Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

(4,0 điểm)2.1. Xác định công thức hóa học các chất tương ứng với mỗi ký tự A, B, D,… và

Câu hỏi số 817590:
Vận dụng

(4,0 điểm)

2.1. Xác định công thức hóa học các chất tương ứng với mỗi ký tự A, B, D,… và hoàn thành các phương trình hóa học theo mỗi sơ đồ sau:

(1) Fe + O2 ⟶ A

(2) A + H2SO4 loãng, dư ⟶ B + D + E

(3) B + KOH ⟶ F + H

(4) D + KOH ⟶ G + H

(5) F + I + E ⟶ G

(6) B + KMnO4 + H2SO4 ⟶ D + H + MnSO4 + E

2.2. Trình bày cách để tách lấy kim loại Mg từ một mẫu quặng dolomit tinh có thành phần là CaCO3.MgCO3.Viết các phương trình hóa học xảy ra trong quá trình tách chất.

Quảng cáo

Câu hỏi:817590
Phương pháp giải

2.1. Tính chất hoá học của kim loại, oxide, muối.

2.2.

Sơ đồ tách kim loại:

$\left. \text{CaCO}_{3}.\text{MgCO}_{3}\overset{HCl_{du}}{\rightarrow}\left\{ \begin{array}{l} \text{CaCl}_{2} \\ \text{MgCl}_{2} \\ \text{HCl} \end{array} \right.\overset{NaOH_{du}}{\rightarrow}\downarrow\text{Mg}{(\text{OH})}_{2}\overset{HCl_{du}}{\rightarrow}\left\{ {\begin{array}{l} \text{MgCl}_{2} \\ \text{HCl} \end{array}\overset{co\, can}{\rightarrow}} \right.\text{MgCl}_{2}\overset{dpnc}{\rightarrow}\text{Mg} \right.$

Giải chi tiết

2.1.

(1) 3Fe + 2O2 $\xrightarrow{{{t^0}}}$ Fe3O4

(2) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

(3) FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 ↓ + K2SO4

(4) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 ↓ + 3K2SO4

(5) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

(6) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

2.2.

Sơ đồ tách kim loại:

$\left. \text{CaCO}_{3}.\text{MgCO}_{3}\overset{HCl_{du}}{\rightarrow}\left\{ \begin{array}{l} \text{CaCl}_{2} \\ \text{MgCl}_{2} \\ \text{HCl} \end{array} \right.\overset{NaOH_{du}}{\rightarrow}\downarrow\text{Mg}{(\text{OH})}_{2}\overset{HCl_{du}}{\rightarrow}\left\{ {\begin{array}{l} \text{MgCl}_{2} \\ \text{HCl} \end{array}\overset{co\, can}{\rightarrow}} \right.\text{MgCl}_{2}\overset{dpnc}{\rightarrow}\text{Mg} \right.$

+ Phương trình

CaCO3.MgCO3 + 4HCl → CaCl2 + MgCl2 + 2CO2 + 2H2O

HCl + NaOH → NaCl + H2O

MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl

Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

MgCl2 $\xrightarrow{{{dpnc}}}$ Mg + Cl2

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com