Tìm các giới hạn sau: \(\left( {a,\,\,b \ne 0} \right)\).
Tìm các giới hạn sau: \(\left( {a,\,\,b \ne 0} \right)\).
Câu 1: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin ax}}{{bx}}\)
A. \(\dfrac{a}{b}\)
B. \(1\)
C. \(\dfrac{b}{a}\)
D. \( - \dfrac{a}{b}\)
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin ax}}{{bx}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin ax}}{{ax}}.\dfrac{a}{b} = \dfrac{a}{b}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{ax}}{{\tan bx}}\)
A. \( - \dfrac{a}{b}\)
B. \(\dfrac{a}{b}\)
C. \(1\)
D. \(\dfrac{b}{a}\)
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{ax}}{{\tan bx}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{bx.\dfrac{a}{b}}}{{\tan bx}} = \dfrac{a}{b}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin 5x.\sin 3x.\sin x}}{{45{x^3}}}\)
A. \(1\)
B. \(\dfrac{3}{5}\)
C. \(\dfrac{1}{3}\)
D. \(\dfrac{1}{5}\)
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin 5x.\sin 3x.\sin x}}{{45{x^3}}} = \dfrac{1}{3}\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin 5x}}{{5x}}.\dfrac{{\sin 3x}}{{3x}}.\dfrac{{\sin x}}{x} = \dfrac{1}{3}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x.\sin 2x...\sin nx}}{{n!{x^n}}}\,\,\,\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(1\)
C. \(2\)
D. \(\dfrac{1}{4}\)
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x.\sin 2x...\sin nx}}{{n!{x^n}}}\,\,\,\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x}.\dfrac{{\sin 2x}}{{2x}}...\dfrac{{\sin nx}}{{nx}} = 1\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com