Hãy đơn giản các biểu thức:
Hãy đơn giản các biểu thức:
Câu 1: \(1 - {\sin ^2}x\)
A. \({\cos ^2}x\)
B. \({\tan ^2}x\)
C. \({\cot ^2}x\)
D. \( - {\cos ^2}x\)
Sử dụng công thức lượng giác: \(\left\{ \begin{array}{l}{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\\\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\end{array} \right..\)
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(1 - {\sin ^2}x = {\cos ^2}x\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \(\sin x - \sin x.{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x\)
A. \({\tan ^3}x\)
B. \({\cos ^3}x\)
C. \({\cot ^3}x\)
D. \({\sin ^3}x\)
Sử dụng công thức lượng giác: \(\left\{ \begin{array}{l}{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\\\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\end{array} \right..\)
-
Đáp án : D(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\sin x - \sin x.{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x\)\( = \sin x\left( {1 - {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x} \right)\)\( = \sin x.{\sin ^2}x = {\sin ^3}x\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x.{\tan ^2}x\)
A. \({\cos ^2}x\)
B. \({\tan ^2}x\)
C. \({\cot ^2}x\)
D. \({\sin ^2}x\)
Sử dụng công thức lượng giác: \(\left\{ \begin{array}{l}{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\\\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\end{array} \right..\)
-
Đáp án : D(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\({\tan ^2}x - {\sin ^2}x.{\tan ^2}x\)\( = {\tan ^2}x\left( {1 - {{\sin }^2}x} \right)\)\( = \frac{{{{\sin }^2}x}}{{co{s^2}x}}.co{s^2}x = {\sin ^2}x\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com