Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Find and correct the mistakes in the following sentences.

Find and correct the mistakes in the following sentences.

Trả lời cho các câu 798063, 798064, 798065, 798066, 798067, 798068, 798069, 798070, 798071, 798072 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

I forgot have made breakfast for you.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:798064
Phương pháp giải
Sửa lỗi sai

Chú ý các động từ trong câu

Giải chi tiết

Forget + V-ing: quên rằng đã làm gì trong quá khứ

Forget + to V: quên rằng đã làm gì ở hiện tại hoặc tương lai

=> sửa have -> having

Tạm dịch: Tôi đã quên làm bữa sáng cho bạn

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Had won many sports competitions at school helped me pursue a career as a professional athlete.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:798065
Phương pháp giải
Sửa lỗi sai

Chú ý các động từ trong câu

Giải chi tiết

Đầu câu cần danh động từ hoặc cụm từ làm chủ ngữ.

Dùng Having + V3 để diễn tả hành động đã xảy ra.

=> sửa had -> having

Tạm dịch: Việc giành được nhiều giải thể thao ở trường đã giúp tôi theo đuổi sự nghiệp vận động viên chuyên nghiệp.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

She regretted not having apply for a university of higher rank.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:798066
Phương pháp giải
Sửa lỗi sai

Chú ý các động từ trong câu

Giải chi tiết

Regret + V-ing: hối hận vì đã làm gì

Sau have phải đi với PII.

=> sửa apply -> applied

Tạm dịch: Cô ấy hối tiếc vì đã không nộp đơn vào một trường đại học có thứ hạng cao hơn.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

He was proud of had won the third prize in the academic english olympiad.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:798067
Phương pháp giải
Sửa lỗi sai

Chú ý các động từ trong câu

Giải chi tiết

Pround of + V-ing: tự hào vì làm gì

=> sửa had -> having

Tạm dịch: Anh ấy tự hào vì đã giành được giải ba trong kỳ thi Olympic tiếng Anh học thuật.

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Having finish the college entrance exams, I had a trip to Korea for pleasure.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:798068
Phương pháp giải
Sửa lỗi sai

Chú ý các động từ trong câu

Giải chi tiết

Trong mệnh đề phân từ, sau have phải đi cùng PII.

=> sửa finish -> finished

Tạm dịch: Sau khi hoàn thành kỳ thi đại học, tôi đã có một chuyến đi Hàn Quốc để thư giãn.

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Live in Vietnam for 20 years, she left for Japan to seek new opportunities.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:798069
Phương pháp giải
Sửa lỗi sai

Chú ý các động từ trong câu

Giải chi tiết

Trong mệnh đề phân từ, sau have phải đi cùng PII.

Hành động sống xảy ra trước hành động rời đi, nên dùng Having + V3.

=> sửa live -> lived

Tạm dịch: Sau khi sống ở Việt Nam 20 năm, cô ấy sang Nhật tìm cơ hội mới.

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

Had stayed up late did harm to my health.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:798070
Phương pháp giải
Sửa lỗi sai

Chú ý các động từ trong câu

Giải chi tiết

Đứng đầu câu cần một danh động từ hoặc một cụm từ để làm chủ ngữ => Phải dùng V-ing

Hành động ngủ muộn đã xảy ra => dùng having PII

=> sửa had -> having

Tạm dịch: Việc thức khuya gây hại cho sức khoẻ của tôi.

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Being struggled through hardships made her more resilience and adaptive.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:798071
Phương pháp giải
Sửa lỗi sai

Chú ý các động từ trong câu

Giải chi tiết

Việc trải qua nhiều khó khăn đã xảy ra trước => dùng phân từ hoàn thành Having PII.

=> sửa being -> having

Tạm dịch: Việc vượt qua khó khăn khiến cô ấy kiên cường và thích nghi hơn.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Had cheated in the exam, so he was dispelled from school.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:798072
Phương pháp giải
Sửa lỗi sai

Chú ý các động từ trong câu

Giải chi tiết

Đứng đầu câu cần một danh động từ hoặc một cụm từ để làm chủ ngữ => Phải dùng V-ing

Hành động gian lận đã xảy ra trước => dùng having PII

=> sửa had -> having

Tạm dịch: Lớp trưởng bắt gặp cậu ấy gian lận trong kỳ thi, nên cậu bị đuổi học.

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

I did not recall having informed by the teacher.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:798073
Phương pháp giải
Sửa lỗi sai

Chú ý các động từ trong câu

Giải chi tiết

Câu này đang mang nghĩa chủ động, nhưng câu này phải mang nghĩa bị động

recall having been + V3: nhớ là đã được làm gì => bị động

=> sửa having -> having been

Tạm dịch: Tôi không nhớ là đã được giáo viên thông báo.

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com