Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho 9 gam oxide của kim loại R tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 12,5% thu được dung dịch

Câu hỏi số 840191:
Vận dụng

Cho 9 gam oxide của kim loại R tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 12,5% thu được dung dịch chứa một muối có nồng độ 17,757% (dung dịch A). Làm lạnh dung dịch A thấy có 6,95 gam chất rắn X tách ra, phần dung dịch bão hòa có nồng độ 15,19% (dung dịch B). Xác định kim loại R và công thức chất rắn X.

Quảng cáo

Câu hỏi:840191
Phương pháp giải

Nồng độ phần trăm (kí hiệu C%) của một dung dịch là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

$C\% = \dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%$

Giải chi tiết

Gọi công thức oxide: R2On (n là hoá trị của R)

Đặt $n_{R_{2}O_{n}} = a(mol)$

PTHH: R2On + H2SO4 ⟶ R2(SO4)n + nH2O

a ⟶ na ⟶ a (mol)

$m_{dd\, H_{2}So_{4}} = \dfrac{m_{H_{2}SO_{4}}.100\%}{C\%} = \dfrac{98.na.100\%}{12,5\%} = 784na(g)$

Mdd sau phản ứng = $m_{R_{2}O_{n}} + m_{dd\, H_{2}SO_{4}} = 9 + 784na(g)$

$\begin{array}{l} {m_{R_{2}{(SO_{4})}_{n}} = a.(2R + 96n)(g)} \\ {C\%_{R_{2}{(SO_{4})}_{n}} = \dfrac{a.(2R + 96n)}{9 + 785an}.100\% = 17,75\%(1)} \end{array}$

Ta có: $m_{R_{2}O_{n}} = a.(2R + 16n) = 9(2)$

Từ (1) và (2): Ra = 3,5; na = 0,125

$\left. \dfrac{Ra}{na} = \dfrac{3,5}{0,125}\Leftrightarrow\dfrac{R}{n} = 28\Rightarrow\left| \begin{array}{l} {n = 2} \\ {R = 56(Fe)} \end{array} \right. \right.$

⟹ Kim loại R là Fe

$\begin{array}{l} \left. m_{FeO} = \dfrac{9}{72} = 0,125(mol) = n_{FeSO_{4}}\Rightarrow m_{FeSO_{4}} = 0,125.0,125 = 19(g) \right. \\ {m_{dd\, sau} = 9 + 784na = 107(g)} \end{array}$

Đặt công thức muối X là FeSO4.nH2O

⟹ $\left. \left\{ \begin{array}{l} {FeSO_{4}con = 19 - 152x} \\ {m_{dd\, B} = 107 - 6,95 = 100,05} \end{array} \right.\Rightarrow C\% FeSO_{4} = \dfrac{19 - 152x}{100,05}.100\% = 15,19\%\Rightarrow x = 0,025(mol) \right.$

${{m}_{FeS{{O}_{4}}.n{{H}_{2}}O}}=0,025.(152+18n)=6,95\Rightarrow n=7\xrightarrow{CTHH}FeS{{O}_{4}}.7{{H}_{2}}O$

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com