng lớn, tôi
quyên góp chúng cho quỹ từ thiện.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 32: Alice said: “That guy is______ gorgeous. I wish he would ask rne out.”
A. dead-centre
B. drop shot
C. jumped-up
D. drop-dead
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
dead-centre (n): điểm chết
drop shot (n): cú đánh bỏ nhỏ
jumped-up (adv): cư xử như là bản thân rất quan trọng
drop-dead (adv): rất đẹp, hấp dẫn
Cụm từ: drop-dead gorgeous: thể chất, cơ thể tuyệt đẹp.
Tạm dịch: Alice nói: “Anh chàng kia thân hình thật đẹp. Ước gì anh ấy
hẹn tôi ra ngoài.”
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 33: John was deported on account of his expired visa. He ______ it renewed.
A. must have had
B. should have had
C. can have had
D. might have had
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì trong quá khứ
should have done sth: đã nên đã làm gì trong quá khứ
can have done sth: có thể đã làm gì trong quá khứ
might have done sth: đã có thể làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: John bị trục xuất vì lý do thị thực hết hạn. Anh ta lẽ ra đã
nên đổi nó.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 34: The villagers are not sure how they are going to get ______ another hard and cold winter.
A. by
B. on
C. round
D. through
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
to get by: cố gắng sống, giải quyết tình huống mà thiếu thốn gì đó
to get on sth: cố gắng vượt qua
to get round sth: giải quyết được, khắc phục được
to get through sth: kết thúc, hoàn thành
Tạm dịch: Dân làng không biết họ làm cách nào vượt qua một mùa
đông giá lạnh và khó khăn nữa.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 35: Thomas knows Paris like the back of his_____. He used to be a taxi driver there for 2 years.
A. head
B. mind
C. hand
D. life
Kiến thức: Idiom
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
know sth like the back of one’s hand: biết rõ như lòng bàn tay
Tạm dịch: Thomas biết Paris rõ như lòng bàn tay. Anh ấy từng là tài xế
taxi ở đó 2 năm.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 36: When the light _______, we couldn’t see anything.
A. came off
B. put out
C. switched off
D. went out
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
come off (v): diễn ra, rời ra, té
put out (v): dập tắt (ngọn lửa, điếu thuốc lá,..)
switch off (v): tắt đi
go out (v):ra ngoài / tắt (đèn, lửa…)
Tạm dịch: Khi đèn tắt, chúng tôi không thể thấy gì cả.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 37: I will manage to _______ the problems and find the solution for you as soon as possible.
A. take out
B. bring out
C. get out
D. sort out
Kiến thức: Phrasal verb
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
take out sth: lấy ra, rút ra
bring out sth: sản xuất (để bán)
get out: ra ngoài
sort out: tìm cách giải quyết
Tạm dịch: Tôi sẽ cố gắng tìm cách giải quyết vấn đề và cho bạn giải
pháp sớm nhất có thể.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 38: Attempts must be made to _______ the barriers of fear and hostility which divide the two communities.
A. break down
B. set up
C. get off
D. pass over
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
break down (v): phá vỡ, hỏng hóc
set up (v): dựng nên, thiết lập
get off (v): xuống (tàu, xe…)
pass over (v): lờ, tránh đi
Tạm dịch: Phải cố gắng để phá vỡ những rào cản sợ hãi và sự thù hận
chia rẽ hai cộng đồng.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 39: Quang Hai’s _______ in the final match between Vietnam and Uzbekistan was voted the most beautiful goal on AFC’s website.
A. corner kick
B. free kick
C. penalty
D. goal kick
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
corner kick (n): phạt góc
free kick (n): đá phạt trực tiếp
penalty (n): sút phạt đền
goal kick (n): cú đá trả bóng sau khi bóng ra khỏi biên
Tạm dịch: Cú sút phạt trực tiếp của Quang Hải trong trận chung kết
giữa Việt Nam và Uzbekistan được bình chọn là bàn thắng đẹp nhất trên
trang web của AFC.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 40: Tim's parents ______ happy when knowing his poor academic results at school.
A. mustn't have been
B. needn't have been
C. shouldn't have been
D. can't have been
Kiến thức: Động từ khuyết thếu
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
mustn’t have done sth: chắc chắn đã không làm gì trong quá khứ
needn’t have done sth: đã không cần làm gì trong quá khứ
shouldn’t have done sth: đã không nên đã làm gì trong quá khứ
can’t have done sth: không thể đã làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Bố mẹ Tim chắc hẳn đã không vui khi biết kết quả học yếu
kém của cậu ấy ở trường.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 41: In the hands of a careless female driver, a LEAD motorbike may become a _____ weapon.
A. fatal
B. mortal
C. lethal
D. deathly
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
fatal (a): (bệnh) gây chết người
mortal (a): không thể sống mãi, sẽ phải chết
lethal (a): rất nguy hiểm, có thể gây chết người
deathly (a): như chết
Tạm dịch: Trong tay của một lái xe nữ bất cẩn, một chiếc xe máy LEAD
có thể trở thành một vũ khí gây chết người.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 42: Sealing food in an ______ jar starves the bacteria of oxygen and they are unable to reproduce.
A. airborne
B. airtight
C. air-dash
D. air-drop
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
airborne (a): không vận, ở trên không
airtight (a): kín hơi
air-dash (v): bay đi đâu mà chưa có chuẩn bị
air-drop (v): thả xuống bằng dù
Tạm dịch: Bảo quản thức ăn trong một cái lọ kín sẽ khiến vi khuẩn bị
oxy hóa và chúng không thể sinh sản.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 43: The lecture was so boring that the students finally ______ and started daydreaming.
A. put down
B. taken off
C. turned off
D. turned down
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
put down: hạ cánh, put sb down: làm ai bị xấu hổ
take off: cất cánh/ tháo, cới
turn off: ngừng nghe hoặc nghĩ về cái gì
turn down: từ chối
Tạm dịch: Tiết học nhàm chán đến nỗi học sinh ngừng nghe và bắt đầu
mơ màng ngủ.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 44: Last year, ABBA made a ____ of seberal million crowns.
A. win
B. gain
C. salary
D. profit
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
win (n): sự chiến thắng
gain (n): sự đạt được
salary (n): lương
profit (n): lợi nhuận
Tạm dịch: Năm ngoái, ban nhạc ABBA đạt lợi nhuận vài triệu.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 45: Though I didn’t want my son to leave home since he was twenty- one, there was nothing I could do to ____ it.
A. hinder
B. resist
C. prevent
D. cease
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
hinder (v): cản trở
resist (v): kháng cự
prevent (v): ngăn cản
cease (v): ngừng, dừng
Tạm dịch: Mặc dù tôi không muốn con trai mình rời khỏi nhà năm 21
tuổi, nhưng tôi không thể làm gì để ngăn cản nó.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 46: You’ve all ____ the point. The film itself is not racist – it simply tries to make us question our own often racist attitude.
A. mistaken
B. misunderstood
C. missed
D. lost
Kiến thức: Idiom
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
miss the point = don’t understand correctly: không hiểu đúng
Tạm dịch: Bạn hoàn toàn hiểu sai rồi. Bộ phim không phải mang tính
phân biệt chủng tộc – nó đơn giản cố gắng làm cho chúng ta tự hỏi mình
rằng chúng ta có thường có thái độ phân biệt chủng tộc không.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 47: It all happened so quickly, one minute I was making chips and the next the whole kitchen was ____ fire!
A. at
B. on
C. by
D. in
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
on fire: đang nướng
Tạm dịch: Tất cả đều xảy ra quá nhanh, một phút tôi làm món khoai tây
chiên và tiếp theo toàn bộ con gà đã được nướng.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 48: You ______ the locksmith to open the door for you last night before you tried to open it yourself.
A. have had to call
B. ought to have called
C. had better call
D. must call
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
ought to + have PP: đã nên làm gì (trong quá khứ)
had better + V: nên làm gì (trong hiện tại)
must + V: phải làm gì (trong hiện tại)
Tạm dịch: Đêm qua bạn lẽ ra đã nên gọi cho thợ khóa để mở cửa cho
bạn trước khi bạn tự mở nó.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 49: The ______ cheered when the final goal was scored in the match today.
A. spectators
B. audience
C. onlookers
D. viewers
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,…)
audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,…)
onlooker (n): người xem (theo dõi một cái gì đó đang xảy ra nhưng
không tham gia vào nó)
viewer (n): người quan sát, khán giả (xem TV)
Tạm dịch: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong
trận đấu ngày hôm nay.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 50: William was 19 years old when he was _____ for war.
A. called up
B. made up
C. put up
D. brought up
Kiến thức: Phrasal verbs
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
call up (v): gọi đi nhập ngũ
make up (v): tạo nên/ làm hòa
put up (v): đưa lên, dựng lên
bring up (v): nuôi lớn, nuôi dưỡng
Tạm dịch: William 19 tuổi khi anh được gọi nhập ngũ cho cuộc chiến
tranh.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com