Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2{x^2} + 3\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2{x^2} + 3\).
Quảng cáo
Câu 1: Tính \(f\left( 0 \right),f\left( {\frac{1}{2}} \right)\)
A. \(f\left( 0 \right) = 4;f\left( {\frac{3}{2}} \right) = \frac{1}{2}\).
B. \(f\left( 0 \right) = 1;f\left( {\frac{3}{2}} \right) = \frac{7}{2}\).
C. \(f\left( 0 \right) = 2;f\left( {\frac{1}{2}} \right) = \frac{5}{2}\).
D. \(f\left( 0 \right) = 3;f\left( {\frac{1}{2}} \right) = \frac{7}{2}\).
Thay các giá trị của \(x\) vào tính giá trị của hàm số.
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Tính \(f\left( 0 \right),f\left( {\frac{1}{2}} \right)\)
Với \(x = 0\) thì \(f\left( 0 \right) = {2.0^2} + 3 = 3\).
Với \(x = \frac{1}{2}\) thì \(f\left( {\frac{1}{2}} \right) = 2.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + 3 = \frac{7}{2}\).
Vậy \(f\left( 0 \right) = 3;f\left( {\frac{1}{2}} \right) = \frac{7}{2}\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Tìm \(x\) biết \(f\left( x \right) = 11\).
A. \(x = \pm 3\)
B. \(x = \pm 1\)
C. \(x = \pm 2\)
D. \(x = \pm 5\)
Cho \(f\left( x \right) = 11\) và tìm \(x\).
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Tìm \(x\) biết \(f\left( x \right) = 11\).
Khi \(f\left( x \right) = 11\) ta có:
\(\begin{array}{l}2{x^2} + 3 = 11\\2{x^2} = 11 - 3\\2{x^2} = 8\\{x^2} = 4\\x = \pm 2\end{array}\)
Vậy với \(x = \pm 2\) thì \(f\left( x \right) = 11\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com