Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tính giới hạn của \(\left( {{u_n}} \right)\) với:

Tính giới hạn của \(\left( {{u_n}} \right)\) với:

Câu 1: \({u_n} = \dfrac{1}{{\sqrt {{n^3} + 1} }} + \dfrac{1}{{\sqrt {{n^3} + 2} }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt {{n^3} + n} }}\)

A. \(0\)

B. \(+\infty\)

C. \(-\infty\)

D. \(1\)

Câu hỏi : 460286
Phương pháp giải:

Sử dụng định lí kẹp.

  • Đáp án : A
    (6) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \({u_n} = \dfrac{1}{{\sqrt {{n^3} + 1} }} + \dfrac{1}{{\sqrt {{n^3} + 2} }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt {{n^3} + n} }}\)

    Với mọi \(n \in {\mathbb{N}^*}\) ta có: \(n\dfrac{1}{{\sqrt {{n^3} + n} }} \le {u_n} \le n.\dfrac{1}{{\sqrt {{n^3} + 1} }}\).

    Lại có \(\lim \dfrac{n}{{\sqrt {{n^3} + 1} }} = \lim \dfrac{1}{{\sqrt {{n^3} + n} }} = 0\)

    Do đó theo định lí kẹp, ta có \(\lim {u_n} = 0\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: \({u_n} = \dfrac{1}{{n + \sqrt 1 }} + \dfrac{1}{{n + \sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{n + \sqrt n }}\)

A. \(0\)

B. \(1\)

C. \(+\infty\)

D. \(-\infty\)

Câu hỏi : 460287
Phương pháp giải:

Sử dụng định lí kẹp.

  • Đáp án : B
    (6) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \({u_n} = \dfrac{1}{{n + \sqrt 1 }} + \dfrac{1}{{n + \sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{n + \sqrt n }}\)

    Với mọi \(n \in {\mathbb{N}^*}\) ta có: \(n\dfrac{1}{{n + \sqrt n }} \le {u_n} \le n.\dfrac{1}{{n + \sqrt 1 }}\).

    Lại có \(\lim \dfrac{n}{{n + \sqrt n }} = \lim \dfrac{n}{{n + \sqrt 1 }} = 1\)

    Do đó theo định lí kẹp, ta có \(\lim {u_n} = 1\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \({u_n} = \dfrac{{n\sqrt {1 + 2 + 3 + ... + n} }}{{{n^2} + n + 1}}\)

A. \(-\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)

B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\sqrt2\)

D. \(-\sqrt2\)

Câu hỏi : 460288
Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính tổng của \(n\) số hạng đầu tiên của CSC, CSN tính tổng của mẫu và tử của từng dãy số, sau đó tính giới hạn của dãy số.

  • Đáp án : B
    (4) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có: \(1 + 2 + 3 + ... + n = \dfrac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}\)

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow {u_n} = \dfrac{{n\sqrt {1 + 2 + 3 + ... + n} }}{{{n^2} + n + 1}} = \dfrac{{n\sqrt {\dfrac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}} }}{{{n^2} + n + 1}}\\ \Rightarrow \lim {u_n} = \lim \dfrac{{n\sqrt {\dfrac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}} }}{{{n^2} + n + 1}} = \lim \dfrac{{\sqrt {\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{{2n}}} }}{{1 + \dfrac{1}{n} + \dfrac{1}{{{n^2}}}}} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\end{array}\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: \({u_n} = \dfrac{1}{{{n^2} + 1}} + \dfrac{2}{{{n^2} + 1}} + \dfrac{3}{{{n^2} + 1}} + ... + \dfrac{{n - 1}}{{{n^2} + 1}}\)

A. \(\dfrac{1}{2}\).

B. \(-\dfrac{1}{2}\).

C. \(2\)

D. \(-2\)

Câu hỏi : 460289
Phương pháp giải:

Quy đồng và cộng, sau đó sử dụng công thức tính tổng của \(n\) số hạng đầu tiên của CSC, CSN tính tổng của mẫu và tử của từng dãy số, sau đó tính giới hạn của dãy số.

  • Đáp án : A
    (13) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có:

    \(\begin{array}{l}{u_n} = \dfrac{1}{{{n^2} + 1}} + \dfrac{2}{{{n^2} + 1}} + \dfrac{3}{{{n^2} + 1}} + ... + \dfrac{{n - 1}}{{{n^2} + 1}}\\\,\,\,\,\,\, = \dfrac{{1 + 2 + 3 + ... + \left( {n - 1} \right)}}{{{n^2} + 1}} = \dfrac{{\dfrac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}}}{{{n^2} + 1}}\\\,\,\,\,\,\, = \dfrac{{{n^2} - n}}{{2{n^2} + 2}}\end{array}\)

    Khi đó ta có \(\lim {u_n} = \lim \dfrac{{{n^2} - n}}{{2{n^2} + 2}} = \lim \dfrac{{1 - \dfrac{1}{n}}}{{2 + \dfrac{2}{{{n^2}}}}} = \dfrac{1}{2}\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: \({u_n} = \dfrac{{{{2.1}^2} + {{3.2}^2} + ... + \left( {n + 1} \right){n^2}}}{{{n^4}}}\)

A. \(4\)

B. \(-4\)

C. \(-\dfrac{1}{4}\)

D. \(\dfrac{1}{4}\)

Câu hỏi : 460290
Phương pháp giải:

Phân tích, sử dụng các công thức \({1^3} + {2^3} + {3^3} + ... + {n^3} = {\left( {\dfrac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}} \right)^2}\); \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2} = \dfrac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\). Sau đó tính giới hạn.

  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có:

    \(\begin{array}{l}{u_n} = \dfrac{{{{2.1}^2} + {{3.2}^2} + ... + \left( {n + 1} \right){n^2}}}{{{n^4}}}\\\,\,\,\,\,\, = \dfrac{{{1^3} + {2^3} + {3^3} + ... + {n^3} + {1^2} + {2^2} + ... + {n^2}}}{{{n^4}}}\end{array}\)

    Ta có \({1^3} + {2^3} + {3^3} + ... + {n^3} = {\left( {\dfrac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}} \right)^2}\); \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2} = \dfrac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)  

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow {u_n} = \dfrac{{\dfrac{{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{4} + \dfrac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}}}{{{n^4}}}\\ \Rightarrow \lim {u_n} = \lim \dfrac{{\dfrac{{{{\left( {1 + \dfrac{1}{n}} \right)}^2}}}{4} + \dfrac{{\left( {1 + \dfrac{1}{n}} \right)\left( {2 + \dfrac{1}{n}} \right)}}{{6n}}}}{1} = \dfrac{1}{4}\end{array}\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com