Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Tìm các giới hạn sau:

Tìm các giới hạn sau:

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 1}}\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:392267
Phương pháp giải

Rút gọn phân thức để khử dạng \(\dfrac{0}{0}\) sau đó tính giới hạn.

Giải chi tiết

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{x + 1}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \left( {x + 2} \right) =  - 1 + 2 = 1\).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} - 4x + 3}}{{2{x^2} - 5x + 3}}\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:392268
Phương pháp giải

Rút gọn phân thức để khử dạng \(\dfrac{0}{0}\) sau đó tính giới hạn.

Giải chi tiết

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} - 4x + 3}}{{2{x^2} - 5x + 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {2x - 3} \right)}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{x - 3}}{{2x - 3}} = \dfrac{{1 - 3}}{{2.1 - 3}} = 2\).

Chọn D.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{{{\left( {1 + x} \right)}^3} - 1}}{{{x^2} - x}}\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:392269
Phương pháp giải

Rút gọn phân thức để khử dạng \(\dfrac{0}{0}\) sau đó tính giới hạn.

Giải chi tiết

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{{{\left( {1 + x} \right)}^3} - 1}}{{{x^2} - x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{x\left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^2} + \left( {1 + x} \right) + 1} \right]}}{{x\left( {x - 1} \right)}}\)

 \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{{{\left( {1 + x} \right)}^2} + \left( {1 + x} \right) + 1}}{{x - 1}} = \dfrac{{1 + 1 + 1}}{{ - 1}} =  - 3\).

Chọn A.

 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^3} + {x^2} + x + 1}}\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:392270
Phương pháp giải

Rút gọn phân thức để khử dạng \(\dfrac{0}{0}\) sau đó tính giới hạn.

Giải chi tiết

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^3} + {x^2} + x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2}\left( {x + 1} \right) + \left( {x + 1} \right)}}\)

\(\begin{array}{l} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} + 1}} = \dfrac{{ - 3.1.\left( { - 2} \right)}}{{{{\left( { - 1} \right)}^2} + 1}} = 3\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com