Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

The girl is quite lovely, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:412481
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi mang ý khẳng định “The girl is” => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Vế trước: The girl is => câu hỏi đuôi: isn’t she?

Tạm dịch: Cô ấy thì khá dễ thương, phải không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Internationally, 189 countries have signed _______ accord agreeing to create Biodiversity Action Plans to protect endangered and other threatened species.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:412482
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

“an” đứng trước danh từ số ít chưa xác định, mà âm đầu có phát âm là 1 nguyên âm.

 

Tạm dịch: 189 quốc gia trên toàn thế giới đã kí một thỏa thuận hòa bình để tạo Kế hoạch hành động đa dạng sinh học nhằm bảo vệ các loài có nguy cơ bị đe dọa.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Players can move the ball by throwing it _______ a teammate or swimming while pushing the ball in front of them.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:412483
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

A. for: cho => không kết hợp với “throw”

B. to => throw sth to sb: ném cái gì cho ai

C. into: vào => throw yourself/something into something: bắt đầu làm gì đó với năng lượng và sự nhiệt tình

D. from: từ => không kết hợp với “throw”

Tạm dịch: Cầu thủ có thể chuyển quả bóng bằng cách ném nó cho đồng đội hoặc bơi trong khi đẩy bóng về phía trước họ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

If you ______a book, you have a brief look at it without reading or studying it seriously.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:412484
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. dip into (v): đọc sơ sơ      

B. put away (v): cất đi

C. pick up (v): nhặt lên          

D. put down (v): đặt xuống

Tạm dịch: Nếu bạn đọc sơ sơ một quyển sách, bạn có một cái nhìn nhanh gọn về nó mà không đọc hoặc nghiên cứu nó một cách nghiêm túc.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the _______ of extinction.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:412485
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ/ Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

the verge of extinction: nguy cơ tuyệt chủng

Tạm dịch: Các hóa chất độc hại từ các nhà máy là một trong những nhân tố nghiêm trọng mà khiến thiên nhiên hoang dã tới nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

A ________ is a report in a newspaper or magazine in which a writer gives his opinion of a book, a film, or a play.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:412486
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. page (n); trang                  

B. subject (n): chủ đề

C. review (n): bản đánh giá, nhận xét

D. journey (n): một chuyến đi

Tạm dịch: Một trang đánh giá là một trang báo cáo ở trong báo hoặc tạp chí mà ở đó người viết đưa ra quan điểm của anh ấy về một cuốn sách, một bộ phim hoặc một vở kịch.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The world's biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:412487
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

make sth + adj: khiến cái gì như thế nào

A. prosperous (adj): thịnh vượng

B. perfect (adj): hoàn hảo

C. vulnerable (adj): dễ tổn thương, tổn hại

D. remained (adj): không đổi

Tạm dịch: Sự đa dạng sinh học trên thế giới đang ngày càng giảm ở mức không dự đoán được, điều này khiến giới hoang dã trở nên dễ bị tổn hại.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Vận dụng cao

I think he’ll pay you back your money when ________ fly.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:412488
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

when pigs fly = impossible: không thể xảy ra

 

Tạm dịch: Tôi nghĩ anh ấy sẽ trả tiền bạn là điều không thể.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Don’t forget _______ your homework tonight!

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:412489
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/ V_ing

Giải chi tiết

forget + to V: quên phải làm gì

forget + V_ing: quên đã làm gì

Tạm dịch: Đừng quên làm bài tập về nhà tối nay nhé!

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

If the wall weren’t so high, he. _______it up to take his ball down.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:412490
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải chi tiết

Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “If” có động từ chia thì quá khứ “weren’t”.

Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện trái với hiện tại, dẫn đến kết quả trái với hiện tại.

Cấu trúc: If + S + V_ed, S + would/ could +V_nguyên thể

Tạm dịch: Nếu bức tường không quá cao, anh ấy có thể trèo lên để lấy quả bóng xuống.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

I_______ the money from him yet.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:412491
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Dấu hiệu: ‘yet” ở cuối câu.

Cách dùng: Thì hiện tạ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.

Cấu trúc: S + have/ has (not)+ P2 (yet).

Tạm dịch: Tôi vẫn chưa nhận tiền từ anh ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

John's family is very happy _______ his being awarded a scholarship.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:412492
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề chỉ nguyên nhân

Giải chi tiết

Sau chỗ trống là cụm danh từ “his being warded a scholarship”

because of + N/ V_ing: bởi vì ...                                          

if + S + V: nếu => loại

either: hoặc

nor: không

Tạm dịch: Gia đình của John rất vui vì việc được trao học bổng của cậu ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I will ask the doctor to look at my throat ______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:412493
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề chỉ thời gian

Giải chi tiết

after: sau khi                          

when: khi                               

until: cho đến khi                   

before: trước khi

Tạm dịch: Tôi sẽ yêu cầu bác sĩ soi cổ họng tôi khi tôi gặp bác sĩ chiều nay.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

The students _________ by the teacher yesterday were very rude.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:412494
Phương pháp giải

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Ta dùng quá khứ phân từ để rút gọn mệnh đề mang ý bị động: ...N + which + V = N +V_ed

Dạng đầy đủ: The students who/that were punished by the teacher yesterday were very rude.

Dạng rút gọn: The students punished by the teacher yesterday were very rude.

Tạm dịch: Những học sinh mà bị giáo viên phạt ngày hôm qua thì rất thô lỗ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:412495
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Sau tính từ “legal” (hợp pháp) cần một danh từ

A. protect (v): bảo vệ            

B. protection (n); sự bảo vệ

C. protective (adj): có tính bảo vệ

D. protector (n): người bảo hộ

Tạm dịch: Chỉ một số ít loài đang có nguy cơ tuyệt chủng thực sự được đưa vào danh sách và dành được sự bảo vệ hợp pháp.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com