(4,0 điểm)2.1. Xác định công thức hóa học các chất tương ứng với mỗi ký tự A, B, D,… và
(4,0 điểm)
2.1. Xác định công thức hóa học các chất tương ứng với mỗi ký tự A, B, D,… và hoàn thành các phương trình hóa học theo mỗi sơ đồ sau:
(1) Fe + O2 ⟶ A
(2) A + H2SO4 loãng, dư ⟶ B + D + E
(3) B + KOH ⟶ F + H
(4) D + KOH ⟶ G + H
(5) F + I + E ⟶ G
(6) B + KMnO4 + H2SO4 ⟶ D + H + MnSO4 + E
2.2. Trình bày cách để tách lấy kim loại Mg từ một mẫu quặng dolomit tinh có thành phần là CaCO3.MgCO3.Viết các phương trình hóa học xảy ra trong quá trình tách chất.
Quảng cáo
2.1. Tính chất hoá học của kim loại, oxide, muối.
2.2.
Sơ đồ tách kim loại:
$\left. \text{CaCO}_{3}.\text{MgCO}_{3}\overset{HCl_{du}}{\rightarrow}\left\{ \begin{array}{l} \text{CaCl}_{2} \\ \text{MgCl}_{2} \\ \text{HCl} \end{array} \right.\overset{NaOH_{du}}{\rightarrow}\downarrow\text{Mg}{(\text{OH})}_{2}\overset{HCl_{du}}{\rightarrow}\left\{ {\begin{array}{l} \text{MgCl}_{2} \\ \text{HCl} \end{array}\overset{co\, can}{\rightarrow}} \right.\text{MgCl}_{2}\overset{dpnc}{\rightarrow}\text{Mg} \right.$
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com











