Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Many people still refuse to admit that smoking ___________ harm to people's health.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:503708
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. creates (v): tạo ra

B. does (v): làm

C. makes (v): tạo ra

D. experiences (v): trải nghiệm

=> do harm to something: gây hại cho cái gì

Tạm dịch: Nhiều người vẫn không chịu thừa nhận rằng hút thuốc lá có hại cho sức khỏe của con người.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

He didn't notice the sign___________  it was right in front of him.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:503709
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. S + V + if + S + V: … nếu … (câu điều kiện)

B. S + V + although + S + V: … mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)

C. S + V + unless + S + V: … trừ khi … (câu điều kiện)

D. S + V + because + S + V: … bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

Tạm dịch: Anh ta không để ý thấy biển báo mặc dù nó ở ngay trước mặt anh ta.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

I was disappointed that I did the final examination___________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:503710
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. bad (adj): tệ, xấu

B. well (adv): tốt

C. good (adj): tốt

D. badly (adv): tệ

Dùng trạng từ chỉ thể cách sau động từ để bổ nghĩa

Tạm dịch: Tôi thất vọng vì tôi đã làm bài kiểm tra cuối cùng không tốt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

___________ the extremely bad weather in the mountains, we decided to cancel our skiing trip.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:503711
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. Because + S + V, S + V: Bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

B. In spite of + Noun phrase/ V_ing, S + V: Mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)

C. Since + S + V, S + V: Bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

D. Because of + Noun phrase / V_ing, S + V: Bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

Tạm dịch: Bởi vì thời tiết cực kỳ xấu ở vùng núi nên chúng tôi quyết định hủy chuyến đi trượt tuyết của mình.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

Hoa is ___________ to social media. She spends lots of time on Facebook and Instagram.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:503712
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. tired + of (adj): mệt

B. addicted + to (adj): nghiện

C. bored + with (adj): chán

D. curious + about (adj): tò mò

=> be addicted to something: nghiện cái gì

Tạm dịch: Hoa nghiện mạng xã hội. Cô ấy dành nhiều thời gian trên Facebook và Instagram.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

It was___________ of you to leave the medicine where the children could get it,

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:503713
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. care (v): quan tâm

B. caring (adj): tốt bụng, quan tâm

C. careless (adj): bất cẩn

D. careful (adj): cẩn thận

Sau động từ “be” điền tính từ

Tạm dịch: Bạn thật bất cẩn khi để thuốc ở nơi trẻ em có thể lấy được.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

A computer helps you to interact __________people around the world

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:503714
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

A. on (prep): ở trên

B. to (prep): tới, đến

C. from (prep): từ

D. with (prep): với

=> interact with: tương tác với

Tạm dịch: Máy tính giúp bạn tương tác với mọi người trên khắp thế giới.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Recently, a large number of people___________  to Ho Chi Minh city to do for a living.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:503715
Phương pháp giải
Thì hiện tại hoàn thành
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết “Recently” => chia thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc: S + have/ has + P2

Diễn tả 1 hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai

Chủ ngữ “a number of + N số nhiều” chia động từ theo chủ ngữ số nhiều

Tạm dịch: Gần đây, một số lượng lớn người dân đã chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh để kiếm sống.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

She said___________  she the next week, but I have never seen her again.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:503716
Phương pháp giải
Câu tường thuật
Giải chi tiết

Tường thuật câu đơn: S1 + said + (that) + S2 + V (lùi thì)

Dấu hiệu nhận biết “the next week” => câu trực tiếp ở thì tương lai đơn

Chuyển “will” => “would”

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ trở lại vào tuần tới, nhưng tôi chưa bao giờ gặp lại cô ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

His first response was to say no. Later, ___________, he changed his mind.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:503717
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. so + S + V: vì vậy … (chỉ kết quả)

B. therefore + S + V: do đó … (chỉ kết quả)

C. but + S + V: nhưng …

D. however, + S + V: tuy nhiên …

Tạm dịch: Phản ứng đầu tiên của anh ấy là nói không. Tuy nhiên, sau đó, anh ấy đã thay đổi quyết định.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Nam: Why not put the garbage bins around the school yard so that we can prevent lazy students from throwing trash?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:503718
Phương pháp giải
Ngôn ngữ giao tiếp
Giải chi tiết

Nam: Tại sao không đặt các thùng rác xung quanh sân trường để ngăn những học sinh lười vứt rác?

Ba: _____________.

A. Ý kiến hay

B. Niềm vinh hạnh của tôi

C. Tôi rất thích

D. Vâng, làm ơn

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

Nam seems to feel tired of watching the same commercials on TV every night, ___________?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:503719
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Vế trước: Nam seems => câu hỏi đuôi: doesn’t he?

Tạm dịch: Nam dường như cảm thấy mệt mỏi khi xem những quảng cáo giống nhau trên TV mỗi tối phải không?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

Our coach was___________  in a traffic jam and got to Heathrow Airport forty minutes late.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:503720
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. fastened (P2): thắt chặt, buộc chặt

B. fixed (P2): sửa chữa

C. stuck (adj): mắc kẹt, tắc

D. joined (P2): tham gia

=> be stuck in something: bị mắc kẹt

Tạm dịch: Xe của chúng tôi bị kẹt xe và đến sân bay Heathrow trễ bốn mươi phút.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

I am well-qualified and have completed a ___________ in graphic design.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:503721
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. curriculum (n): chương trình học

B. course (n): khóa học

C. lesson (n): bài học

D. timetable (n): thời khóa biểu

=> course in something: khóa học về cái gì

Tạm dịch: Tôi có trình độ tốt và đã hoàn thành một khóa học về thiết kế đồ họa.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

This park is the place where lots of orphaned and abandoned animals are___________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:503722
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. looked for: tìm kiếm

B. looked up: tra cứu

C. looked after: chăm sóc

D. looked at: nhìn vào cái gì

Tạm dịch: Công viên này là nơi rất nhiều động vật mồ côi và bị bỏ rơi được chăm sóc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

Bluegrass music is somewhat different ___________ other types of country music.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:503723
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

A. by (prep): bên cạnh, bởi

B. from (prep): từ

C. with (prep): với

D. in (prep): ở trong

=> be different from something: khác biệt với cái gì

Tạm dịch: Nhạc bluegrass có phần khác biệt so với các loại nhạc đồng quê khác.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

Last year, we launched a campaign to___________  funds for street children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:503724
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. raise (v): tăng

B. make (v): tạo ra

C. gather (v): tập trung

D. take (v): lấy, cầm

=> raise funds: gây quỹ

Tạm dịch: Năm ngoái, chúng tôi đã phát động một chiến dịch gây quỹ cho trẻ em đường phố.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

It seems that the documentary___________  is about wild animals in Africa is very interesting.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:503725
Phương pháp giải
Đại từ quan hệ
Giải chi tiết

A. who + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nó

B. whose + N + V: … của … => bổ sung thông tin liên quan đến sở hữu cho từ chỉ người/ vật trước nó

C. where + S + V: nơi mà … (where = giới từ + which) => bổ sung thông tin cho từ chỉ địa điểm trước nó

D. which + V: cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật trước nó

“the documentary” là danh từ chỉ vật

Tạm dịch: Có vẻ như bộ phim tài liệu về động vật hoang dã ở Châu Phi rất thú vị.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

He told me that he had not made any ___________ for his summer holiday.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:503726
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. projects (n): dự án

B. ideas + of (n): ý tưởng

C. plans + for (n): kế hoạch

D. schemes (n): kế hoạch, âm mưu

=> make plans for something: lên kế hoạch về cái gì

Tạm dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy chưa lên bất kỳ kế hoạch nào cho kỳ nghỉ hè của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

Don't forget___________  me a call when you get there.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:503727
Phương pháp giải
To V/ V_ing
Giải chi tiết

forget + to V_infinitive: quên phải làm gì

give somebody a call: gọi điện cho ai

Tạm dịch: Đừng quên gọi cho tôi khi bạn đến đó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

Families camped out in a city park after their homes ___________ by the earthquake.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:503728
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/ were + P2

Tạm dịch: Các gia đình cắm trại trong một công viên thành phố sau khi nhà của họ bị thiệt hại nặng nề bởi trận động đất.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Nhận biết

The buffet ___________ several different Indian dishes.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:503729
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. made of (V_ed): tạo ra, làm ra

B. included in (V_ed): bao gồm (thứ bao gồm là một phần của cái lớn hơn)

C. involved in (V_ed): liên quan

D. consisted of (V_ed): gồm (nhiều thứ tạo thành một cái gì đó)

Tạm dịch: Tiệc tự chọn gồm một số món ăn Ấn Độ khác nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 23:
Nhận biết

Today's cities are ___________  larger than those in the previous time.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:503730
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. much + tính từ so sánh hơn: hơn

B. more + tính từ dài/ danh từ: nhiều hơn

C. many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều

D. less + danh từ/ tính từ: ít hơn

Tạm dịch: Các thành phố ngày nay rộng lớn hơn nhiều so với thời trước.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

Paul: Mom, I've got the first rank in the class this semester!

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:503731
Phương pháp giải
Ngôn ngữ giao tiếp
Giải chi tiết

Paul: Mẹ ơi, con đứng nhất lớp kì học này!

Mẹ: ____________!

A. Đi thôi

B. Cảm ơn

C. Đừng bận tâm

D. Tốt lắm

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

We'll have to go without John if he___________ soon.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:503732
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 1
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/ can/ may/ … + V_infinitive

Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại, dẫn đến 1 kết quả có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai

Tạm dịch: Chúng ta sẽ phải đi mà không có John nếu anh ấy không đến sớm.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com