Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm các giới hạn sau:

Tìm các giới hạn sau:

Câu 1: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin 4x}}{{3x}}\)

A. \(1\)

B. \(0\)

C. \( \dfrac{4}{3}\)

D. \( + \infty\)

Câu hỏi : 402195
Phương pháp giải:

Sử dụng giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x} = 1\), \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\tan x}}{x} = 1\).

  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin 4x}}{{3x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{4}{3}.\dfrac{{\sin 4x}}{{4x}} = \dfrac{4}{3}.1 = \dfrac{4}{3}\).

     
    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2:

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\tan 2x.\tan x}}{{{x^2}}}\)

A. \(1\)

B. \(2\)

C. \(0\)

D. \(\dfrac{1}{2}\)

Câu hỏi : 402196
Phương pháp giải:

Sử dụng giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x} = 1\), \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\tan x}}{x} = 1\).

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\tan 2x.\tan x}}{{{x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} 2.\dfrac{{\tan 2x}}{{2x}}.\dfrac{{\tan x}}{x} = 2.1.1 = 2\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\sin 3x.\cot 5x} \right)\)

A. \(\dfrac{3}{5}\)

B. \(0\)

C. \( + \infty\)  

D. \( - \infty\)

Câu hỏi : 402197
Phương pháp giải:

Sử dụng giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x} = 1\), \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\tan x}}{x} = 1\).

  • Đáp án : A
    (6) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\sin 3x.\cot 5x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\sin 3x.\dfrac{1}{{\tan 5x}}} \right)\)

    \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{3}{5}.\left( {\dfrac{{\sin 3x}}{{3x}}.\dfrac{{5x}}{{\tan 5x}}} \right) = \dfrac{3}{5}.1.1 = \dfrac{3}{5}\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{{{\sin }^4}2x}}{{{{\sin }^4}3x}}\)

A. \(\dfrac{{2}}{{3}}\)  

B. \(\dfrac{{3}}{{2}}\)

C. \(\dfrac{{16}}{{81}}\)

D. \(+ \infty\)

Câu hỏi : 402198
Phương pháp giải:

Sử dụng giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x} = 1\), \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\tan x}}{x} = 1\).

  • Đáp án : C
    (15) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{{{\sin }^4}2x}}{{{{\sin }^4}3x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{16.{{\left( {\dfrac{{\sin 2x}}{{2x}}} \right)}^{14}}}}{{81.{{\left( {\dfrac{{\sin 3x}}{{3x}}} \right)}^4}}} = \dfrac{{16}}{{81}}\).

     
    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com