Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Different people may have different ________ towards clothing because there are no global standards.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:505525
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Cụm từ cố định: attitude towards sb/sth: quan điểm/thái độ về ai/cái gì

A. ways (n)  cách thức

B. attitudes (n)   quan điểm, thái độ

C. thinking (n)   lối suy nghĩ

D. behaviours (n)  cách hành xử

Tạm dịch: Mỗi người lại có quan điểm khác nhau về ăn mặc bởi vì không có tiêu chuẩn toàn cầu nào cả

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Teenage is the period which is full of excitement, experiments and ________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:505526
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Đề bài liệt kê một loại các danh từ tích cực: excitement ( sự hào hứng), experiements (sự thử nghiệm) => chỗ trống cần điền là một danh từ tích cực

A. conflicts (n)  xung đột

B. violence (n)  bạo lực

C. enjoyment (n)  sự thích thú

D. opposing (n)  sự đối lập

Tạm dịch: Tuổi thiếu niên là giai đoạn đầy hào hứng, thử nghiệm và thích thú

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

She considers people to be the products of the values and ________ of the society they live in.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:505527
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. norms (n)  chuẩn mực  

B. requirements  (n)  yêu cầu

C. situations (n)  tình huống  

D. behaviours (n)  hành vi

Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Conflict or fighting between parents also has a negative ________ on children’s sense of safety and security.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:505528
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. act (n) hành động  

B. power (n) quyền lực  

C. impact (n) sự ảnh hưởng  

D. force (n) sự bắt buộc/lực lượng

Cụm từ cố định (collocation): impact on sb/sth: tác động lên ai/cái gì

Tạm dịch: Sự xung đột và đấu đá của bố mẹ cũng có tác động tiêu cực lên sự nhận thức về an toàn của trẻ

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

________ is the state of being a father.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:505529
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Father (n) bố  

B. Father-in-law (n) bố vợ, bố chồng

C. Fatherhood (n) tình phụ tử  

D. Fatherland (n) quê cha

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

According to the school regulations, you ________ go to school on time on the weekday.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:505530
Phương pháp giải
Động từ khuyết thuyết
Giải chi tiết

School regulations (quy định trường học) => chỗ trống cần điền là động từ liên quan đến quy tắc chung mà mọi người cần tuân theo

A. should (nên) + V-nguyên thể => đưa ra lời khuyên

B. must (phải) + V-nguyên thể => bản thân tự nguyện làm

C. have to (phải) + V-nguyên thể => tuân theo luật lệ

D. can (có thể) + V-nguyên thể => khả năng ai có thể làm gì

Tạm dịch: Theo quy định của nhà trường, học sinh phải đi học đúng giờ vào các ngày trong tuần

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Children ________ break the rules, or quarrel with parents.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:505531
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

A. must:  phải (bản thân tự nguyện làm)

B. mustn’t:  không được phép

C. have to: phải (tuân theo luật lệ)

D. don’t have to: không cần phải làm gì

Tạm dịch: Trẻ con thì không được phép vi phạm quy tắc hoặc cãi lại cha mẹ

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

“You ________ come back home before curfew, or you’ll get punishment, son.”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:505532
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

A. should:  nên

B. shouldn’t:  không nên

C. must:  phải

D. don’t have to:  không cần phải

Tạm dịch: Con phải tự giác trở về nhà trước giờ giới nghiêm nếu không thì con sẽ bị phạt

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

We ________ do fun things together as a family on a regular basis.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:505533
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

A. should:  nên

B. mustn’t:  không được phép

C. shouldn’t:  không nên

D have to:  phải

Tạm dịch: Chúng ta nên làm những điều thú vị cùng nhau hàng ngày như một gia đình

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

You ________ spit in any situation, or anywhere.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:505534
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

A. have to:  phải (tuân theo luật lệ)

B. don’t have to:  không cần phải

C. must:  phải  (bản thân tự nguyện làm)

D. mustn’t:  không được phép

Tạm dịch: Bạn không được phép khạc nhổ lung tung

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

After graduating from university, I want to ____ my father's footsteps.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:505535
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. follow in somebody’s footsteps (idioms)  tiếp bước sự nghiệp của ai

B. success in doing something (v)  thành công trong việc gì

C. go after ( v.phr)  chạy theo ai

D. keep up (v.phr) = continue doing sth:  tiếp tục

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn nối nghiệp của cha

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

In a nuclear family, both mother and father have responsibility for housekeeping and ____.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:505536
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. child care

B. homework (n)  bài tập về nhà

C  childcare (n) trông nom

D. generation gap:  cách biệt thế hệ

Tạm dịch: Trong gia đình hạt nhân, cả bố và mẹ đều phải có trách nhiệm trong việc trông nom nhà cửa và trông nom con cái

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Four generations living in the same roof will have different ____ of lifestyle.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:505537
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. gaps (n)  cách biệt  

B. rules (n)  quy tắc  

C. manners (n) cách hành xử, phong cách  

D. viewpoints (n) quan điểm

Tạm dịch: Bốn thế hệ trong một gia đình cùng chung sống dưới một mái nhà sẽ có quan điểm sống khác nhau

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Luckily, my parents are always willing to listen to my new ideas. They're very ____.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:505538
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. narrow-minded (adj)  suy nghĩ lạc hậu

B. open-minded (adj)  suy nghĩ cởi mở

C. elegant (adj)  lịch thiệp  

D. careful (adj)  cẩn thận

Tạm dịch: May mắn là bố mẹ tôi luôn luôn lắng nghe quan điểm của tôi. Họ rất cởi mở

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

My mother ____ me from going home after 10 p.m. every day.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:505539
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

A. forbids sb from doing sth:   cấm ai làm gì

B: allow sb to do sth:  cho phép ai làm gì

C. let sb do sth:  cho phép ai làm gì

Phương án B,C không hợp về nghĩa lẫn cấu trúc

Tạm dịch: Mẹ tôi không cho phép tôi ra khỏi nhà sau 10h tối

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Anna often dresses ____ when going to parties in order to attract her friends' attention.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:505540
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. plainly:  giản dị  

B. properly: đúng mực  

C. flashily:  hào nhoáng, lộng lẫy  

D. soberly: đơn giản

Tạm dịch: Anna thường ăn mặc lộng lẫy khi đến các bữa tiệc để thu hút sự chú ý từ bạn bè

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Generation ____ is the difference in the thoughts and viewpoints amongst generations living together.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:505541
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Cụm từ cố định (collocation): Genneration gap: khoảng cách thế hệ

Tạm dịch: Khoảng cách thế hệ là sự khác nhau trong suy nghĩ và quan điểm giữa các thế hệ chung sống cùng nhau

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

I was tired and couldn't ____ on doing my research project properly.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:505542
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. concentrate on sth: tập trung vào cái gì  

B. look on = watch without getting involved ( hóng chuyện)  

C. pay attention to sth: tập trung vào cái gì

Phương án A hợp cả về nghĩa lẫn cấu trúc

Tạm dịch: Tôi mệt và không thể tập trung hoàn toàn vào dự án nghiên cứu này

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com