Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

XIII:

Choose the best answer for each sentence

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
You should’t read that file; it contains _________ information.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:92691
Giải chi tiết

Đáp án là C. confidential: bí mật

Nghĩa các từ còn lại: constructive: có tính xây dựng; preferential: ưu tiên; inclusive: có tính chất bao hàm

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
A: “Trudy sure did a good job of decorating your department.” B: “ Yes, but I’d _________ some of the work myself.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:92692
Giải chi tiết

Đáp án là D. would rather + V: thích hơn ….

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
It’s been a good year. I’ve been written two books and a couple of articles, and _________  are now in print.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:92693
Giải chi tiết

“two books and a couple of articles” nhiều hơn 2 nên A và B loại.

C cũng loại, vì liên từ “and” => Đáp án là D. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Alex: “ I’ve had my purse stolen” Bill: “ Oh, really? _________  How did that happen?”  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:92694
Giải chi tiết

Đáp án là A. Poor you! – Tội nghiệp bạn. => thể hiện thái độ đồng cảm với ai đó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
_________  failing, the new car was a great success.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:92695
Giải chi tiết

Đáp án là A. Far from = almost oposite of something: Đối lập với, trái lại

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
_________ all the workers in the company, they talked to the manager in person, asking for a better working condition.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:92696
Giải chi tiết

Đáp án là B. On behalf of : đại diện cho….

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
It is the recommendation of many psychologists _________  to associate words and remember names.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:92697
Giải chi tiết

Đáp án là B.  Cấu trúc: It’s the/a recommendation that + S + V(bare): sự giới thiệu, tiến cử…..

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
I don't think anyone understood what I was saying at the meeting, did they? I totally failed to get my point _________ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:92698
Giải chi tiết

Đáp án là C. Cấu trúc: get across (to somebody) | get something across (to somebody) → được hiểu (bởi ai đó); truyền đạt được (đến ai đó).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Are you thinking of flying business class?" "______"  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:92699
Giải chi tiết

Đáp án là D. Trong việc đi máy bay nếu dùng business nghĩa là đi vé hạng thương gia, còn hạng economy là giá rẻ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
The amount of gravitational attraction between two objects depends on the mass of the objects and _________ .  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:92700
Giải chi tiết

Đáp án là C. “and” nối hai từ có chức năng như nhau, trước là danh từ “the mass of the objects” => sau cũng là cụm danh từ. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
The more you study during the semester, _________  the week before exam.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:92701
Giải chi tiết

Đáp án là A. Cấu trúc “càng …. càng …”: the + comparision + S + V, the + comparision + S + V

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
He objected to _________ .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:92702
Giải chi tiết

Đáp án là A. object to Ving đôi khi có thể chen giữ to và Ving là một tân ngữ hoặc một tính từ sở hữu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
A few hours after the infection the feeling of numbness in your arm will _________ .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:92703
Giải chi tiết

Đáp án là A. wear off: làm tiêu

Nghĩa các từ còn lại: fade out: phai màu; drop away: thả đi; fall through: thất bại

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Across the Chesapeake Bay from the rest of the state _________ , whose farms produce beans, tomatoes, and other garden vegetables.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:92704
Giải chi tiết

Đáp án là B. Cấu trúc đảo ngữ với trạng từ chỉ nơi chốn: Adverb (place) + V + S.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
When I dropped that tray behind her, she got a shock. She almost _________ .    

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:92705
Giải chi tiết

Đáp án là A. jump out of one's skin. giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình                        

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
I’m sure your bank manager will lend you a _________  ear when you explain the situation to him.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:92706
Giải chi tiết

Đáp án là B, lend + sb + an sympathetic ear → lắng nghe một cách chân thành 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
_________  have made communication faster and easier through the use of email and the Internet is widely recognized.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:92707
Giải chi tiết

Đáp án là B. Câu thiếu thành phần chủ ngữ cho động từ “have made”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
If you are at a _________  end, you could help me in the garden.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:92708
Giải chi tiết

Đáp án là D. At a loose end: nhàn rỗi, vô công rồi nghề.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
The total production of bushels of corn in the United States is _________  all other cereal crops combined.    

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:92709
Giải chi tiết

Đáp án là B. “that” thay thế cho “the total production”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
_________  in 1756, Nassau Hall is the oldest building now standing on the campus of Frinceton University.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:92710
Giải chi tiết

Đáp án là C. V-ed đứng đầu câu => câu rút gọn chủ ngữ ( trùng chủ ngữ vế sau ) , thể bị động.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 21:
First designed in 1970, Earth Day has become an international event _________  concerns about environmental issues such as pollution.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:92711
Giải chi tiết

dedicate + to + V-ing: cố hiến, dành cho….. => Đáp án B và C loại.

A cũng loại, vì không dùng cấu trúc bị động trong câu này .Đáp án là D.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
Seldom _________  games been of practical use in playing real games.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:92712
Giải chi tiết

Đáp án là C. Đảo ngữ: Seldom + has/have + S + PII.: hiếm khi..

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
Although findings are inconclusive,  _________  that new solar systems are currently evolving around a number of stars in the universe.    

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:92713
Giải chi tiết

Đáp án là A. There is evidence + that clause: có bằng chứng rằng ….

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com