Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

(HSA) Choose A, B, C or D to indicate the sentence that has the closet meaning to the given

(HSA) Choose A, B, C or D to indicate the sentence that has the closet meaning to the given one.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

He almost failed the exam, but luckily he passed in the end.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809962
Phương pháp giải

Viết lại câu

Từ chi mức độ

Lời giải: He almost failed the exam, but luckily he passed in the end.

(Anh ấy suýt trượt kỳ thi, nhưng may mắn cuối cùng đã đậu.)

Barely (adv) hầu như không, chỉ vừa đủ

Completely (adv) = utterly (adv) hoàn toàn

Excessively (adv) quá mức

=> almost failed = barely passed: chỉ

Tạm dịch: Anh ấy chỉ vừa đủ đậu kỳ thi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

It rarely rains in this desert, so most of the land is dry and lifeless.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809963
Phương pháp giải

Viết lại câu

Từ chỉ mức độ

Lời giải:

It rarely rains in this desert, so most of the land is dry and lifeless.

(Nơi này hiếm khi có mưa, nên phần lớn đất đai khô cằn.)

scarcely (adv) hiếm khi

fairly (adv) thường

completely (adv) hoàn toàn

intensely (adv) dữ dội

=> rarely đồng nghĩa với scarcely: hiếm khi

Tạm dịch: Ở sa mạc này hiếm khi có mưa.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

I am not interested in that topic at all, so please don’t talk about it again.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809964
Phương pháp giải

Viết lại câu

Từ chỉ mức độ

Lời giải:

I am not interested in that topic at all, so please don’t talk about it again.

(Tôi hoàn toàn không hứng thú với chủ đề đó, nên xin đừng nhắc lại.)

not at all (adv) hoàn toàn không

slightly (adv) hơi, một chút

fairly (adv) khá

somewhat (adv) hơi, phần nào

=> not … at all đồng nghĩa với not at all: hoàn toàn không

Tạm dịch: Tôi hoàn toàn không hứng thú với chủ đề đó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The soup was just a little too salty, but still enjoyable.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809965
Phương pháp giải

Viết lại câu

Từ chỉ mức độ

Lời giải:

The soup was just a little too salty, but still enjoyable.

(Món súp hơi mặn một chút, nhưng vẫn ngon miệng.)

slightly (adv) hơi, một chút

utterly (adv) hoàn toàn

excessively (adv) quá mức

completely (adv) hoàn toàn

=> just a little đồng nghĩa với slightly: một chút

Tạm dịch: Món súp hơi mặn một chút, nhưng vẫn ngon.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She only smiled and didn’t say a single word, leaving everyone in silence.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809966
Phương pháp giải

Viết lại câu

Từ chỉ mức độ

Lời giải:

She only smiled and didn’t say a single word, leaving everyone in silence.

(Cô ấy chỉ mỉm cười và không nói một lời nào.)

merely (adv) chỉ, đơn thuần

utterly (adv) hoàn toàn

intensely (adv) mãnh liệt

excessively (adv) quá mức

=> only đồng nghĩa với merely: chỉ

Tạm dịch: Cô ấy chỉ mỉm cười và không nói gì.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The movie was interesting, though not as good as I had expected.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809967
Phương pháp giải

Viết lại câu

Từ chỉ mức độ

Lời giải:

The movie was interesting, though not as good as I had expected.

(Bộ phim thú vị, nhưng không hay như tôi mong đợi.)

somewhat (adv) hơi, khá

utterly (adv) hoàn toàn

excessively (adv) quá mức

completely (adv) hoàn toàn

=> interesting, though not as good = mức độ vừa phải -> somewhat: vừa phải

Tạm dịch: Bộ phim khá thú vị, dù không hay như tôi mong đợi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

After ten hours of driving, he was very, very tired and could hardly walk.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809968
Phương pháp giải

Viết lại câu

Tính từ chỉ mức độ

Lời giải:

After ten hours of driving, he was very, very tired and could hardly walk.

(Sau 10 giờ lái xe, anh ấy cực kỳ mệt và gần như không đi nổi.)

utterly (adv) hoàn toàn, cực kỳ

fairly (adv) khá

slightly (adv) hơi

moderately (adv) vừa phải

=> very, very tired đồng nghĩa với utterly exhausted: hoàn toàn kiệt sức

Tạm dịch: Anh ấy hoàn toàn kiệt sức sau 10 giờ lái xe.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Thanks to the team’s hard work, the project was a big success and the company earned a lot of profit.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:809969
Phương pháp giải

Viết lại câu

Từ chỉ mức độ

Lời giải: Thanks to the team’s hard work, the project was a big success and the company earned a lot of profit.

(Nhờ sự chăm chỉ của nhóm, dự án thành công lớn và công ty thu được nhiều lợi nhuận.)

considerably (adv) đáng kể

slightly (adv) hơi, chút ít

somewhat (adv) phần nào

fairly (adv) khá

=> a big success = considerably successful: thành công đáng kể

Tạm dịch: Dự án thành công đáng kể và công ty thu được nhiều lợi nhuận.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com