Use the words given in CAPITALS to form a word that fits into the gap.
Use the words given in CAPITALS to form a word that fits into the gap.
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây:
Fruits and vegetables are packed with essential ________ that support your body's growth and overall health. (NUTRITION).
=> _________________________________
Đáp án đúng là: nutrients
Xác định từ gốc: NUTRITION (danh từ: sự dinh dưỡng).
Xem xét vị trí ngữ pháp: sau "essential" → cần danh từ đếm được ở dạng số nhiều để chỉ các chất dinh dưỡng
Đáp án cần điền là: nutrients
_________ of highly processed food can lead to serious long-term health consequences. (CONSUME)
=> _________________________________
Đáp án đúng là: Overconsumption
Xác định từ gốc: CONSUME (động từ: tiêu thụ).
Sau mạo từ "The" → cần danh từ.
Nghĩa: tiêu thụ quá mức → danh từ ghép: "over" + "consumption".
Nghĩa phù hợp: "nutrients" = các chất dinh dưỡng.
Đáp án cần điền là: Overconsumption
Certain genetic diseases are sadly ________ no matter how early diagnosed or monitored (PREVENT)
=> _________________________________
Đáp án đúng là: unpreventable
Xác định từ gốc: PREVENT (động từ: ngăn chặn).
Trước chỗ trống có "are sadly ___" → cần tính từ.
Nghĩa: không thể ngăn chặn → thêm tiền tố phủ định "un-" và hậu tố tính từ "-able".
Đáp án cần điền là: unpreventable
Before traveling abroad, you must be fully ______ against common illnesses like hepatitis or typhoid. (IMMUNE)
=> _________________________________
Đáp án đúng là: immunized
Xác định từ gốc: IMMUNE (tính từ: miễn dịch).
Sau "must be fully ___" → cần động từ ở dạng phân từ II (quá khứ) → bị động: "được tiêm chủng".
Đáp án cần điền là: immunized
The doctor explained that emotional _______ is just as important as physical care and nutrition (NOURISH).
=> _________________________________
Đáp án đúng là: nourishment
Xác định từ gốc: NOURISH (động từ: nuôi dưỡng).
Sau "emotional ___" → cần danh từ chỉ sự nuôi dưỡng.
Nghĩa: sự nuôi dưỡng (tinh thần).
Đáp án cần điền là: nourishment
Long-term exposure to toxic chemicals can be extremely_______ to human health and development. (INJURY)
=> _________________________________
Đáp án đúng là: injurious
Xác định từ gốc: INJURY (danh từ: chấn thương, tổn hại).
Sau "can be extremely ___" → cần tính từ mang nghĩa "gây hại".
Đáp án cần điền là: injurious
Quảng cáo
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












