Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

He's very experienced _____ looking after animals.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:812837
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. in: trong việc gì

B. on: trên

C. with: với

D. of: của

Câu hoàn chỉnh: He's very experienced in looking after animals.

Tạm dịch: Anh ấy rất có kinh nghiệm trong việc chăm sóc động vật.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Congratulations Rodney! I’m so happy _____ you and your wife.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:812838
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: về

B. in: trong

C. to: tới

D. for: cho

Câu hoàn chỉnh: Congratulations Rodney! I’m so happy on you and your wife.

Tạm dịch: Chúc mừng Rodney! Tôi rất vui mừng cho bạn và vợ của bạn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

He was proud _____ himself for not giving up.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:812839
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: trên

B. of: về

C. from: từ

D. of: về

pround of: tự hào về

Câu hoàn chỉnh: He was proud of himself for not giving up.

Tạm dịch: Anh ấy tự hào về bản thân vì không từ bỏ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Mike is responsible _____ designing the entire project.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:812840
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. with: với

B. on: trên

C. in: trong

D. for: cho

to be responsible for: chịu trách nhiệm cho cái gì

Câu hoàn chỉnh: Mike is responsible for designing the entire project.

Tạm dịch: Mike chịu trách nhiệm thiết kế cho toàn bộ dự án.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She had always been honest with me, and I respect her _____ that.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:812841
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. from: từ

B. for: vì

C. on: trên

D. in: trong

Câu hoàn chỉnh: She had always been honest with me, and I respect her for that.

Tạm dịch: Cô ấy luôn trung thực với tôi, và tôi tôn trọng cô ấy điều đó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

This brand is associated _____ quality and reliability.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:812842
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: trên

B. in: trong

C. from: từ

D. with: với

to be associated with: liên kết với, có liên quan với

Câu hoàn chỉnh: This brand is associated with quality and reliability.

Tạm dịch: Thương hiệu này gắn liền với chất lượng và độ tin cậy.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

He concentrated mainly _____ the flying and spoke very little.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:812843
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. in: trong

B. with: với

C. of: của

D. on: về

concentrate on: tập trung vào

Câu hoàn chỉnh: He concentrated mainly on the flying and spoke very little.

Tạm dịch: Anh ấy tập trung chủ yếu vào việc bay và nói rất ít.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

You should include some examples _____ your essay.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:812844
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: trên

B. with: với

C. in: trong

D. to: tới

Câu hoàn chỉnh: You should include some examples in your essay.

Tạm dịch: Bạn nên bao gồm một số ví dụ trong bài luận của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Our staff are excellent _____ advising small businesses.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:812845
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. at: tại

B. on: trên

C. of: của

D. from: từ

to be excellent at: rất giỏi về điều gì

Câu hoàn chỉnh: Our staff are excellent at advising small businesses.

Tạm dịch: Nhân viên của chúng tôi rất xuất sắc trong việc tư vấn cho các doanh nghiệp nhỏ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

If there's anything you're not happy _____, come and ask.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:812846
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: trên

B. from: từ

C. about: về

D. in: trong

Câu hoàn chỉnh: If there's anything you're not happy on, come and ask.

Tạm dịch: Nếu có điều gì mà bạn không hài lòng về, hãy đến và hỏi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

The journalist was praised _____ his report on the starving children of Africa.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:812847
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. in: trong

B. with: với

C. on: về

D. for: vì

praise for: khen ngợi về

Câu hoàn chỉnh: The journalist was praised for his report on the starving children of Africa.

Tạm dịch: Nhà báo đã được khen ngợi vì bản báo cáo về những đứa trẻ bị đói ở châu Phi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

He provided us _____ a lot of useful information.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:812848
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: trên

B. with: với

C. for: cho

D. to: tới

provide sb with: cung cấp cho ai đó cái gì

Câu hoàn chỉnh: He provided us with a lot of useful information.

Tạm dịch: Anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi rất nhiều thông tin hữu ích.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

We provide financial support _____ low-income families.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:812849
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: trên

B. with: với

C. to: cho

D. in: trong

provide sth to sb: cung cấp cho ai đó cái gì

Câu hoàn chỉnh: We provide financial support to low-income families.

Tạm dịch: Chúng tôi cung cấp hỗ trợ tài chính cho các gia đình thu nhập thấp.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

He succeeded _____ getting a place at art school.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:812850
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: trên

B. at: tại

C. in: trong

D. from: từ

succeed in: thành công trong việc gì

Câu hoàn chỉnh: He succeeded in getting a place at art school.

Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc giành được một chỗ ở trường nghệ thuật.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

I’d like to congratulate you ______ your recent promotion.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:812851
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. in: trong

B. on: về

C. with: với

D. of: của

congratulate sb on: chúc mừng ai về việc gì

Câu hoàn chỉnh: I’d like to congratulate you on your recent promotion.

Tạm dịch: Tôi muốn chúc mừng bạn về việc thăng chức gần đây.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

We supply all major companies _____ our products.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:812852
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. from: từ

B. with: với

C. in: trong

D. on: trên

Câu hoàn chỉnh: We supply all major companies with our products.

Tạm dịch: Chúng tôi cung cấp sản phẩm cho tất cả các công ty lớn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

The company supplied sports equipment _____ schools.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:812853
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. to: tới

B. with: với

C. on: trên

D. in: trong

Câu hoàn chỉnh: The company supplied sports equipment to schools.

Tạm dịch: Công ty cung cấp thiết bị thể thao cho các trường học.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

I can't easily give an answer _____ your question.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:812854
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. to: tới

B. for: cho

C. in: trong

D. from: từ

Câu hoàn chỉnh: I can't easily give an answer to your question.

Tạm dịch: Tôi không thể dễ dàng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi của bạn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

You will need to become an expert _____ analysing data.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:812855
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. for: cho

B. with: với

C. in: trong

D. by: bởi

to be an expert in: là chuyên gia trong lĩnh vực gì

Câu hoàn chỉnh: You will need to become an expert in analysing data.

Tạm dịch: Bạn sẽ cần trở thành một chuyên gia trong việc phân tích dữ liệu.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

She takes great pride _____ her work. That’s why she’s the best in the field.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:812856
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: trên

B. with: với

C. for: vì

D. in: trong

take a pride in: tự hào về

Câu hoàn chỉnh: She takes great pride in her work. That’s why she’s the best in the field.

Tạm dịch: Cô ấy rất tự hào về công việc của mình. Đó là lý do tại sao cô ấy là người giỏi nhất trong lĩnh vực này.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

His reply _____ the question was very detailed.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:812857
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. for: cho

B. from: từ

C. to: tới

D. in: trong

Câu hoàn chỉnh: His reply to the question was very detailed.

Tạm dịch: Câu trả lời của anh ấy cho câu hỏi rất chi tiết.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

The committee will publish its report _____ the health service next week.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:812858
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: về

B. in: trong

C. about: về

D. for: cho

Câu hoàn chỉnh: The committee will publish its report on the health service next week.

Tạm dịch: Ủy ban sẽ công bố báo cáo về dịch vụ y tế vào tuần tới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

There was no opportunity _____ further discussion.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:812859
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. for: cho

B. with: với

C. from: từ

D. by: bởi

Câu hoàn chỉnh: There was no opportunity for further discussion.

Tạm dịch: Không có cơ hội để thảo luận thêm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

I was amazed _____ her knowledge of French literature.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:812860
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on: về

B. in: trong

C. at: tại

D. from: từ

to be amazed at: ngạc nhiên, ấn tượng về

Câu hoàn chỉnh: I was amazed at her knowledge of French literature.

Tạm dịch: Tôi ngạc nhiên về kiến thức của cô ấy về văn học Pháp.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

Please be careful _____ my glasses.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:812861
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. with: với

B. in: trong

C. for: cho

D. of: của

Câu hoàn chỉnh: Please be careful with my glasses.

Tạm dịch: Hãy cẩn thận với kính của tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

As a young actor, you have to be extremely careful _____ the roles you accept.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:812862
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. in: trong

B. about: về

C. of: của

D. on: trên

Câu hoàn chỉnh: As a young actor, you have to be extremely careful about the roles you accept.

Tạm dịch: Là một diễn viên trẻ, bạn phải rất cẩn thận về những vai diễn bạn nhận.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

In the spring the place is crowded _____ skiers.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:812863
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. in: trong

B. of: của

C. with: với

D. on: trên

Câu hoàn chỉnh: In the spring the place is crowded with skiers.

Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi này chật kín những người trượt tuyết.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
Nhận biết

She’s fed up _____ her job and looking for a better one.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:812864
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. in: trong

B. of: của

C. from: từ

D. with: với

fed up with: chán nản với việc gì

Câu hoàn chỉnh: She’s fed up with her job and looking for a better one.

Tạm dịch: Cô ấy chán nản với công việc của mình và đang tìm kiếm một công việc tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 29:
Nhận biết

The manager had to deal _____ several unexpected issues during the project.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:812865
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. in: trong

B. of: của

C. with: với

D. from: từ

deal with: xử lý

Câu hoàn chỉnh: The manager had to deal with several unexpected issues during the project.

Tạm dịch: Người quản lý đã phải xử lý một số vấn đề bất ngờ trong suốt dự án.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 30:
Nhận biết

I’m not sure if Karen is ready _____ marriage yet.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:812866
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. with: với

B. by: bởi

C. in: trong

D. for: cho

to be ready for: sẵn sàng cho điều gì

Câu hoàn chỉnh: I’m not sure if Karen is ready for marriage yet.

Tạm dịch: Tôi không chắc liệu Karen đã sẵn sàng cho việc kết hôn chưa.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com