Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

(HSA – V-ACT – SPT – SPHN2) Choose A, B, C or D to indicate the correct answer for each of the following

(HSA – V-ACT – SPT – SPHN2) Choose A, B, C or D to indicate the correct answer for each of the following question.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

He ___ managed to catch the last bus home.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809951
Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ

Lời giải:

He ___ managed to catch the last bus home.

(Anh ấy ___ bắt được chuyến xe buýt cuối cùng về nhà.)

A. barely (adv) hầu như không, chỉ vừa đủ

B. completely (adv) hoàn toàn

C. utterly (adv) hoàn toàn

D. fairly (adv) khá

Tạm dịch: Anh ấy chỉ vừa kịp bắt chuyến xe buýt cuối cùng về nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

It ___ rains in this desert, so plants have difficulty surviving.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809952
Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ tần suất

Lời giải:

It ___ rains in this desert, so plants have difficulty surviving.

(Nơi này ___ có mưa, nên cây cối rất khó sống sót.)

A. scarcely (adv) hiếm khi

B. really (adv) thực sự

C. extremely (adv) vô cùng

D. entirely (adv) hoàn toàn

Tạm dịch: Ở sa mạc này hiếm khi có mưa, nên cây cối rất khó sống.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

I am ___ sure that this is the right answer.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:809953
Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ

Lời giải:

I am ___ sure that this is the right answer.

(Tôi ___ chắc rằng đây là đáp án đúng.)

A. not at all (adv) hoàn toàn không

B. absolutely (adv) hoàn toàn, chắc chắn

C. slightly (adv) hơi, một chút

D. a bit (adv) một chút

Tạm dịch: Tôi hoàn toàn chắc rằng đây là đáp án đúng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

The soup was ___ salty, but still tasty.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:809954
Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ

Lời giải:

The soup was ___ salty, but still tasty.

(Súp ___ mặn, nhưng vẫn ngon.)

A. extremely (adv) cực kỳ

B. a little (adv) hơi, một chút

C. utterly (adv) hoàn toàn

D. completely (adv) hoàn toàn

Tạm dịch: Súp hơi mặn nhưng vẫn ngon.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

The baby looks ___ tired after playing all day.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:809955
Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ

Lời giải:

The baby looks ___ tired after playing all day.

(Đứa bé trông ___ mệt sau khi chơi cả ngày.)

A. moderately (adv) vừa phải

B. a bit (adv) hơi

C. utterly (adv) hoàn toàn

D. entirely (adv) hoàn toàn

Tạm dịch: Đứa bé trông hoàn toàn kiệt sức sau khi chơi cả ngày.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

She ___ smiled and walked away without saying anything.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809956
Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ

Lời giải:

She ___ smiled and walked away without saying anything.

(Cô ấy ___ mỉm cười và bỏ đi mà không nói gì.)

A. merely (adv) chỉ, đơn thuần

B. completely (adv) hoàn toàn

C. intensely (adv) mãnh liệt

D. excessively (adv) quá mức

Tạm dịch: Cô ấy chỉ mỉm cười và bỏ đi mà không nói gì.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

The movie was ___ interesting, though not as good as I expected.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809957
Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ

Lời giải:

The movie was ___ interesting, though not as good as I expected.

(Bộ phim ___ thú vị, mặc dù không hay như tôi mong đợi.)

A. somewhat (adv) hơi, khá

B. utterly (adv) hoàn toàn

C. excessively (adv) quá mức

D. really (adv) thực sự

Tạm dịch: Bộ phim khá thú vị, dù không hay như tôi mong đợi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

This dress is ___ expensive; I can’t afford it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:809958
Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ

Lời giải:

This dress is ___ expensive; I can’t afford it.

(Cái váy này ___ đắt; tôi không mua nổi.)

A. fairly (adv) khá

B. quite (adv) khá

C. pretty (adv) khá

D. excessively (adv) quá mức

Tạm dịch: Cái váy này quá đắt; tôi không thể mua nổi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

He was ___ focused on his work that he didn’t hear the phone ringing.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809959
Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ

Lời giải:

He was ___ focused on his work that he didn’t hear the phone ringing.

(Anh ấy ___ tập trung vào công việc đến mức không nghe điện thoại reo.)

A. intensely (adv) mãnh liệt, cực kỳ

B. slightly (adv) hơi

C. nearly (adv) gần như

D. moderately (adv) vừa phải

Tạm dịch: Anh ấy tập trung cao độ vào công việc đến mức không nghe điện thoại.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

The project was ___ successful, and the company earned a lot of profit.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:809960
Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ

Lời giải:

The project was ___ successful, and the company earned a lot of profit.

(Dự án ___ thành công, và công ty thu được nhiều lợi nhuận.)

A. completely (adv) hoàn toàn

B. considerably (adv) đáng kể

C. very (adv) rất

D. a bit (adv) một chút

Tạm dịch: Dự án đã thành công đáng kể, và công ty thu được nhiều lợi nhuận.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com