Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each of the following sentences

Choose the best answer to complete each of the following sentences

Quảng cáo

Câu 1: I will lend them some money if they _________ me.

A. ask

B. will ask

C. asked

D. had asked

Câu hỏi : 506751
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : If + S1 + Ve/es/Vnt , S2 + will + Vnt

    => chỉ khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

    Tạm dịch: Tôi sẽ cho họ mượn tiền nếu bạn hỏi tôi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: If I spoke English, my job _________ a lot easier.

A. was

B. were

C. will be

D. would be

Câu hỏi : 506752
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

    => giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại

    Tạm dịch: Nếu tôi nói tiếng Anh, công việc của tôi sẽ dễ dàng

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: If he _________ to London yesterday, he _________ his old friend.

A. went/ would meet  

B. go/ would meet

C. went/’d have met  

D. had gone/ ‘d have met.

Câu hỏi : 506753
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : If + S1 + had + Ved/V3 , S2 + would + have+ Ved/V3

    => giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ

    Tạm dịch: Nếu anh ta đi London ngày hôm qua, anh ta đã có lẽ gặp bạn của mình

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Put all the toys away _________ someone slips and falls on them.

A. provided that

B. unless

C. in case

D. so long as

Câu hỏi : 506754
Phương pháp giải:
Câu điều kiện
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    In case: phòng khi ( một sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai)

    Provided that/so long as : miễn là

    Unless : nếu không thì

    Tạm dịch: Cất hết tât cả đồ chơi đi phòng khi ai đó trượt và ngã vào chúng

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: _________ you to be offered that job, would you have to move to another city?

A. Should

B. Were  

C. Had  

D. Unless

Câu hỏi : 506755
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

    Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng chủ động)  : Were + S + (not) to V, S + would + Vnt

    Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng bị động)  : Were + S + (not) to be + PII, S + would + Vnt

    Tạm dịch:Nếu như bạn được nhận công việc đó, bạn sẽ chuyển tới thành phố khác chứ?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Henry _________ a rich man today if he _________ more careful in the past.

A. will have been - has been

B. will be - is

C. would have been - had been

D. would be - had been

Câu hỏi : 506756
Phương pháp giải:
Câu điều kiện hỗn hợp
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới có thật.

    Tạm dịch: Anh ta sẽ giàu nếu như anh ta cẩn thận hơn trong quá khứ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: You will find their house _________ you take a good street map with you.

A. as long as

B. even if

C. if only

D. otherwise

Câu hỏi : 506757
Phương pháp giải:
Câu điều kiện
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. as long as : miễn là

    B. even if: cho dù nếu như

    C. if only : giá mà

    D. otherwise: nếu không thì

    Tạm dịch: Bạn sẽ tìm thấy nhà của hộ miễn là bạn mang theo bản đồ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: If it _________ their encouragement, he could have given it up.

A. had been for

B. hadn't been

C. hadn’t been for  

D. wouldn’t have been for

Câu hỏi : 506758
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : If + S1 + had + Ved/V3 , S2 + would + have+ Ved/V3

    => giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ

    Notes:

    If it hadn’t been for + sth = Had it not been for…. = Without….. = But for….. ( Nếu không vì..)

    Tạm dịch: Nếu như không có là lời động viên của họ. anh ấy sẽ đã có thể từ bỏ nó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: _________ you feel thirsty, please help yourself to the drinks over there.

A. Should

B. Because  

C. Ought  

D. Would

Câu hỏi : 506759
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu điều  kiện loại 1 : If + S + Vs/es/Vnt , S + will +Vnt

    Đảo ngữ loại 1: Should + S1 + (not) + Vs/es/Vnt , S + will + Vnt

    Tạm dịch: Nếu như bạn cảm thấy khát, hãy uống nước ở kia nhé!

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: I _________ you sooner had someone told me you were in the hospital.

A. would have visited

B. visited

C. had visited

D. visit

Câu hỏi : 506760
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu điều  kiện loại 3 : If + S + had + V-ed/V3 , S + would + have + Ved/V3

    Đảo ngữ loại 3: Had + S + (not) + V-ed/V3 , S + would + have + Ved/V3

    Tạm dịch: Mình sẽ đã đến thăm bạn sớm hơn rồi nếu như ai đó nói với mình bạn ở trong bệnh viên

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: The video _________ if you press this button.

A. shall pause

B. pauses

C. will pause

D. has paused

Câu hỏi : 506761
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 0
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : S + Vs/es/Vnt . S + s/es/Vnt

    => diễn tả điều gần như luôn luôn đúng, sự thật hiển nhiên

    Tạm dịch: Video này sẽ dừng nếu như bạn bấm vào nút này

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Study harder ___________.

A. if you will pass the exam

B. and you pass the exam

C. unless you pass the exam

D. or you won’t pass the exam

Câu hỏi : 506762
Phương pháp giải:
Câu điều kiện với “unless”
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu điều kiện loại 1

    Cấu trúc : V+…or  S + won’t + V

    Tạm dịch: Hãy học hành chăm chỉ nếu không thì bạn sẽ trượt kì thi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: You’d better stop spending money, _________ you will end up in debt.

A. unless

B. otherwise

C. if

D. in case

Câu hỏi : 506763
Phương pháp giải:
Câu điều kiện với “otherwise”
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu điều kiện loại 1

    Cấu trúc : S + had better + Vnt +…otherwise  S + will + V

    Tạm dịch: Bạn nên ngừng tiêu tiền lại, nếu không thì bạn sẽ chìm trong nợ nần

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: If he _________ more slowly, he’d have been able to stop.

A. had been driving

B. drove

C. has driven

D. didn’t drive

Câu hỏi : 506764
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : S + had + been + V-ing, S + would + have + Ved/V2

    => giả định đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ

    Tạm dịch: Nếu mà anh ta đang lái xe chậm hơn một chút, anh ta sẽ đã dừng lại được

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: "If I hadn’t practiced when I was younger,” he says, “I  _________ able to play now.”

A. wouldn’t be

B. won’t be

C. would be

D. wouldn't have been

Câu hỏi : 506765
Phương pháp giải:
Câu điều kiện hỗn hợp
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới có thật.

    Tạm dịch: Nếu như tôi không luyện tập chăm chỉ khi tôi còn trẻ, tôi sẽ không thể chơi bây giờ, anh ấy nói

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: You will be sorry _________ you take the opportunity.

A. provided that

B. if

C. while

D. unless

Câu hỏi : 506766
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1 với unless
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Unless + câu khẳng định = if + câu phủ định = if you don’t take the opportunity

    Tạm dịch: Bạn sẽ hối tiếc nếu như bạn không chớp lấy cơ hội đó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: _________ in my seventies and rather unfit, I might consider taking up squash.

A. Were I not

B. Was I not

C. Weren't I

D. If i am not

Câu hỏi : 506767
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

    Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng chủ động)  : Were + S + (not) to V, S + would + Vnt

    Tạm dịch: Nếu như tôi không đang ở độ tuổi 70 và còn khỏe, tôi có lẽ sẽ đã cân nhắc chơi squash

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: We would have arrived our destination ages ago  _________ the fog.

A. with

B. without

C. for but

D. in case

Câu hỏi : 506768
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3 với với “without”
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Without = but for = if it  hadn’t been for = Had it not been for + N (the fog) => nếu không vì

    Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến điểm hẹn lâu rồi nếu không vì sương mù

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: If I were you, I ______ that coat. It’s much too expensive.

A. won’t buy

B. don’t buy

C. wouldn’t buy

D. didn’t buy

Câu hỏi : 506769
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

    => giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại

    Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mua cái áo khoác đó. Nó quá đắt

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: _____ interested in that subject, I would try to learn more about it.

A. If I am

B. Should I

C. I was

D. Were I

Câu hỏi : 506770
Phương pháp giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

    Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng chủ động)  : Were + S + (not) to V, S + would + Vnt

    Tạm dịch: Nếu như tôi hứng thú với môn học đó, tôi sẽ dành thời gian học nó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: You can’t open the door _____ you know the code.

A. unless

B. if only

C. if

D. provided

Câu hỏi : 506771
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1 với “unless”
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Unless + câu khẳng định = if + câu phủ định = if you don’t know the code

    Tạm dịch: Bạn không thể mở cửa nếu bạn không có mật mã

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: ____ I had been nicer to my brother when we were kids.

A. If

B. Only if

C. If only

D. Unless

Câu hỏi : 506772
Phương pháp giải:
Câu điều kiện với “if only”
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc 1: If only + S + had +Ved/V3 ( không cần mệnh đề kết quả)

    Cấu trúc 2: If + S + had + Ved/V3 , S + would + have + Ved/V3 (cần mệnh đề kết quả)

    Tạm dịch: Giá mà tôi tử tế với anh trai của tôi khi chúng tôi còn bé

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: People insure their houses _____ they catch fire.

A. in case

B. if

C. when

D. unless

Câu hỏi : 506773
Phương pháp giải:
Câu điều kiện với “in case”
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc :  S + Ve/es/Vnt in case S + Vs/es/Vnt

    Tạm dịch: Hãy bảo hiểm căn nhà của bạn phòng khi mà chúng bốc cháy

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: If you ____ so foolish yesterday, everything wouldn’t be so bad now.

A. didn’t act

B. weren’t acting

C. hadn’t acted

D. wouldn’t have acted

Câu hỏi : 506774
Phương pháp giải:
Câu điều kiện hỗn hợp
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : S + had + V-ed/V3 , S + would +Vnt

    => giả định một sự việc trong quá khứ với kết quả ở hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như bạn không cư xử ngu ngốc, mọi thứ sẽ không tệ như bây giờ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: He might have won if he ______ a bit faster.

A. ran

B. would run

C. had run

D. would have run

Câu hỏi : 506775
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : If + S1 + had + Ved/V3 , S2 + would + have+ Ved/V3

    => giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ

    Tạm dịch: Anh ta đã có thể thắng nếu anh ta đã chạy nhanh hơn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 26: I wrote down her address _____ I forgot it.

A. unless

B. if

C. in case

D. when

Câu hỏi : 506776
Phương pháp giải:
Câu điều kiện với “in case”
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc :  S + Ved/V2 in case S + Vs/es/Vnt

    Tạm dịch: Tôi đã viết địa chỉ của cô ấy phòng khi tôi quên nó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 27: You may have a nervous breakdown if ______.

A. you go on like this

B. you’ll go on like this

C. you could go on like this

D. you went on like this

Câu hỏi : 506777
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : If + S1 + Ve/es/Vnt , S2 + will/may + Vnt

    => chỉ khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

    Tạm dịch: Bạn sẽ suy nhược thần kinh nếu như bạn cứ tiếp tục như vậy

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 28: _______, we would have been here much earlier.

A. Had we got stuck in the traffic jam

B. If it were not for the traffic jam

C. Had it not been for the traffic jam

D. If we had been delayed by the traffic jam

Câu hỏi : 506778
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 3 với với “had it not been for”
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Without = but for = if it  hadn’t been for = Had it not been for + N (the fog) => nếu không vì

    Tạm dịch: Nếu không vì tắc đường, chúng tôi đã sẽ đến sớm hơn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 29: Supposing you ______ the Prime Minister for one week, what would you do then?

A. are

B. were

C. would be

D. had been

Câu hỏi : 506779
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 2 với “supposing”
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : Supposing + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

    => giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại

    Tạm dịch: Giả sử bạn là thủ tướng trong 1 tuần, bạn sẽ làm gì

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 30: If Joe hadn’t tried to murder that millionaire, he ______ in prison now.

A. wouldn’t be

B. hadn’t been

C. weren’t

D. wouldn’t have been

Câu hỏi : 506780
Phương pháp giải:
Câu điều kiện hỗn hợp
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc : S + had + V-ed/V3 , S + would +Vnt

    => giả định một sự việc trong quá khứ với kết quả ở hiện tại

    Tạm dịch: Nếu như Joe không cố ám sát  người tỉ phú đó, anh ta sẽ đã không ở trong tù bây giờ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com