Tìm các giới hạn sau:
Tìm các giới hạn sau:
Câu 1: \(\lim \dfrac{{2{n^2} + n}}{{{n^2} + 4}}\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(-2\)
C. \(2\)
D. \(-\dfrac{1}{2}\)
Chia cả tử và mẫu cho \({n^2}\).
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\lim \dfrac{{2{n^2} + n}}{{{n^2} + 4}} = \lim \dfrac{{2 + \dfrac{1}{n}}}{{1 + \dfrac{4}{{{n^2}}}}} = \dfrac{2}{1} = 2\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \(\lim \dfrac{{{{2.3}^n} + {5^n}}}{{{5^n} + {3^n}}}\)
A. \(1\)
B. \(-1\)
C. \(\dfrac{3}{2}\)
D. \(-\dfrac{3}{2}\)
Chia cả tử và mẫu cho \({5^n}\).
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\lim \dfrac{{{{2.3}^n} + {5^n}}}{{{5^n} + {3^n}}} = \lim \dfrac{{2.{{\left( {\dfrac{3}{5}} \right)}^n} + 1}}{{1 + {{\left( {\dfrac{3}{5}} \right)}^n}}} = 1\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: \(\lim \left( {\sqrt {4{n^2} + 4n} - 2n} \right)\)
A. \(0\)
B. \(-1\)
C. \(1\)
D. \(+\infty\)
Nhân liên hợp sau đó chia cả tử và mẫu cho \(n\).
-
Đáp án : C(8) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\lim \left( {\sqrt {4{n^2} + 4n} - 2n} \right) = \lim \dfrac{{4{n^2} + 4n - 4{n^2}}}{{\sqrt {4{n^2} + 4n} + 2n}}\)\( = \lim \dfrac{{4n}}{{\sqrt {4{n^2} + 4n} + 2n}} = \lim \dfrac{4}{{\sqrt {4 + \dfrac{4}{n}} + 2}} = \dfrac{4}{{2 + 2}} = 1\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com