Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Sắp xếp:

Sắp xếp:

Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(6\,\,\,;\,\,\,\,\sqrt {46} \,\,\,\,;\,\,\,0\,\,\,;\,\, - \sqrt {81} \,\,\,;\,\,\, - 3,6\,\,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \).

A. \( - \sqrt {81} \,\,;\,\, - 3,6\,\,;\,\,\,0\,\,;\,\,\,6\,\,;\,\,\,\sqrt {46} \,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \).

B. \(6\,\,\,;\,\,\,\,\sqrt {46} \,\,\,\,;\,\,\,0\,\,\,;\,\, - \sqrt {81} \,\,\,;\,\,\, - 3,6\,\,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \).

C. \( - \sqrt {81} \,\,;\,\, - 3,6\,\,;\,\,0\,\,;\,\,6\,\,;\,\,2.\sqrt {16} \,\,;\,\,\sqrt {46} \).

D. . \(0\,\,;\,\, - 3,6\,\,;\,\, - \sqrt {81} \,\,;\,\,6\,\,;\,\,2.\sqrt {16} \,\,;\,\,\sqrt {46} \).

Câu hỏi : 578823
Phương pháp giải:

Tính căn bậc hai số học của các căn bậc hai, sau đó so sánh.

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    a) \(6\,\,\,;\,\,\,\,\sqrt {46} \,\,\,\,;\,\,\,0\,\,\,;\,\, - \sqrt {81} \,\,\,;\,\,\, - 3,6\,\,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \)

    + Vì \(36 < 46 < 49\) nên \(\sqrt {36}  < \sqrt {46}  < \sqrt {49} \) hay \(6 < \sqrt {46}  < 7\)

    \(2.\sqrt {16}  = 2.\sqrt {{4^2}}  = 2.4 = 8 > 7\)

    Suy ra, \(0 < 6 < \sqrt {46}  < 2.\sqrt {16} \)      (1)

    + Ta có: \( - \sqrt {81}  =  - \sqrt {{9^2}}  =  - 9\)

    Vì \(3,6 < 9\) nên \( - 3,6 >  - 9\) suy ra \( - 3,6 >  - \sqrt {81} \)

    Suy ra, \(0 >  - 3,6 >  - \sqrt {81} \)      (2)

    Từ (1) và (2), suy ra \( - \sqrt {81} \,\, < \, - 3,6\,\, < \,\,\,0\,\, < \,\,\,6\,\, < \,\,\,\sqrt {46} \,\, < \,\,\,2.\sqrt {16} \)

    Vậy thứ tự tăng dần của các số là: \( - \sqrt {81} \,\,;\,\, - 3,6\,\,;\,\,\,0\,\,;\,\,\,6\,\,;\,\,\,\sqrt {46} \,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: \(\sqrt {78} \,\,\,;\,\,\,\sqrt {50 + 4} \,\,;\,\, - 8\,\,;\,\, - 3.\sqrt {0,25} \,\,;\,\,\,0\,\,;\,\,\,\,6\,\,\)

A. \(\sqrt {78} \,\,\,;\,\,\,\sqrt {50 + 4} \,\,;\,\, - 8\,\,;\,\, - 3.\sqrt {0,25} \,\,;\,\,\,0\,\,;\,\,\,\,6\,\,\).

B. \(\sqrt {78} \,\,;\,\,6\,\,;\,\,\sqrt {50 + 4} \,\,;\,\,\,0\,\,;\,\, - 3\sqrt {0,25} \,\,;\,\, - 8\).

C. \(\sqrt {78} \,\,;\,\,6\,\,;\,\,\sqrt {50 + 4} \,\,  ;\,\,\,0\,\,;\,\,\, - 8\,\,;\,\, - 3\sqrt {0,25} \,\).

D. \(\sqrt {78} \,\,;\,\,\sqrt {50 + 4} \,\,  ;\,\,\,6\,\,;\,\,0\,\,;\,\, - 3\sqrt {0,25} \,\,;\,\, - 8\).

Câu hỏi : 578824
Phương pháp giải:

Tính căn bậc hai số học của các căn bậc hai, sau đó so sánh.

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    b) \(\sqrt {78} \,\,\,;\,\,\,\sqrt {50 + 4} \,\,;\,\, - 8\,\,;\,\, - 3.\sqrt {0,25} \,\,;\,\,\,0\,\,;\,\,\,\,6\,\,\)

    + Vì \(64 < 78\) nên \(\sqrt {64}  < \sqrt {78} \) hay \(8 < \sqrt {78} \)

    Ta có: \(\sqrt {50 + 4}  = \sqrt {54} \)

    Vì \(49 < 54 < 64\) nên \(\sqrt {49}  < \sqrt {54}  < \sqrt {64} \) hay \(7 < \sqrt {54}  < 8\)

    Vì \(0 < 6 < 7 < \sqrt {54}  < 8 < \sqrt {78} \) nên \(0 < 6 < \sqrt {54}  < \sqrt {78} \)    (1)

    Suy ra, \(0 < 6 < \sqrt {50 + 4}  < \sqrt {78} \)

    + Ta có: \( - 3.\sqrt {0,25}  =  - 3.\sqrt {{{0,5}^2}}  =  - 3.0,5 =  - 3.\dfrac{1}{2} =  - \dfrac{3}{2} =  - 1,5\)

    Vì \(1,5 < 8\) nên \( - 1,5 >  - 8\)

    Suy ra, \(0 >  - 3.\sqrt {0,25}  - 8\)   (2)

    Từ (1) và (2), suy ra \( - 8 <  - 3.\sqrt {0,25}  < 0 < 6 < \sqrt {50 + 4}  < \sqrt {78} \)

    Vậy thứ tự giảm dần của các số là: \(\sqrt {78} \,\,;\,\,\sqrt {50 + 4} \,\,  ;\,\,6\,\,;\,\,0\,\,;\,\, - 3\sqrt {0,25} \,\,;\,\, - 8\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com