Đề thi thử Đại học môn sinh trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 59 câu - Số lượt thi : 1189

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã mở đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5'- 3') của mARN dưới đây: 5'- GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3’. Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin):

Câu 2: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen qui định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai: \frac{AB}{ab} Dd  × \frac{AB}{ab}dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần sổ là 20% thì kiếu hình A-B-D- ở đời con chiếm tỷ lệ

Câu 3: Ở một loài thực vật, B qui định quả đỏ; b qui định quả vàng.

Phép lai ♀Bb x ♂Bbb, nếu hạt phấn (n +1) không có khả năng thụ tinh thì tỷ lệ phân li kiếu hình ở F1 là:

Câu 4: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được  F có 125 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là:

Câu 5: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định là:

Câu 6: F1 có kiểu gen \frac{AB}{ab} \frac{DE}{de}, các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1 . Số kiểu gen dị hợp ở F2 là:

Câu 7: Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây?

1. Quan hệ hỗ trợ  

2. Quan hệ cạnh tranh khác loài

3. Quan hệ hỗ trợ khác loài 

4. Quan hệ cạnh tranh cùng loài               

5. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.

Phương án đúng?

Câu 8: Tài nguyên nào không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?

Câu 9: Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò:

Câu 10: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:

1- Ung thư máu;

2- Hồng cầu hình liềm;

3- Bạch tạng;

4- Hội chứng Claiphentơ;

5- Dính ngón tay số 2 và 3;

6- Máu khó đông;

7- Hội chứng Tơcnơ;

8- Hội chứng Đao;

9- Mù màu.

Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể:

Câu 11: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp, gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu đưạc F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là:

Câu 12: Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thế dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn thân đen, cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng). Tần số hoán vị gen là:

Câu 13: Một loài có n = 14, tại những tế bào ở dạng thể một kép có số lựơng nhiễm sắc thể là:

Câu 14: Nhiệt độ môi trường tăng, ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh trưởng, trổi phát dục của động vật biến nhiệt?

Câu 15: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và di truyền trội hoàn toàn; tần sổ hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai \frac{Ab}{aB} XDEXdE x \frac{Ab}{ab} XdEY, kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ:

Câu 16: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành:

Câu 17: Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:

Câu 18: Ở một loài thực vật,chiều cao cây  do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây thấp nhất được F1 có chiều cao trung bình, sau đó cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bình và tỉ lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ờ F2:

Câu 19: Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa biển, được gọi là:

Câu 20: Một đoạn phân tử ADN có số lượng nuclêôtit loại A = 20% và có X = 621 nuclêôtit. Đoạn ADN này có chiều dài tính ra đơn vị µm là:

Câu 21: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau: 

Xác suất để người III mang gen bệnh là:

Câu 22: Nghiên cứu 1 quần thế chim cánh cụt gồm 2000 cá thể người ta nhận thấy tỉ lệ sinh sản, tử vong hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so với tổng sổ cá thể của quần thể. Kích thước của quần thế là bao nhiêu sau thời gian 2 năm:

Câu 23: Một quần thể ngẫu phối ờ trạng thái cân bằng có số cá thể dị hợp gấp 8 lần sổ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn. Vậy, tần số alen a bằng bao nhiêu?

Câu 24: Ứng dụng sự thích nghi cùa cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loài cây theo trình tự:

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?

Câu 26: Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 27: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành do:

Câu 28: Môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, loại quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất?

Câu 29: Yếu tố quan trọng nhất chi phổi đến cơ chế tự điều chỉnh sổ lượng cá thế của quần thể là:

Câu 30: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở:

Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hóa?

Câu 32: Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, gen 1 và 2 đều có 3 alen nằm trên một cặp NST thường, gen 3 có 4 alen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thế giới tính X. Trong truờng hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là: 

Câu 33: Tại thành phố A, nhiệt độ trung bình 30°C, một loài bọ cánh cứng có chu kì sống !à 10 ngày đêm. Còn ở thành phố B, nhiệt độ trung bình 18°C thì chu kì sống của loài này là 30 ngày đêm. Số thế hệ trung bình trong năm 2010 của loài trên tại thành phố A và thành phố B lần lượt là:

Câu 34: Cho các khâu sau:

1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim Iigaza để tạo ADN tái tổ hợp. 2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.

3. Đưa ADN tái tố hợp vào trong tế bào nhận.

4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn. 5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp.

6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.

Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là:

Câu 35: Đột biến mất đoạn khác với chuyển đoạn không tương hỗ ở chỗ

Câu 36: Cho phép lai P: AaBbDdEe X AaBbddEe. Nếu biết một gen qui định một tính trạng, các tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng trội là:

Câu 37: Giả sử một quần thể cây đậu Hà lan có tỉ lệ kiểu gen ban đầu là 0,3AA: 0,3Aa: 0,4aa. Khi quần thể này tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì ở thế hệ thứ 3, tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen là:

Câu 38: Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) X (aa,bb,dd) nếu Fa xuất hiện tỉ lệ 1 thân cao, hoa Kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ:  1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ kiếu gen của bố mẹ là:

Câu 39: Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là:

Câu 40: Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng, đã sinh 1 con trai bị mù màu và teo cơ. Các con gái biếu hiện bình thường cả hai tính trạng. Biết rằng gen m gây mù màu, gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình bình thường. Các gen này trên NST giới tính X. Kiếu gen của bố mẹ là:

Câu 41: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:

(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.

(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.

(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.

(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.

Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:

Câu 42: Tính xác suất để bố có nhóm máu A và mẹ có nhóm máu B sinh con gái có nhóm máu AB?

Câu 43: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là:

Câu 44: Theo thuyết tiến hóa trung tính, trong sự đa hình cân bằng:

Câu 45: Một gen đột biến đã mã hóa cho một phân tử prôtêin hoàn chình có 198 aa. Phân tử mARN được tổng họp từ gen đột biến nói trên có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4, số lượng nuclêôtit trên phân tử mARN này là bao nhiêu?

Câu 46: Các hình thức chọn lọc nào diễn ra khi điều kiện sống thay đổi:

Câu 47: Trong diễn thế sinh thái, dạng sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với việc hình thành quần xã mới?

Câu 48: Đột biến mất một cặp nuclêôtit trên gen có thể do:

Câu 49: Cho cây dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở xuất hiện 4 kiểu hình trong đó cây thấp  hoa trắng chiếm tỷ lệ 16%. Phép lai dưới đây phù hợp với kết quả trên? (Biết rằng cây cao là trội hoàn toàn so cây thấp, hoa đỏ hoàn toàn so với hoa trắng và mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau)

Câu 50: Ở một loài Cáo, tính trạng màu lông do một cặp gen qui định. Người ta thực hiện ba phép lai thu được kết quả như sau

Phép lai 1: ♀lông xanh x ♂ lông vàng \rightarrow F1  100% lông xanh.

Phép lai 2: ♀lông vàng x ♂ lông vàng \rightarrow F1  100% lông vàng.

Phép lai 3: ♀lông vàng x ♂ lông xanh \rightarrow 50% ♀lông xanh : 50% ♂ lông vàng.

Tính trạng màu sắc lông ở loài Cáo trên di truyền theo quy luật:

Câu 51: Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 A và 250 T. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hidro của gen đột biến sẽ bằng:

Câu 52: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là: 

Câu 53: Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để:

Câu 54: Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì:

Câu 55: Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xã?

Câu 56: Lai giữa hai cây thuần chủng thân cao với thân thấp, F1 đều có thân cao. Cho F1 lai với một cây khác, F2 thu được 62,5% cây thân cao: 37,5% cây  thân thấp. Tính trạng chiều cao của cây di truyền theo qui luật nào?

Câu 57: Một quần xã có độ đa dạng càng cao thì:

Câu 58: Người ta đã sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai đoạn sớm, trước sinh?

Câu 59: Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm bắt đôi với nuclêôtit bình thường nào dưới đây gây đột biến gen:

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 QUỐC HUY 50 50 100% 7.78
2 Nguyễn Thanh Tùng 50 50 100% 58.27
3 Tuan Vo 43 49 88% 33.97
4 do thi thuy 43 50 86% 44.43
5 Ngô Thanh Thịnh 42 50 84% 26.93
6 Kh 42 50 84% 60.98
7 Hoai Nguyen 41 49 84% 48.63
8 Nguyễn Thị Tư 41 50 82% 35.62
9 nguyen phi can 40 50 80% 41.2
10 Quỳnh Mai 40 50 80% 28
11 Ngô Hoàng Anh Đức 40 50 80% 90.05
12 nguyen duy nhat 39 50 78% 84.72
13 Trần Thanh Nhân Trí 38 50 76% 63.93
14 nguyen cam anh 37 50 74% 0.35
15 Bùi Thảo 36 50 72% 60.07
16 phạm uyên 34 50 68% 83.23
17 Trần Vỹ Phượng 33 50 66% 35.93
18 Nguyễn Phi Long 33 50 66% 88.68
19 caysoi37@gmail.com 32 50 64% 90.12
20 Duyen Khong 32 50 64% 56.32
21 Diễm Quỳnh 32 50 64% 50.85
22 huynh tuyen 31 50 62% 35.03
23 ho loi 30 50 60% 26.3
24 leminhthang 29 50 58% 27.23
25 Tú Trinh 29 50 58% 49.35
26 Đồ Mi 27 50 54% 42.53
27 lương hạnh 27 50 54% 72.48
28 foahfowehgrwgj 22 39 56% 22.78
29 Thuthu Nguyễn 23 43 53% 71.78
30 may mắn 23 45 51% 65.18
31 Ngô Thanh Thái 24 49 49% 29.02
32 Mai Lee 18 33 55% 32.53
33 Byz Biz Cdht 16 29 55% 13.2
34 men 23 50 46% 26.33
35 Chỉn Mìn Sướng 12 21 57% 19.07
36 Trinhthanh Tram 21 50 42% 35.55
37 Nguyễn Trần Anh Thư 6 9 67% 6.32
38 Chung Nguyen Huu 3 4 75% 14.8
39 Cố Nhớ Để Quên 18 49 37% 14.35
40 Nguyễn Thanh Tâm 18 50 36% 52.55
41 dong 2 4 50% 3.1
42 Sat Thu Mau Lanh 17 49 35% 69.22
43 phanhoanggioi 9 25 36% 22.53
44 Cá Sấu Chúa 17 50 34% 34.12
45 lan anh 17 50 34% 8.97
46 Trang Nguyen 56 59 95% 37.83
47 Phan Thi Kim Ngan 33 50 66% 74.38
48 Thà Danh 43 59 73% 16.15
49 Chong Chong Tre 15 34 44% 77.63
50 Ngô Văn Cần 0 0 0% 0.8
51 Linh Mỹ 29 38 76% 21.65
52 trúc 48 59 81% 60.85
53 Hồng Thắm 19 34 56% 21.82
54 Phạm Phước Nam Phương 16 33 48% 49.82
55 Hằng Bùi 17 29 59% 77.88
56 Trần Ngọc Anh Kiệt 46 50 92% 27.65
57 hồng đào 42 54 78% 31.2
58 Nguyễn thành nhân 13 17 76% 10.5
59 Mr.E 47 59 80% 56.03
60 nguyễn thị hương 44 59 75% 34.63
61 Hằng Lê 46 59 78% 10.48
62 Ngọc Lee 1 1 100% 2.07
63 Phương Loan 56 59 95% 5.92
64 Quân Võ 16 30 53% 18.4
65 Hearts Bleeding 52 59 88% 55.13
66 Vân Lê 45 59 76% 48.18
67 Bảo Yến Bùi 39 59 66% 91.18
68 dong 0 0 0% 0.15
69 Phạm Thị Quyên 35 59 59% 63.57
70 đào duy tảo 24 54 44% 68.6
71 Dung Tran 5 7 71% 4.08
72 sơn đẹp trai 50 58 86% 49.78
73 Phong Nhân 32 59 54% 83.88
74 Linn Huynh 0 1 0% 2.18
75 Lê Thanh Bình 16 50 32% 0.53
76 Nguyễn Hoàng Sang 15 50 30% 26.17
77 Minh Tiến 15 50 30% 2.07
78 lelananh 14 50 28% 14.93
79 nguyễn thảo 14 50 28% 8.9
80 Nguyễn Quốc Tuấn Anh 12 48 25% 8.77

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12