(HSA – V-ACT – SPT – SPHN2) Choose A, B, C or D to indicate the correct answer for each of the following
(HSA – V-ACT – SPT – SPHN2) Choose A, B, C or D to indicate the correct answer for each of the following question.
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:
He ___ managed to catch the last bus home.
Đáp án đúng là: A
Trạng từ chỉ mức độ
Lời giải:
He ___ managed to catch the last bus home.
(Anh ấy ___ bắt được chuyến xe buýt cuối cùng về nhà.)
A. barely (adv) hầu như không, chỉ vừa đủ
B. completely (adv) hoàn toàn
C. utterly (adv) hoàn toàn
D. fairly (adv) khá
Tạm dịch: Anh ấy chỉ vừa kịp bắt chuyến xe buýt cuối cùng về nhà.
Đáp án cần chọn là: A
It ___ rains in this desert, so plants have difficulty surviving.
Đáp án đúng là: A
Trạng từ chỉ mức độ tần suất
Lời giải:
It ___ rains in this desert, so plants have difficulty surviving.
(Nơi này ___ có mưa, nên cây cối rất khó sống sót.)
A. scarcely (adv) hiếm khi
B. really (adv) thực sự
C. extremely (adv) vô cùng
D. entirely (adv) hoàn toàn
Tạm dịch: Ở sa mạc này hiếm khi có mưa, nên cây cối rất khó sống.
Đáp án cần chọn là: A
I am ___ sure that this is the right answer.
Đáp án đúng là: B
Trạng từ chỉ mức độ
Lời giải:
I am ___ sure that this is the right answer.
(Tôi ___ chắc rằng đây là đáp án đúng.)
A. not at all (adv) hoàn toàn không
B. absolutely (adv) hoàn toàn, chắc chắn
C. slightly (adv) hơi, một chút
D. a bit (adv) một chút
Tạm dịch: Tôi hoàn toàn chắc rằng đây là đáp án đúng.
Đáp án cần chọn là: B
The soup was ___ salty, but still tasty.
Đáp án đúng là: B
Trạng từ chỉ mức độ
Lời giải:
The soup was ___ salty, but still tasty.
(Súp ___ mặn, nhưng vẫn ngon.)
A. extremely (adv) cực kỳ
B. a little (adv) hơi, một chút
C. utterly (adv) hoàn toàn
D. completely (adv) hoàn toàn
Tạm dịch: Súp hơi mặn nhưng vẫn ngon.
Đáp án cần chọn là: B
The baby looks ___ tired after playing all day.
Đáp án đúng là: C
Trạng từ chỉ mức độ
Lời giải:
The baby looks ___ tired after playing all day.
(Đứa bé trông ___ mệt sau khi chơi cả ngày.)
A. moderately (adv) vừa phải
B. a bit (adv) hơi
C. utterly (adv) hoàn toàn
D. entirely (adv) hoàn toàn
Tạm dịch: Đứa bé trông hoàn toàn kiệt sức sau khi chơi cả ngày.
Đáp án cần chọn là: C
She ___ smiled and walked away without saying anything.
Đáp án đúng là: A
Trạng từ chỉ mức độ
Lời giải:
She ___ smiled and walked away without saying anything.
(Cô ấy ___ mỉm cười và bỏ đi mà không nói gì.)
A. merely (adv) chỉ, đơn thuần
B. completely (adv) hoàn toàn
C. intensely (adv) mãnh liệt
D. excessively (adv) quá mức
Tạm dịch: Cô ấy chỉ mỉm cười và bỏ đi mà không nói gì.
Đáp án cần chọn là: A
The movie was ___ interesting, though not as good as I expected.
Đáp án đúng là: A
Trạng từ chỉ mức độ
Lời giải:
The movie was ___ interesting, though not as good as I expected.
(Bộ phim ___ thú vị, mặc dù không hay như tôi mong đợi.)
A. somewhat (adv) hơi, khá
B. utterly (adv) hoàn toàn
C. excessively (adv) quá mức
D. really (adv) thực sự
Tạm dịch: Bộ phim khá thú vị, dù không hay như tôi mong đợi.
Đáp án cần chọn là: A
This dress is ___ expensive; I can’t afford it.
Đáp án đúng là: D
Trạng từ chỉ mức độ
Lời giải:
This dress is ___ expensive; I can’t afford it.
(Cái váy này ___ đắt; tôi không mua nổi.)
A. fairly (adv) khá
B. quite (adv) khá
C. pretty (adv) khá
D. excessively (adv) quá mức
Tạm dịch: Cái váy này quá đắt; tôi không thể mua nổi.
Đáp án cần chọn là: D
He was ___ focused on his work that he didn’t hear the phone ringing.
Đáp án đúng là: A
Trạng từ chỉ mức độ
Lời giải:
He was ___ focused on his work that he didn’t hear the phone ringing.
(Anh ấy ___ tập trung vào công việc đến mức không nghe điện thoại reo.)
A. intensely (adv) mãnh liệt, cực kỳ
B. slightly (adv) hơi
C. nearly (adv) gần như
D. moderately (adv) vừa phải
Tạm dịch: Anh ấy tập trung cao độ vào công việc đến mức không nghe điện thoại.
Đáp án cần chọn là: A
The project was ___ successful, and the company earned a lot of profit.
Đáp án đúng là: B
Trạng từ chỉ mức độ
Lời giải:
The project was ___ successful, and the company earned a lot of profit.
(Dự án ___ thành công, và công ty thu được nhiều lợi nhuận.)
A. completely (adv) hoàn toàn
B. considerably (adv) đáng kể
C. very (adv) rất
D. a bit (adv) một chút
Tạm dịch: Dự án đã thành công đáng kể, và công ty thu được nhiều lợi nhuận.
Đáp án cần chọn là: B
Quảng cáo
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












