Cho \(P\left( x \right) = {\left( {1 + x + {x^2}} \right)^n}\) \( = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{2n -
Cho \(P\left( x \right) = {\left( {1 + x + {x^2}} \right)^n}\) \( = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{2n - 1}}{x^{2n - 1}} + {a_{2n}}{x^{2n}}\) . Tính các tổng sau:
Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:
\(Q = {a_0} + {a_1} + {a_2} + ... + {a_{2n - 1}} + {a_{2n}}\)
Đáp án đúng là: C
- Sử dụng công thức khai triển \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^k}{b^{n - k}}} \), từ đó tìm số hạng tổng quát \(\dfrac{{{a_k}}}{{{2^k}}}\).
- Dựa vào giả thiết tìm \(n\).
- Thay \(n\) tìm được vào khai triển, giải hệ \(\left\{ \begin{array}{l}{a_k} \ge {a_{k - 1}}\\{a_k} \ge {a_{k + 1}}\end{array} \right.\) tìm \(k\).
Đáp án cần chọn là: C
\(S = {a_0} + {a_2} + {a_4} + ... + {a_{2n - 2}} + {a_{2n}}\)
Đáp án đúng là: D
- Sử dụng công thức khai triển \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^k}{b^{n - k}}} \), từ đó tìm số hạng tổng quát \(\dfrac{{{a_k}}}{{{2^k}}}\).
- Dựa vào giả thiết tìm \(n\).
- Thay \(n\) tìm được vào khai triển, giải hệ \(\left\{ \begin{array}{l}{a_k} \ge {a_{k - 1}}\\{a_k} \ge {a_{k + 1}}\end{array} \right.\) tìm \(k\).
Đáp án cần chọn là: D
Quảng cáo
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












