Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Câu 1: \(y = \sqrt[3]{{2{x^3} - 3{x^2} + 1}}\)

A. \(y' = \frac{2x^{2} - 2x }{\sqrt[3]{2x^{3} + 3x^{2} + 1}}\)

B. \(y' = \frac{2x^{2} - 2x }{\sqrt[3]{\left ( 2x^{3} + 3x^{2} + 1 \right )^{2}}}\)

C. \(y' = \frac{6x^{2} - 6x }{\sqrt[3]{\left ( 2x^{3} + 3x^{2} + 1 \right )^{2}}}\)

D. \(y' = \frac{6x^{2} - 6x }{\sqrt[3]{2x^{3} + 3x^{2} + 1}}\)

Câu hỏi : 401279
Phương pháp giải:

- Lũy thừa hai vế để mất căn.


- Đạo hàm hai vế.

  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(y = \sqrt[3]{{2{x^3} - 3{x^2} + 1}}\)

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow {y^3} = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\\ \Rightarrow 3{y^2}.y' = 6{x^2} - 6x\\ \Rightarrow y' = \frac{{6{x^2} - 6x}}{{3{y^2}}} = \frac{{2{x^2} - 2x}}{{\sqrt[3]{{{{\left( {2{x^3} - 3{x^2} + 1} \right)}^2}}}}}\end{array}\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2:  \(y = {\left( {{x^2} - \sqrt[4]{{{x^4} + 4{x^2} + 5}}} \right)^3}\)

A. \(y' = 2\left ( x^{2} - \sqrt[4]{x^{4}} + 4x^{2} + 5 \right )^{2}.\left [ ( 2x - \frac{x^{3} + 2x}{\left ( \sqrt[4]{{x^{4}} + 4x^{2} + 5} \right )^{3}} \right ]\)

B. \(y' = 3\left ( x^{2} - \sqrt[4]{x^{4}} + 4x^{2} + 5 \right )^{2}.\left [ ( 2x - \frac{x^{3} + 2x}{\left ( \sqrt[4]{{x^{4}} + 4x^{2} + 5} \right )^{3}} \right ]\)

C. \(y' = \left ( x^{2} - \sqrt[4]{x^{4}} + 4x^{2} + 5 \right )^{2}.\left [ ( 2x - \frac{x^{3} + 2x}{\left ( \sqrt[4]{{x^{4}} + 4x^{2} + 5} \right )^{3}} \right ]\)

D. \(y' = 6\left ( x^{2} - \sqrt[4]{x^{4}} + 4x^{2} + 5 \right )^{2}.\left [ ( 2x - \frac{x^{3} + 2x}{\left ( \sqrt[4]{{x^{4}} + 4x^{2} + 5} \right )^{3}} \right ]\)

Câu hỏi : 401280
Phương pháp giải:

- Lũy thừa hai vế để mất căn.


- Đạo hàm hai vế.

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(y = {\left( {{x^2} - \sqrt[4]{{{x^4} + 4{x^2} + 5}}} \right)^3}\)

    \(\begin{array}{l}y' = 3{\left( {{x^2} - \sqrt[4]{{{x^4} + 4{x^2} + 5}}} \right)^2}\left( {{x^2} - \sqrt[4]{{{x^4} + 4{x^2} + 5}}} \right)'\\\,\,\,\,\,\, = 3{\left( {{x^2} - \sqrt[4]{{{x^4} + 4{x^2} + 5}}} \right)^2}\left[ {2x - \left( {\sqrt[4]{{{x^4} + 4{x^2} + 5}}} \right)'} \right]\end{array}\)

    Đặt \(u = \sqrt[4]{{{x^4} + 4{x^2} + 5}}\) \( \Rightarrow {u^4} = {x^4} + 4{x^2} + 5\).

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow 4{u^3}.u' = 4{x^3} + 8x\\ \Rightarrow u' = \frac{{4{x^3} + 8x}}{{4{u^3}}} = \frac{{{x^3} + 2x}}{{{{\left( {\sqrt[4]{{{x^4} + 4{x^2} + 5}}} \right)}^3}}}\end{array}\)

    Vậy \(y' = 3{\left( {{x^2} - \sqrt[4]{{{x^4} + 4{x^2} + 5}}} \right)^2}\left[ {2x - \frac{{{x^3} + 2x}}{{{{\left( {\sqrt[4]{{{x^4} + 4{x^2} + 5}}} \right)}^3}}}} \right]\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \(y = \sqrt[{10}]{{\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}}}\)   

A. \(y' = \frac{10\left ( x^{2} + 2x \right ) }{\left ( \sqrt[10]{\frac{x^{2}}{x + 1}} \right )^{9}.\left ( x + 1 \right )^{2}}\)

B. \(y' = \frac{x^{2} + 2x}{10.\left ( \sqrt[10]{\frac{x^{2}}{x + 1}} \right )^{11}.\left ( x + 1 \right )^{2}}\)

C. \(y' = \frac{x^{2} + 2x}{10.\left ( \sqrt[10]{\frac{x^{2}}{x + 1}} \right )^{9}.\left ( x + 1 \right )^{2}}\)

D. \(y' = \frac{10\left ( x^{2} + 2x \right ) }{\left ( \sqrt[10]{\frac{x^{2}}{x + 1}} \right )^{11}.\left ( x + 1 \right )^{2}}\)

Câu hỏi : 401281
Phương pháp giải:

- Lũy thừa hai vế để mất căn.


- Đạo hàm hai vế.

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(y = \sqrt[{10}]{{\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}}}\)\( \Rightarrow {y^{10}} = \frac{{{x^2}}}{{x + 1}}\)

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow 10{y^9}.y' = \frac{{2x\left( {x + 1} \right) - {x^2}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\\ \Rightarrow y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{10{y^9}{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = \frac{{{x^2} + 2x}}{{10{{\left( {\sqrt[{10}]{{\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}}}} \right)}^9}{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\end{array}\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: \(y = \frac{1}{{\sqrt[5]{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^3}}}}}\)

A. \(y' = \frac{6}{5.\sqrt[5]{\left ( 1 - 2x \right )^{2}}}\)

B. \(y' = \frac{ - 6}{5.\sqrt[5]{\left ( 1 - 2x \right )^{8}}}\)

C. \(y' = \frac{6}{5.\sqrt[5]{\left ( 1 - 2x \right )^{8}}}\)

D. \(y' = \frac{ - 6}{5.\sqrt[5]{\left ( 1 - 2x \right )^{2}}}\)

Câu hỏi : 401282
Phương pháp giải:

- Lũy thừa hai vế để mất căn.


- Đạo hàm hai vế.

  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(y = \frac{1}{{\sqrt[5]{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^3}}}}}\) \( \Rightarrow {y^5} = \frac{1}{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^3}}}\)

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow 5{y^4}.y' = \frac{{ - \left[ {{{\left( {1 - 2x} \right)}^3}} \right]'}}{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^6}}} = \frac{{ - 3{{\left( {1 - 2x} \right)}^2}.\left( { - 2} \right)}}{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^6}}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{6{{\left( {1 - 2x} \right)}^2}}}{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^6}}} = \frac{6}{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^4}}}\\ \Rightarrow y' = \frac{6}{{5{y^4}{{\left( {1 - 2x} \right)}^4}}} = \frac{6}{{5\frac{1}{{{{\left[ {\sqrt[5]{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^3}}}} \right]}^4}}}.{{\left( {1 - 2x} \right)}^4}}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{6}{{5.\frac{1}{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^{\frac{{12}}{5}}}}}.{{\left( {1 - 2x} \right)}^4}}} = \frac{6}{{5.{{\left( {1 - 2x} \right)}^{\frac{8}{5}}}}} = \frac{6}{{5.\sqrt[5]{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^8}}}}}\end{array}\) 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com