Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Giải các bất phương trình sau:

Giải các bất phương trình sau:

Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

\(\frac{1}{{{x^2} - 4}} \le \frac{3}{{3{x^2} + x - 4}}\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:397548
Phương pháp giải

Đặt điều kiện để bất phương trình có nghĩa.

Biến đổi bất phương trình.

Lập bảng xét dấu để giải bất phương trình.

Giải chi tiết

\(\frac{1}{{{x^2} - 4}} \le \frac{3}{{3{x^2} + x - 4}}\,\,\,\,\left( * \right)\)          

Điều kiện:\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4 \ne 0\\3{x^2} + x - 4 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne  \pm 2\\x \ne 1\\x \ne  - \frac{4}{3}\end{array} \right..\)       

\(\begin{array}{l}\left( * \right) \Leftrightarrow \frac{1}{{{x^2} - 4}} - \frac{3}{{3{x^2} + x - 4}} \le 0\\ \Leftrightarrow \frac{{3{x^2} + x - 4 - 3\left( {{x^2} - 4} \right)}}{{\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {3{x^2} + x - 4} \right)}} \le 0\\ \Leftrightarrow \frac{{x + 8}}{{\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {3{x^2} + x - 4} \right)}} \le 0\end{array}\)

Đặt \(f\left( x \right) = \frac{{x + 8}}{{\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {3{x^2} + x - 4} \right)}}\) 

Ta có bảng xét dấu:

\( \Rightarrow f\left( x \right) \le 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le  - 8\\ - 2 < x <  - \frac{4}{3}\\1 < x < 2\end{array} \right..\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: \(S = \left( { - \infty ; - 8} \right] \cup \left( { - 2; - \frac{4}{3}} \right) \cup \left( {1;\,\,2} \right).\)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

\(\sqrt {x + 1}  - \sqrt {x - 7}  \ge 2\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:397549
Phương pháp giải

Đặt điều kiện, biến đổi, giải bất phương trình chứa căn thức bậc hai.

\(\sqrt {f\left( x \right)}  \ge \sqrt {g\left( x \right)}  + a\,\,\,\,\left( {a > 0} \right)\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}f\left( x \right) \ge 0\\g\left( x \right) \ge 0\\f\left( x \right) \ge {\left( {g\left( x \right) + a} \right)^2}\end{array} \right..\)

Giải chi tiết

\(\sqrt {x + 1}  - \sqrt {x - 7}  \ge 2\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \sqrt {x + 1}  \ge 2 + \sqrt {x - 7} \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 1 \ge 0\\x - 7 \ge 0\\x + 1 \ge {\left( {2 + \sqrt {x - 7} } \right)^2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge  - 1\\x \ge 7\\x + 1 \ge 4 + 4\sqrt {x - 7}  + x - 7\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 7\\4\sqrt {x - 7}  \le 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 7\\\sqrt {x - 7}  \le 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 7\\x - 7 \le 1\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 7\\x \le 8\end{array} \right. \Leftrightarrow 7 \le x \le 8.\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: \(S = \left[ {7;\,\,8} \right].\)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com