Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Each of the following sentences has one error (A,B,C, or D). Find it and blacken your choice on your answer

Each of the following sentences has one error (A,B,C, or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Public health experts say that the money you spend to avoid is less than the cost of being sick

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:534480
Phương pháp giải
Dạng của động từ
Giải chi tiết

Sau “spend” động từ ở dạng “Ving”

Sửa: to avoid => avoiding

Tạm dịch: Các chuyên gia sức khoẻ cộng đồng cho biết, số tiền một người dành ra để phòng bệnh ít hơn so với chi phí chữa bệnh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

She has been searching something in that book all morning, but she still hasn’t found anything

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:534481
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Search for sth: tìm kiếm cái gì

Tạm dịch: Cô ấy tìm cái gì đó trong sách cả sáng nhưng cô ấy không phát hiện ra điều gì

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Keith had so interesting and creative plans that everyone wanted to work on his committee

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:534482
Phương pháp giải
Cấu trúc “so/such”
Giải chi tiết

So + adj/adv

Such + Noun phrase

Sửa: so => such

Tạm dịch: Keith có những kế hoạch thú vị và sáng tạo đến nỗi mọi người đều muốn làm việc trong ủy ban của anh ấy

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The grass needs cutting, so let us have one of the men to take lawn-mower and do it

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:534483
Phương pháp giải
Cấu trúc nhờ vả
Giải chi tiết

Dạng bị động: have/get sth done

Dạng chủ động: have sb do sth // get sb to do sth

Tạm dịch: Cỏ cần cắt, vì vậy hãy để một trong những người đàn ông nhận máy cắt cỏ và làm việc đó

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

The longer the children waited in the long queue, the more impatiently they became

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:534484
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

Bổ nghĩa cho động từ liên kết (become, get, seem, appear….) là tính từ

Sửa: impatiently (adv) => impatient (adj)

Tạm dịch: Những đứa trẻ xếp hàng dài chờ đợi càng lâu, chúng càng trở nên sốt ruột hơn

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com