Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Combine these sentences.

Combine these sentences.

Trả lời cho các câu 798074, 798075, 798076, 798077, 798078 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

He apologized. He had forgotten to submit his homework by deadline.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:798075
Phương pháp giải
Kết hợp câu
Giải chi tiết

He apologized. He had forgotten to submit his homework by deadline. (Anh ấy xin lỗi. Anh ấy đã quên nộp bài tập về nhà đúng hạn.)

apologize for + V-ing: xin lỗi vì đã làm gì

A sai vì thiếu giới từ "for".

C sai vì dùng cấu trúc không tự nhiên.

D sai vì "to submit" không hợp ngữ pháp sau "apologize".

Tạm dịch: Anh ấy xin lỗi vì đã quên nộp bài tập đúng hạn.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

He won a scholarship. He was so excited about that.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:798076
Phương pháp giải
Kết hợp câu
Giải chi tiết

He won a scholarship. He was so excited about that. (Anh ấy đã giành được học bổng. Anh ấy rất phấn khích về điều đó.)

Having + V3 dùng để nói một hành động xảy ra trước hành động chính.

Tạm dịch: Sau khi giành được học bổng, anh ấy rất phấn khích.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

She had purposefully dumped rubbish on the street. She was strongly criticized for that.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:798077
Phương pháp giải
Kết hợp câu
Giải chi tiết

She had purposefully dumped rubbish on the street. She was strongly criticized for that. (Cô ấy đã cố tình đổ rác trên đường phố. Cô ấy đã bị chỉ trích mạnh mẽ vì điều đó.)

be criticized for + V-ing / having V3: bị chỉ trích vì đã làm gì

A sai: thiếu giới từ "for"

B sai vì thiếu các thành phần trong câu gốc

D sai vì to dump không dùng sau criticized

Tạm dịch: Cô ấy bị chỉ trích mạnh vì đã cố tình xả rác ra đường.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

Class 12A1 ranked first in terms of academic performance. They were praised for that.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:798078
Phương pháp giải
Kết hợp câu
Giải chi tiết

Class 12A1 ranked first in terms of academic performance. They were praised for that. (Lớp 12A1 đứng đầu về thành tích học tập. Họ được khen ngợi vì điều đó.)

be praised for having + V3: được khen vì đã làm gì

A dung being PII => không thể hiện đây là quá khứ, mà chỉ thể hiện đây là bị động

C sai vì to have ranked không thể đứng đầu câu có to

D sai vì intentionally không đúng ý

Tạm dịch: Lớp 12A1 được khen vì đã đứng đầu về thành tích học tập.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

He had not dedicated much in his previous job. He regretted it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:798079
Phương pháp giải
Kết hợp câu
Giải chi tiết

He had not dedicated much in his previous job. He regretted it. (Ông đã không cống hiến nhiều cho công việc trước đây của mình. Ông hối hận về điều đó.)

regret + not having + V3: hối tiếc vì đã không làm gì trong quá khứ

A sai vì having not to dedicate sai trật tự từ

B sai vì sau having không đi với to V

C sai vì dùng Having regretted làm câu đổi nghĩa

Tạm dịch: Anh ấy hối hận vì đã không cống hiến nhiều trong công việc trước.

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com