Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A\) có đường cao \(AH\). Từ \(H\) kẻ đường thẳng song song với \(AC\)
Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A\) có đường cao \(AH\). Từ \(H\) kẻ đường thẳng song song với \(AC\) cắt \(AB\) tại \(M\). Trên tia \(HM\) lấy điểm \(E\) sao cho \(EH = AC\).
a) Chứng minh: Tứ giác \(ACHE\) là hình bình hành.
b) Chứng minh: Tứ giác \(AHBE\) là hình chữ nhật.
c) Cho \(HC = 3cm,\;HE = 5cm\). Tính diện tích tứ giác \(AHBE.\)
d) Gọi \(N\) là trung điểm của \(AC\). Tia \(HN\) cắt đường thẳng \(AE\) tại \(I\). \(MI\) cắt \(AH\) tại \(O\). Chứng minh: \(3\) điểm \(E,O,N\) thẳng hàng.
Quảng cáo
a) Dấu hiệu nhận biết hình bình hành: Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
b)
+ Trong tam giác cân đường cao đồng thời là đường trung tuyến.
+ Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
c)
+ Định lý Py – ta - go: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông.
+ Diện tính hình chữ nhật có chiều dài \(a\) và chiều rộng \(b\) là \(a.b\)
d)
+ Giao điểm của ba đường trung tuyến được gọi là trọng tâm tam giác.
+ Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
+ Đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba.
+ Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
+ \(O;E;N\) thẳng hàng \( \Leftrightarrow O \in EN\)
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com











