Choose the best answer to complete each of the following sentences
Choose the best answer to complete each of the following sentences
Quảng cáo
Câu 1: I will lend them some money if they _________ me.
A. ask
B. will ask
C. asked
D. had asked
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : If + S1 + Ve/es/Vnt , S2 + will + Vnt
=> chỉ khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Tạm dịch: Tôi sẽ cho họ mượn tiền nếu bạn hỏi tôi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: If I spoke English, my job _________ a lot easier.
A. was
B. were
C. will be
D. would be
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt
=> giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại
Tạm dịch: Nếu tôi nói tiếng Anh, công việc của tôi sẽ dễ dàng
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: If he _________ to London yesterday, he _________ his old friend.
A. went/ would meet
B. go/ would meet
C. went/’d have met
D. had gone/ ‘d have met.
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : If + S1 + had + Ved/V3 , S2 + would + have+ Ved/V3
=> giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ
Tạm dịch: Nếu anh ta đi London ngày hôm qua, anh ta đã có lẽ gặp bạn của mình
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Put all the toys away _________ someone slips and falls on them.
A. provided that
B. unless
C. in case
D. so long as
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
In case: phòng khi ( một sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai)
Provided that/so long as : miễn là
Unless : nếu không thì
Tạm dịch: Cất hết tât cả đồ chơi đi phòng khi ai đó trượt và ngã vào chúng
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: _________ you to be offered that job, would you have to move to another city?
A. Should
B. Were
C. Had
D. Unless
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt
Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng chủ động) : Were + S + (not) to V, S + would + Vnt
Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng bị động) : Were + S + (not) to be + PII, S + would + Vnt
Tạm dịch:Nếu như bạn được nhận công việc đó, bạn sẽ chuyển tới thành phố khác chứ?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Henry _________ a rich man today if he _________ more careful in the past.
A. will have been - has been
B. will be - is
C. would have been - had been
D. would be - had been
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới có thật.
Tạm dịch: Anh ta sẽ giàu nếu như anh ta cẩn thận hơn trong quá khứ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: You will find their house _________ you take a good street map with you.
A. as long as
B. even if
C. if only
D. otherwise
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. as long as : miễn là
B. even if: cho dù nếu như
C. if only : giá mà
D. otherwise: nếu không thì
Tạm dịch: Bạn sẽ tìm thấy nhà của hộ miễn là bạn mang theo bản đồ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: If it _________ their encouragement, he could have given it up.
A. had been for
B. hadn't been
C. hadn’t been for
D. wouldn’t have been for
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : If + S1 + had + Ved/V3 , S2 + would + have+ Ved/V3
=> giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ
Notes:
If it hadn’t been for + sth = Had it not been for…. = Without….. = But for….. ( Nếu không vì..)
Tạm dịch: Nếu như không có là lời động viên của họ. anh ấy sẽ đã có thể từ bỏ nó
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: _________ you feel thirsty, please help yourself to the drinks over there.
A. Should
B. Because
C. Ought
D. Would
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu điều kiện loại 1 : If + S + Vs/es/Vnt , S + will +Vnt
Đảo ngữ loại 1: Should + S1 + (not) + Vs/es/Vnt , S + will + Vnt
Tạm dịch: Nếu như bạn cảm thấy khát, hãy uống nước ở kia nhé!
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: I _________ you sooner had someone told me you were in the hospital.
A. would have visited
B. visited
C. had visited
D. visit
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu điều kiện loại 3 : If + S + had + V-ed/V3 , S + would + have + Ved/V3
Đảo ngữ loại 3: Had + S + (not) + V-ed/V3 , S + would + have + Ved/V3
Tạm dịch: Mình sẽ đã đến thăm bạn sớm hơn rồi nếu như ai đó nói với mình bạn ở trong bệnh viên
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: The video _________ if you press this button.
A. shall pause
B. pauses
C. will pause
D. has paused
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : S + Vs/es/Vnt . S + s/es/Vnt
=> diễn tả điều gần như luôn luôn đúng, sự thật hiển nhiên
Tạm dịch: Video này sẽ dừng nếu như bạn bấm vào nút này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Study harder ___________.
A. if you will pass the exam
B. and you pass the exam
C. unless you pass the exam
D. or you won’t pass the exam
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu điều kiện loại 1Cấu trúc : V+…or S + won’t + V
Tạm dịch: Hãy học hành chăm chỉ nếu không thì bạn sẽ trượt kì thi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: You’d better stop spending money, _________ you will end up in debt.
A. unless
B. otherwise
C. if
D. in case
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu điều kiện loại 1Cấu trúc : S + had better + Vnt +…otherwise S + will + V
Tạm dịch: Bạn nên ngừng tiêu tiền lại, nếu không thì bạn sẽ chìm trong nợ nần
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: If he _________ more slowly, he’d have been able to stop.
A. had been driving
B. drove
C. has driven
D. didn’t drive
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : S + had + been + V-ing, S + would + have + Ved/V2
=> giả định đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ
Tạm dịch: Nếu mà anh ta đang lái xe chậm hơn một chút, anh ta sẽ đã dừng lại được
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: "If I hadn’t practiced when I was younger,” he says, “I _________ able to play now.”
A. wouldn’t be
B. won’t be
C. would be
D. wouldn't have been
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới có thật.
Tạm dịch: Nếu như tôi không luyện tập chăm chỉ khi tôi còn trẻ, tôi sẽ không thể chơi bây giờ, anh ấy nói
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: You will be sorry _________ you take the opportunity.
A. provided that
B. if
C. while
D. unless
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Unless + câu khẳng định = if + câu phủ định = if you don’t take the opportunity
Tạm dịch: Bạn sẽ hối tiếc nếu như bạn không chớp lấy cơ hội đó
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: _________ in my seventies and rather unfit, I might consider taking up squash.
A. Were I not
B. Was I not
C. Weren't I
D. If i am not
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt
Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng chủ động) : Were + S + (not) to V, S + would + Vnt
Tạm dịch: Nếu như tôi không đang ở độ tuổi 70 và còn khỏe, tôi có lẽ sẽ đã cân nhắc chơi squash
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: We would have arrived our destination ages ago _________ the fog.
A. with
B. without
C. for but
D. in case
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Without = but for = if it hadn’t been for = Had it not been for + N (the fog) => nếu không vì
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến điểm hẹn lâu rồi nếu không vì sương mù
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: If I were you, I ______ that coat. It’s much too expensive.
A. won’t buy
B. don’t buy
C. wouldn’t buy
D. didn’t buy
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt
=> giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mua cái áo khoác đó. Nó quá đắt
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: _____ interested in that subject, I would try to learn more about it.
A. If I am
B. Should I
C. I was
D. Were I
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt
Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng chủ động) : Were + S + (not) to V, S + would + Vnt
Tạm dịch: Nếu như tôi hứng thú với môn học đó, tôi sẽ dành thời gian học nó
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: You can’t open the door _____ you know the code.
A. unless
B. if only
C. if
D. provided
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Unless + câu khẳng định = if + câu phủ định = if you don’t know the code
Tạm dịch: Bạn không thể mở cửa nếu bạn không có mật mã
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: ____ I had been nicer to my brother when we were kids.
A. If
B. Only if
C. If only
D. Unless
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc 1: If only + S + had +Ved/V3 ( không cần mệnh đề kết quả)
Cấu trúc 2: If + S + had + Ved/V3 , S + would + have + Ved/V3 (cần mệnh đề kết quả)
Tạm dịch: Giá mà tôi tử tế với anh trai của tôi khi chúng tôi còn bé
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: People insure their houses _____ they catch fire.
A. in case
B. if
C. when
D. unless
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : S + Ve/es/Vnt in case S + Vs/es/Vnt
Tạm dịch: Hãy bảo hiểm căn nhà của bạn phòng khi mà chúng bốc cháy
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: If you ____ so foolish yesterday, everything wouldn’t be so bad now.
A. didn’t act
B. weren’t acting
C. hadn’t acted
D. wouldn’t have acted
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : S + had + V-ed/V3 , S + would +Vnt
=> giả định một sự việc trong quá khứ với kết quả ở hiện tại
Tạm dịch: Nếu như bạn không cư xử ngu ngốc, mọi thứ sẽ không tệ như bây giờ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: He might have won if he ______ a bit faster.
A. ran
B. would run
C. had run
D. would have run
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : If + S1 + had + Ved/V3 , S2 + would + have+ Ved/V3
=> giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ
Tạm dịch: Anh ta đã có thể thắng nếu anh ta đã chạy nhanh hơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 26: I wrote down her address _____ I forgot it.
A. unless
B. if
C. in case
D. when
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : S + Ved/V2 in case S + Vs/es/Vnt
Tạm dịch: Tôi đã viết địa chỉ của cô ấy phòng khi tôi quên nó
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 27: You may have a nervous breakdown if ______.
A. you go on like this
B. you’ll go on like this
C. you could go on like this
D. you went on like this
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : If + S1 + Ve/es/Vnt , S2 + will/may + Vnt
=> chỉ khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Tạm dịch: Bạn sẽ suy nhược thần kinh nếu như bạn cứ tiếp tục như vậy
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 28: _______, we would have been here much earlier.
A. Had we got stuck in the traffic jam
B. If it were not for the traffic jam
C. Had it not been for the traffic jam
D. If we had been delayed by the traffic jam
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Without = but for = if it hadn’t been for = Had it not been for + N (the fog) => nếu không vì
Tạm dịch: Nếu không vì tắc đường, chúng tôi đã sẽ đến sớm hơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 29: Supposing you ______ the Prime Minister for one week, what would you do then?
A. are
B. were
C. would be
D. had been
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : Supposing + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt
=> giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại
Tạm dịch: Giả sử bạn là thủ tướng trong 1 tuần, bạn sẽ làm gì
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 30: If Joe hadn’t tried to murder that millionaire, he ______ in prison now.
A. wouldn’t be
B. hadn’t been
C. weren’t
D. wouldn’t have been
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : S + had + V-ed/V3 , S + would +Vnt
=> giả định một sự việc trong quá khứ với kết quả ở hiện tại
Tạm dịch: Nếu như Joe không cố ám sát người tỉ phú đó, anh ta sẽ đã không ở trong tù bây giờ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com