Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Một chiếc đĩa kim loại khối lượng \(4,6kg\), được treo bởi ba sợi dây \(SA,\,\,SB,\,\,SC\)

Câu hỏi số 745266:
Thông hiểu

Một chiếc đĩa kim loại khối lượng \(4,6kg\), được treo bởi ba sợi dây \(SA,\,\,SB,\,\,SC\) sao cho \(S.ABC\) là hình chóp đều có \(\angle ASB = 60^\circ \) (tham khảo hình vẽ). Khối lượng dây không đáng kể, lực căng của mỗi sợi dây \(SA,\,\,SB,\,\,SC\) đặt tại điểm \(S\) tương ứng là \(\overrightarrow {{F_1}} ,\,\,\overrightarrow {{F_2}} ,\,\,\overrightarrow {{F_3}} \) có độ lớn bằng nhau. Lấy độ lớn của gia tốc trọng trường \(\left| {\vec g} \right| = 9,8\left( {m/{s^2}} \right)\)

Đúng Sai
a) \(\overrightarrow {SA} ,\,\,\overrightarrow {SB} ,\,\,\overrightarrow {SC} \) là ba vectơ đồng phẳng
b) \(\overrightarrow {{F_1}} .\overrightarrow {{F_2}}  = \left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right|\left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right|.\cos \left( {\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} } \right)\)
c) Trọng lực \(\vec P\) của hệ vật có độ lớn bằng \(41,08N\)
d) Độ lớn của các lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\,\,\overrightarrow {{F_2}} ,\,\,\overrightarrow {{F_3}} \) bằng \(19,04N\)

Đáp án đúng là: S; Đ; S; S

Quảng cáo

Câu hỏi:745266
Phương pháp giải

Quan sát hình vẽ xét sự đồng phẳng, sử dụng công thức tìm tích vô hướng

Trong lực bằng tổng hợp lực của ba vecto lực kéo từ đó tìm độ lớn.

Giải chi tiết

a) 3 vectơ \(\overrightarrow {SA} ,\,\,\overrightarrow {SB} ,\,\,\overrightarrow {SC} \) không đồng phẳng

b) Ta có: \(\overrightarrow {{F_1}} .\overrightarrow {{F_2}}  = \left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right|\left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right|.\cos \left( {\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} } \right)\)

c) Trọng lực \(P = 4,6.9,8 = 45,08\left( N \right)\)

d) Gọi \(O\) là tâm của đáy

Khi đó \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = \vec 0\)

Ta có: \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow {SO}  + \overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {SO}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {SO}  + \overrightarrow {OC}  = 3\overrightarrow {SO} \)

\( \Rightarrow \left| {\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC} } \right| = \left| {3\overrightarrow {SO} } \right| = 3SO\)

Mặt khác \(3SO = \left| {\vec P} \right| = 45,08 \Rightarrow SO = \dfrac{{1127}}{{75}}\)

Gọi \(H\) là trung điểm của \(AB\)

Đặt \(AB = x\,\,\left( {x > 0} \right)\)

Khi đó \(SH = \dfrac{{AB\sqrt 3 }}{2} = \dfrac{{x\sqrt 3 }}{2}\)

Ta có: \(CH = \dfrac{{AB\sqrt 3 }}{2} = \dfrac{{x\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow OH = \dfrac{{x\sqrt 3 }}{6}\)

Tam giác \(SOH\) vuông tại \(O\) nên \(S{H^2} = S{O^2} + O{H^2} \Rightarrow \dfrac{{3{x^2}}}{4} = \dfrac{{{x^2}}}{{12}} + {\left( {\dfrac{{45,08}}{3}} \right)^2} \Rightarrow x = \dfrac{{1127\sqrt 6 }}{{150}}\)

Do đó \(SA = \dfrac{{1127\sqrt 6 }}{{150}} \approx 18,4\)

Đáp án: a sai| b đúng| c sai| d sai

Đáp án cần chọn là: S; Đ; S; S

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com