Tìm các giới hạn sau: \(\left( {a,\,\,b \ne 0} \right)\).
Tìm các giới hạn sau: \(\left( {a,\,\,b \ne 0} \right)\).
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{1 - \cos 4x}}{{x.\sin 2x}}\)
Đáp án đúng là: C
Sử dụng công thức nhân đôi: \(\cos 2x = 1 - 2{\sin ^2}x\).
Đáp án cần chọn là: C
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{1 - \cos ax}}{{1 - \cos bx}}\)
Đáp án đúng là: B
Sử dụng công thức nhân đôi: \(\cos 2x = 1 - 2{\sin ^2}x\).
Đáp án cần chọn là: B
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{1 - {{\cos }^3}x}}{{x.\sin x}}\)
Đáp án đúng là: B
Sử dụng công thức nhân đôi: \(\cos 2x = 1 - 2{\sin ^2}x\).
Đáp án cần chọn là: B
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos ax - \cos bx}}{{{x^2}}}\)
Đáp án đúng là: D
Sử dụng công thức nhân đôi: \(\cos 2x = 1 - 2{\sin ^2}x\).
Đáp án cần chọn là: D
Quảng cáo
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












