Vec tơ
Lưu ý: Chức năng này hiện không còn dùng nữa, vui lòng chọn các khóa học để xem các bài giảng hoặc làm đề thi online!
Câu hỏi số 91: Vận dụng
Cho bốn điểm A(1, 1), B(2, -1), C(4, 3) và D(16, 3). Hãy biểu diễn vectơ theo các vectơ , .
Câu hỏi số 92: Vận dụng
Cho hai điểm A(-1, 1), B(1, 3).
a. Xác định tọa độ của các vectơ .
b. Tìm tọa độ điểm M sao cho (3,0).
M(4, 3)
M(4, 3)
M(3, 4)
M(4, -3)
Câu hỏi số 93: Vận dụng
Xác định tọa độ của vectơ từ đó suy ra độ dài vectơ , biết:
, với (2,-1), (3,4).
Câu hỏi số 94: Vận dụng
Cho trọng tâm G. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI và J là điểm trên BC kéo dài sao cho 5JB = 2JC.
a. Tính theo và .
b. Tính theo .
Câu hỏi số 95: Vận dụng
Cho , điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn:
a. Chứng minh rằng MN luôn đi qua trọng tâm G của khi M thay đổi.
b. Gọi P là trung điểm của CN. Chứng minh rằng MP luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
Câu hỏi số 96: Vận dụng
Cho , lấy các điểm I, J thỏa mãn:
(1)
(2)
Chứng minh rằng IJ đi qua trọng tâm G của .
Câu hỏi số 97: Vận dụng
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Lấy các điểm I, J sao cho:
(1)
(2)
Chứng minh rằng I, J, O thẳng hàng.
Câu hỏi số 98: Vận dụng
Cho tứ giác ABCD, M là điểm tùy ý. Trong mỗi trường hợp hãy tìm số k và điểm cố định I, J, K sao cho các đẳng thức vectơ sau thỏa mãn với mọi điểm M.
a. (1)
b. (2)
c. (3)
Câu hỏi số 99: Vận dụng
Cho . Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC, sao cho NC = 2NA.
a. Xác định điểm K sao cho (1)
b. Xác định điểm D sao cho (2)
Câu hỏi số 100: Vận dụng
Cho các điểm A, B, C, D, E.
a. Tìm O sao cho
b. Tìm I sao cho
c. Tìm K sao cho
Còn hàng ngàn bài tập hay, nhanh tay thử sức!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com