Tính các giới hạn sau:
Tính các giới hạn sau:
Câu 1: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^3} + 2{x^2} - 5x - 6}}{{{x^2} - 2x - 3}}\).
A. \(\dfrac{3}{2}\)
B. \( - \dfrac{3}{2}\)
C. \( + \infty \)
D. \( - \infty \)
Phân tích thành nhân tử, rút gọn để khử dạng \(\dfrac{0}{0}\).
-
Đáp án : A(3) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^3} + 2{x^2} - 5x - 6}}{{{x^2} - 2x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + x - 6} \right)}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{\left( {{x^2} + x - 6} \right)}}{{\left( {x - 3} \right)}} = \dfrac{3}{2}\) .
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {4{x^2} + 1} - 3x}}{{x - 2}}\).
A. \( - 5\)
B. \(5\)
C. \( + \infty \)
D. \( - \infty \)
Chia cả tử và mẫu cho \(x\)
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{\sqrt {4{x^2} + 1} - 3x}}{{x - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{ - x\sqrt {4 + \dfrac{1}{{{x^2}}}} - 3x}}{{x\left( {1 - \dfrac{2}{x}} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{ - \sqrt {4 + \dfrac{1}{{{x^2}}}} - 3}}{{\left( {1 - \dfrac{2}{x}} \right)}} = - 5\) .
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com